Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết kế Cao ốc văn phòng FGI, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 1
MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC ................................................................................................................................. 3
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH.................................................. 8
1.1. Mục đích xây dựng công trình..................................................................... 8
1.2. Địa điểm xây dựng công trình ..................................................................... 8
1.2. Hạ tầng kỹ thuật........................................................................................... 8
1.3. Hạ tầng kỹ thuật........................................................................................... 8
1.4. Điều kiện tự nhiên ....................................................................................... 8
2. CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC............................................................................. 9
2.1. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng................................................ 9
2.2. Giải pháp giao thông nội bộ ........................................................................ 9
2.3. Giải pháp về sự thông thoáng...................................................................... 9
3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT......................................................................................... 9
3.1. Hệ thống điện ............................................................................................ 10
3.2. Hệ thống nƣớc ........................................................................................... 10
3.3. Hệ thống phòng cháy chữa cháy................................................................ 10
3.4. Hệ thống xử lý nƣớc thải, rác thải ............................................................. 10
3.5. Các hệ thống kỹ thuật khác........................................................................ 11
PHẦN 2: KẾT CẤU
CHƢƠNG 1: THIẾT KẾ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH................ 12
1.0. Vật liệu tính toán ................................................................................................. 13
1.1. Chọn kích thƣớc sơ bộ sàn.................................................................................. 14
1.2. Chọn kích thƣớc sơ bộ dầm................................................................................ 15
1.3. Xác định tải trọng................................................................................................ 17
1.4. tính toán các ô sàn ............................................................................................... 17
1.4.1. Ô sàn 1.................................................................................................... 20
1.4.2. Ô sàn 2.................................................................................................... 20
1.4.1. Ô sàn 4.................................................................................................... 20
1.4.1. Ô sàn 5.................................................................................................... 20
1.4.1. Ô sàn 6.................................................................................................... 20
1.4.1. Ô sàn 3.................................................................................................... 26
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ CỐT THÉP CẦU THANG BỘ ................................................. 27
2.1. Chọn vật liệu tính toán....................................................................................... 26
2.2. Xác định sơ bộ kích thƣớc cầu thang bộ ........................................................... 26
2.2.1 Xác định tải trọng .................................................................................... 27
2.3. Tính nội lực, trọn và bố trí cốt thép cho cầu thang bộ..................................... 26
2.3.1 Tính nội lực, trọn và bố trí cốt thép bản chiếu tới và bản chiếu nghỉ...... 28
2.4. Tính nội lực, trọn và bố trí cốt thép cho dầm thang bộ ................................... 26
2.4.1. Tính, trọn và bố trí cốt thép .................................................................... 30
2.4.2 Tính toán cốt đai cho dầm thang ............................................................. 30
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ CỐT THÉP HỒ NƢỚC MÁI.................................................... 27
3.1. Số liệu tính toán. ................................................................................................. 36
3.1.1. Vật liệu .................................................................................................. 36
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 2
3.1.2. Chọn kích thƣớc sơ bộ bể nƣớc............................................................. 36
3.1.3. Chọn kích thƣớc sơ bộ dầm nắp ............................................................ 37
3.1.4. Chọn kích thƣớc sơ bộ dầm đáy ............................................................ 37
3.2. Thiết kế cốt thép bể nƣớc mái ............................................................................ 39
3.2.1. Thiết kế cốt thép bản nắp bể nƣớc mái................................................... 39
3.2.2. Thiết kế cốt thép thành bể nƣớc mái ...................................................... 39
3.2.3. Thiết kế cốt thép bản đáy bể nƣớc mái................................................... 39
3.2.4. Thiết kế cốt thép dầm nắp bể nƣớc mái.................................................. 39
3.2.5. Thiết kế cốt thép dầm đáy bể nƣớc mái.................................................. 39
CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ CỐT THÉP KHUNG TRỤC 3 VÀ KHUNG TRỤC C........... 27
4.1. Chọn kích thƣớc sơ bộ hệ khung........................................................................ 63
4.1.1. Dầm khung ............................................................................................. 63
4.1.2. Cột khung ............................................................................................... 64
4.1.3. Xác định tải trọng( tĩnh tải và hoạt tải sàn) ............................................ 63
4.1.4. Thành phần tĩnh của tải trọng gió........................................................... 63
4.1.5. Sơ đồ chất tải .......................................................................................... 76
4.1.6. Khai báo, định nghĩa vật liệu , thiết lập hệ lƣới, mô hình trong Etabs... 86
4.2. Thiết kế cốt thép khung trục 3 ........................................................................ 101
4.2.1 Sơ đồ tính............................................................................................... 101
4.2.2 Tính cốt thép chịu lực và cốt đai dầm khung trục 3 .............................. 105
4.2.3 Tính cốt thép cột khung trục 3............................................................... 123
4.2.4 Tính cốt đai cột khung trục 3................................................................. 152
4.3. Thiết kế cốt thép khung trục C ....................................................................... 153
4.3.1 thiết kế cốt thép chịu lực và cốt đai dầm khung trục C ......................... 153
4.3.2Tính cốt thép cột khung trục C................................................................. 68
4.3.3 Tính cốt đai cột khung trục 3................................................................. 188
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ CỐT THÉP MÓNG KHUNG TRỤC 3 .................................. 190
5.1. Điều kiện địa chất công trình ........................................................................... 190
5.2. Điều kiện địa chất thủy văn .............................................................................. 194
5.2.1. Đánh giá điều kiện địa chất .................................................................. 194
5.2.2. Lựa trọn giải pháp nền móng.................................................................. 74
5.3. Thiết kế cốt thép móng M1 (dƣới cột C10) ....................................................... 83
5.3.1. Các trƣờng hợp tải trọng dùng tính toán................................................. 83
5.4. Phƣơng án 1, Móng cọc BTCT đúc sẵn(Cọc ép). ............................................. 87
5.4.1. Cấu tạo cọc ............................................................................................. 88
5.4.2. Tính toán cọc và bố trí cốt thép .............................................................. 96
5.5. Phƣơng án 2, Móng cọc khoan nhồi BTCT(Cọc khoan nhồi). ....................... 87
5.5.0. Cấu tạo cọc ............................................................................................. 88
5.5.1. Tính toán cọc và bố trí cốt thép cho đài cọc........................................... 96
5.6. Phân tích lựa trọn phƣơng án móng............................................................... 101
5.7. Kiểm tra cọc trong quá trình cẩu và lắp dựng............................................... 101
5.7.1. Cƣờng độ cọc khi lắp dựng .................................................................. 238
5.7.2. Kiểm tra móc cẩu.................................................................................. 239
5.7.3. Kiểm tra cọc theo điều kiện chịu tải trọng ngang................................. 239
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................... 227
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 3
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH:
1.1. Mục đích xây dựng công trình:
Hiện nay, TP.HCM là trung tâm thƣơng mại lớn nhất nƣớc, nền kinh tế
không ngừng phát triển.
Dự án Cao ốc văn phòng FGI đƣợc xây dựng nhằm đáp ứng đƣợc nhu cầu
thuê văn phòng của thành phố hiện nay.
1.2. Vị trí xây dựng công trình:
Dự án Cao ốc văn phòng FGI đƣợc xây dựng tại khu đất số 3-5, đƣờng
Sƣơng Nguyệt Ánh, Phƣờng Bến Thành, Q1 TP. HCM.
Dự án nằm trong khu vực trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. Mức độ đô thị
hóa tƣơng đối cao, mật độ dân cƣ tƣơng đối dày và hệ thống dịch vụ đô thị khá phát
triển. Cơ sở hạ tầng khu vực dự án tƣơng đối hoàn thiện với hệ thống đƣờng giao
thông dày đặc, thuận tiện.
1.3. Hạ tầng kỹ thuật:
Sân bãi, đƣờng nội bộ đƣợc làm bằng BTCT, lát gách xung quanh. Trồng
cây xanh tạo khung cảnh, môi trƣờng thông thoáng cho công trình.
1.4. Điều kiện tự nhiên:
Khí hậu TP Hồ Chí Minh là khí hậu nhiệt đới gió mùa đƣợc chia thành 2
mùa:
1.4.1. Mùa nắng: Từ tháng 12 đến tháng 4 có :
. Nhiệt độ cao nhất : 400C
. Nhiệt độ trung bình : 320C
. Nhiệt độ thấp nhất : 180C
. Lƣợng mƣa thấp nhất : 0,1mm
. Lƣợng mƣa cao nhất : 300mm
. Độ ẩm tƣơng đối trung bình : 85,5%
1.4.2. Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 11 có :
. Nhiệt độ cao nhất : 360C
. Nhiệt độ trung bình : 280C
. Nhiệt độ thấp nhất : 230C
. Lƣợng mƣa trung bình: 274,4mm
. Lƣợng mƣa thấp nhất : 31mm (tháng 11)
. Lƣợng mƣa cao nhất : 680mm (tháng 9)
. Độ ẩm tƣơng đối trung bình : 77,67%
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 4
. Độ ẩm tƣơng đối thấp nhất : 74%
. Độ ẩm tƣơng đối cao nhất : 84%
. Lƣợng bốc hơi trung bình : 28mm/ngày
. Lƣợng bốc hơi thấp nhất : 6,5mm/ngày
Hƣớng gió chủ yếu là Đông Nam và Tây nam với vận tốc trung bình 2,5
m/s, thổi mạnh nhất vào mùa mƣa. Ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ (tháng
12-1).
TP. Hồ Chí Minh nằm trong khu vực ít chịu ảnh hƣởng của gió bão, chịu
ảnh hƣởng của gió mùa và áp thấp nhiệt đới.
2. CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC:
2.1. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng:
Công trình gồm 8 tầng với những đặc điểm sau :
- Chiều cao các tầng 3.5 m, chiều cao công trình là 31.5 m( chƣa tính
hồ nƣớc mái)
- Mặt bằng hình chữ nhật (21.25m x 29,85)m , đƣợc thiết kế dạng
hình hộp, tận dụng hết mặt bằng và không gian.
- Phần lớn diện tích mặt đứng công trình đƣợc lắp kính màu tạo vẻ
kiến trúc hiện đại cho công trình và tận dụng đƣợc ánh sáng tự nhiên.
Chức năng của các tầng như sau :
- Tầng trệt: nơi để xe, và làm kho chứa đồ.
- Tầng 1 - 7: khu vực văn phòng, không xây tƣờng ngăn, bên ngoài
có lắp các ô cửa kính. Khi có nhu cầu phân cách sẽ đƣợc ngăn bằng vật liệu
nhẹ.
- Tầng mái: gồm các phòng kỹ thuật (cơ, điện, nƣớc thông
thoáng…), hồ nƣớc mái cung cấp nƣớc cho toàn công trình.
2.2. Giải pháp giao thông nội bộ:
- Về mặt giao thông đứng đƣợc tổ chức 1 thang bộ dùng để đi lại và thoát
hiểm khi có sự cố.
- Về mặt giao thông ngang trong công trình (mỗi tầng) là các hành lang.
2.3. Giải pháp về sự thông thoáng:
- Thông gió: ngoài việc thông thoáng bằng hệ thống cửa ở mỗi phòng, còn
sử dụng hệ thống thông gió nhân tạo bằng máy điều hòa, quạt ở các tầng theo các
gain lạnh về khu xử lý trung tâm.
- Chiếu sáng: ngoài hệ thống đèn chiếu sáng ở các phòng và hành lang,
công trình còn đƣợc chiếu sáng từ hệ thống lấy sáng bên ngoài (kính bao, cửa). Kết
hợp chiếu sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo để lấy sáng tối đa cho công trình.
3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT:
3.1. Hệ thống điện:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 5
Điện sử dụng cho mục đích chiếu sáng, hoạt động của các thiết bị văn
phòng, chiếu sáng công cộng và chạy máy điều hòa không khí trung tâm. Công
trình sẽ nhận điện từ hệ thống cấp điện chính của khu vực Quận 1. Cấp cho công
trình là nguồn điện 3 pha, RYBN+PE, 50 Hz. Nguồn điện dự trữ khi có sự cố cúp
điện là máy phát điện để bảo đảm cung cấp điện 24/24h cho công trình.
Hệ thống cáp điện đƣợc đi trong hộp gain kỹ thuật và có bảng điều khiển
cung cấp điện cho từng phòng chức năng.
3.2. Hệ thống nƣớc:
Nƣớc chủ yếu sử dụng để cấp cho sinh hoạt của các nhân viên văn phòng và
nƣớc cấp cho tƣới tiêu, chăm sóc cây xanh…, ngoài ra còn có nƣớc dự phòng cho
PCCC…
Công trình sử dụng nguồn nƣớc máy của thành phố, lấy từ đƣờng ống cấp
nƣớc nhà máy, bơm đƣa nƣớc lên hồ nƣớc mái dùng để trữ nƣớc và tạo áp lực cho
hệ thống, rồi từ đây nƣớc sẽ đƣợc cung cấp lại cho các tầng. Trên đƣờng ống cấp
nƣớc vào mỗi khu vực đều lắp van khoá nƣớc để cách ly khỏi hệ thống khi cần
thiết.
Mái bằng tạo độ dốc để tập trung nƣớc vào các sênô bằng BTCT, sau đó
đƣợc thoát vào ống thoát nƣớc để thoát vào cồng thoát nƣớc của thành phố. Đƣờng
ống cấp nƣớc và thoát nƣớc thải đều sử dụng ống nhựa PVC.
3.3. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
Các họng cứu hỏa đƣợc đặt hành lang và đầu cầu thang, ngoài ra còn có các
hệ thống chữa cháy cục bộ đặt tại các vị trí quan trọng. Nƣớc cấp tạm thời đƣợc lấy
từ hồ nƣớc mái.
3.4. Hệ thống xử lý nƣớc thải, rác thải:
3.4.1. Xử lý nước thải:
Nƣớc thải từ Cao ốc văn phòng SGI đƣợc phân thành 2 loại nhƣ sau:
- Nhóm thứ nhất: nƣớc thải “qui ƣớc sạch”: nhóm này bao
gồm toàn bộ lƣợng nƣớc mƣa sạch rơi trên mặt bằng khuôn viên khu
vực dự án, nƣớc giải nhiệt hệ thống điều hòa không khí.
- Nhóm thứ hai: nƣớc thải sinh hoạt - gồm có 2 loại:
Nƣớc thải xí tiểu: từ bồn cầu, bồn tiểu.
Nƣớc thải rửa: từ bồn rửa, phễu thu...
Hệ thống thoát nƣớc mƣa: hệ thống thoát nƣớc mƣa đƣợc tính toán
trên cơ sở số liệu cƣờng độ mƣa tại TP Hồ Chí Minh và diện tích thu nƣớc
của công trình.
Nƣớc thải làm mát của hệ thống điều hòa không khí trung tâm sẽ
đƣợc thu hồi tái sử dụng.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 6
Hệ thống thoát nƣớc bẩn đƣợc thiết kế thoát riêng cho nƣớc thải
phân tiểu và nƣớc thải rửa nhƣ sau:
- Nƣớc thải rửa đƣợc dẫn trực tiếp tới trạm xử lý nƣớc trung
tâm.
- Nƣớc thải xí tiểu đƣợc xử lý sơ bộ tại các bể tự hoại rồi mới
dẫn tới trạm xử lý nƣớc thải trung tâm.
Nƣớc thải sau khi đƣợc xử lý tại trạm xử lý nƣớc thải trung tâm sẽ
đƣợc dẫn ra hệ thống thoát nƣớc chung của thành phố.
3.4.1. Xử lý rác thải:
Bố trí các khu vệ sinh của các tầng liên tiếp nhau theo chiều đứng để
tiện cho việc thông thoát rác thải.
Rác thải từ khu vực văn phòng, khu cafeteria... sẽ đƣợc chứa trong
các thùng rác chuyên dùng có nắp đậy, đƣợc bố trí tại các nơi quy định.
3.5. Các hệ thống kỹ thuật khác:
Thanh chống sét nhà cao tầng, còi báo động, hệ thống đồng hồ.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 7
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƢƠNG 1: TÍNH SÀN
1.0. VẬT LIỆU TÍNH TOÁN
- BÊ TÔNG: B20, có Rb = 11,5 MPa, Eb = 24* 103 MPa.
- CỐT THÉP: CI, RS = 225 MPa, ES = 21*104 Mpa, RSW = 175 MPa.
o
o
CII, RS= 280 MPa, ES=21*104 MPa.
o
o
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 8
1.1. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƢỚC SÀN
Hình 1.1: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ SÀN TRÊN MẶT BẰNG
- Tỷ số α giữa hai cạnh của ô sàn: α=
- Chiều dày bản sàn: : hS
o m = 30-35 đối với bản sàn làm việc một phƣơng.
o m = 40-45 đối với bản sàn làm việc hai phƣơng.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 9
Bảng thống kê sàn
LOẠI
SÀN
L1
(mm)
L2
(mm)
α CHÚ THÍCH hS
(mm)
Ô SÀN 1 4625 8000 1.73 Tính bản sàn làm việc hai phƣơng 102.7
Ô SÀN 2 4250 8000 1.88 Tính bản sàn làm việc hai phƣơng 94.4
Ô SÀN 3 3500 8000 2.28 Tính bản sàn làm việc một phƣơng 100.0
Ô SÀN 4 3500 5850 1.67 Tính bản sàn làm việc hai phƣơng 77.7
Ô SÀN 5 4250 5850 1.376 Tính bản sàn làm việc hai phƣơng 94.4
Ô SÀN 6 3050 9250 3.03 Tính bản sàn làm việc một phƣơng 111.8
Chọn chiều dày sàn chung cho tất cả các ô sàn. 100.0
1.2.XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƢỚC DẦM
Hình 1.2: MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 10
1.2.1. DẦM THEO PHƢƠNG TRỤC SỐ VÀ TRỤC CHỮ.
Dầm D1 có chiều dài L = 9250mm
- Chiều cao dầm h =
Chọn h = 800mm
- Bề rộng dầm:b
Chọn b = 400mm
- Dầm D1 có kích thƣớc là bxh= 400x800.
Dầm D2 có chiều dài nhịp L= 8500mm.
- Chiều cao dầm:
Chọn h = 600mm
- Bề rộng dầm:
Chọn b = 300mm
- Dầm D2 có kích thƣớc là bxh= 300x600
Dầm D3 có chiều dài L = 3500mm
- Chiều cao dầm h =
Chọn h = 400mm
- Bề rộng dầm:
Chọn b = 200mm
- Dầm D3 có kích thƣớc là bxh= 200x400
Dầm D6 có chiều dài L = 8000mm
- Chiều cao dầm h =
Chọn h = 600mm
- Bề rộng dầm:
Chọn b = 300
- Dầm D6 có kích thƣớc là bxh= 300x600
Dầm phụ D5 chọn kích thƣớc dầm
- Kích thƣớc cho dầm phụ D5: bxh = 300x600
Dầm phụ D7 chọn kích thƣớc dầm
- Kích thƣớc cho dầm phụ D7: bxh = 250x500
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 11
1.3. TÍNH TOÁN BẢN SÀN
Cấu tạo chung cho các ô sàn.
Hình 1.3: Các lớp cấu tạo sàn
Xác định tải trọng sàn.
- Tĩnh tải
LOẠI TIẾT DIỆN
(KN/m3
)
KÍCH
THƢỚC
(m)
ng
g
(KN/m2
)
Gạch ceramic 20 0.010 1.3 0.260
Vữa lót 18 0.030 1.3 0.702
Bản BTCT 25 0.100 1.1 2.750
Vữa trát 18 0.015 1.3 0.351
Tổng cộng 4.063
- Hoạt tải
Chức năng của ô sàn là văn phòng và căn hộ, có Ptc
= 2KN/m2
.
P
tt = 2*np = 2*1.2 = 2.4 KN/m2
- Tổng tải
q = 4.063 + 2.4 = 6.53 KN/m2
- Cắt dải bản có bề rộng b = 1m để tính toán,tổng tải trên 1met dài
q = 6.53*b = 6.53*1m=6.53 KN/m
1.4.Tính toán ô sàn
1.4.1. Ô sàn 1.
Xác định liên kết: bao quanh ô sàn 1 là các dầm D1, D6 và D7.
o α=
o α=
o α=
Hình 1.4a: Sơ đồ 9
vậy liên kết giữa ô sàn và dầm là liên kết ngàm 4 cạnh.
1
2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 12
Sơ đồ tính:
Hình 1.4b: Sơ đồ tính ô sàn 1.
Tính nội lực
- Mô men nhịp theo L1 =4625 mm
o M1 = m19*P
- Mô men nhịp theo L2 = 8000 mm
o M2 = m29*P
- Mô men tại gối theo phƣơng cạnh ngắn L1:
o M.I = k19*P
- Mô men tại gối theo phƣơng cạnh dài L2:
o M.II= k29*P
p = L1*L2= 4.625*8.000*6.53 = 253.93 KN.m
mi9, ki9 dựa vào tỷ số giữa 2 cạnh ô bản mà ta tra theo sơ đồ 9, phụ lục 15
trang 449 sách kết cấu bê tông cốt thép tập 2 ( cấu kiện nhà cửa ), tác giả
VÕ BÁ TẦM, nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP. HỒ CHÍ MINH.
Tính toán và bố trí cốt thép cho ô sàn
- Lớp bê tông bảo vệ sàn a = 15 mm, h0 = hs – a= 100 – 15 = 85 mm
- M
- αm = ξ = 1-
- AS
TT
=
- µmin % = 0.05
- µmax % =
- µ%
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 13
Bảng tính toán
TIẾT
DIỆN
PS
(KN.m)
Hệ số
mi9,ki9
M
(KN.m)
ξ
AS
tt
mm
2
AS
C
%
mm
a
mm
AS
C
mm2
NHỊP
L1
253.93
m91=
0.0198
5.03 0.061 0.063 273.7 6 100 283 0.33
NHỊP
L2
m92=
0.0067
1.7 0.021 0.022 95.51 6 200 142 0.16
GỐI
L1
k91=
0.0434
11.02 0.132 0.143 621.8 8 80 629 0.74
GỐI
L2
k92=
0.0157
3.98 0.048 0.049 212.8 8 190 252 0.29
1.4.2. Ô sàn 2.
Xác định liên kết: bao quanh ô sàn là dầm D2, D6 và D7
o α=
o α=
o α=
Hình 1.5a: Sơ đồ 9
vậy liên kết giữa ô sàn và dầm là liên kết ngàm 4 cạnh.
Sơ đồ tính:
Hình 1.5b: Sơ đồ tính ô sàn 2.
Tính nội lực.
- Mô men nhịp theo L1 =4250 mm
o M1 = m19*P
- Mô men nhịp theo L2 = 8000 mm
o M2 = m29*P
- Mô men tại gối theo phƣơng cạnh ngắn L1:
1
2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 14
o M.I = k19*P
- Mô men tại gối theo phƣơng cạnh dài L2:
o M.II= k29*P
p = L1*L2= 4.250*8.000*6.53 = 233.4 KN.m
mi9, ki9 dựa vào tỷ số giữa 2 cạnh ô bản mà ta tra theo sơ đồ 9, phụ lục 15
trang 449 sách kết cấu bê tông cốt thép tập 2 ( cấu kiện nhà cửa ), tác giả
VÕ BÁ TẦM, nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP. HỒ CHÍ MINH.
Tính toán và bố trí cốt thép cho ô sàn
- M
- αm = ξ = 1-
- AS
TT
=
- µmin % = 0.05
- µmax % =
- µ%
- Lớp bê tông bảo vệ sàn a = 15 mm, h0 = hs – a= 100 – 15 = 85 mm
Bảng tính toán
TIẾT
DIỆN P
KN.m
Hệ số
mi9 & ki9
M
KN.m
ξ
AS
tt
mm
2
AS
C
%
mm
a
mm
AS
C
mm
2
NHỊP
L1
233.4
m19=
0.0191
4.46 0.054 0.056 243.2 6 110 257 0.3
NHỊP
L2
m29=
0.00544
1.27 0.015 0.016 069.1 6 200 142 0.16
GỐI
L1
k19=
0.0412
9.62 0.115 0.123 534.3 8 90 559 0.65
GỐI
L2
k29=
0.0118
2.75 0.033 0.034 147.5 6 180 157 0.18
1.4.3. Ô sàn 4.
Xác định liên kết: bao quanh ô sàn là dầm D3, D6
o α=
o α=
Hình 1.6a: Sơ đồ 9
vậy liên kết giữa ô sàn và dầm là liên kết ngàm 4 cạnh.\
1
2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng GVHD: THS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH: Nguyễn Minh Thái MSSV: 207KH038 Trang 15
Sơ đồ tính:
Hình 1.6b: Sơ đồ tính ô sàn 4.
Tính nội lực.
- Mô men nhịp theo L1 =3500 mm
o M1 = m19*P
- Mô men nhịp theo L2 = 5.850 mm
o M2 = m29*P
- Mô men tại gối theo phƣơng cạnh ngắn L1:
o M.I = k19*P
- Mô men tại gối theo phƣơng cạnh dài L2:
o M.II= k29*P
p = L1*L2= 3.50*5.850*6.53 = 134.5 KN.m
mi9, ki9 dựa vào tỷ số giữa 2 cạnh ô bản mà ta tra theo sơ đồ 9, phụ lục 15
trang 449 sách kết cấu bê tông cốt thép tập 2 ( cấu kiện nhà cửa ), tác giả
VÕ BÁ TẦM, nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP. HỒ CHÍ MINH.
Tính toán và bố trí cốt thép cho ô sàn
- Lớp bê tông bảo vệ sàn a = 15 mm, h0 = hs – a= 100 – 15 = 85 mm
- M
- αm = ξ = 1-
- AS
TT
=
- µmin % = 0.05
- µmax % =
- µ%