Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

thi hki khoi 12
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
79.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1069

thi hki khoi 12

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Kỳ thi: BDBDVB

Môn thi: HÓA HOC 12 (BA ̣ ̀I SỐ 2-HKI-08-09)

001: Trong các chất dướ

i đây chất nào là

amin bâc hai? ̣

A. H2N–[CH2]6–NH2 B. (CH3)2CH–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2

002: Trong các chất dướ

i đây, chất nào có

lưc bazơ ma ̣ nh nhâ ̣ ́t?

A. NH3 B. C6H5–CH2–NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH

003: Cho nước brom (dư) vào dung dich anilin thu đươ ̣ c 16,5 (g) kê ̣ ́t tủa. Tính khối lương anilin co ̣

́

trong dung dich, gia ̣

̉

sử phản ứng đat hiê ̣ u suâ ̣ ́t 100%.

A. 4,65 g B. 4,61 g C. 8,92 g D. 6,11 g

004: Hơp châ ̣ ́t (X) là

môt muô ̣ ́i có

công thức phân tử C2H8N2O3. (X) tác dung vơ ̣

́

i NaOH tao ra mô ̣ t bazơ hư ̣ ̃u cơ (Y) và

các chất vô cơ. Phân tử khối của (Y) là

A. 31 B. 45 C. 60 D. 43

005: Điều nào sau đây là không đúng?

A. Dung dich anilin không la ̣

̀m xanh giấy quì

tím B. Amino axit có

tinh châ ́

́t lưỡng tính

C. Hơp châ ̣ ́t có

phân tử khối lớn là

polime D. Protein là

những polipeptit cao phân tử

006: Để trung hòa 0,1 mol aminoaxit (X) cần 100 g dung dich NaOH 8% cô ca ̣ n dung di ̣ ch thu đươ ̣ c 16,3 g muô ̣ ́i khan.

Phân tử khối của (X) là

A. 163 B. 119 C. 117 D. 133

007: Hơp châ ̣ ́t nào sau đây thuôc loa ̣ i đipeptit? ̣

A. H2N – CH2 – CH2 – CO – NH – CH2 – CH2 - COOH B. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH

C. H2N – CH2 – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH D. H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH

008: Thuốc thử nào dướ

i đây dùng để phân biêt ca ̣

́c dung dich : glucozơ, glixerol, etanal va ̣

̀

lòng trắng trứng?

A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3

009: Cho 11,15 g ClH3N – CH2 – COOH tac du ́ ng vơ ̣

́

i dung dich NaOH dư thi ̣

̀

sau phan ử ́ng thu đươc bao nhiêu gam muô ̣ ́i khan?

A. 9,7 g B. 13,35 g C. 5,85 g D. 15,55 g

010: Cho các chất sau : H2N – CH(CH3) – COOH; CH3COONH4; C6H5NH3Cl; HCOONa; (NH4)2CO3 có

bao nhiêu hơp̣

chất có

tính chất lưỡng tính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

011: Phản ứng nào sau đây không xảy ra trong dung dich? ̣

A. C6H5NH3Cl + NH3  B. C2H5NH3Cl + NH3 

C. CH3COONa + HCl  D. ClH3N – CH2 – COONa + NaOH 

012: Tính khối lương anilin thu đươ ̣ c khi khư ̣

̉ 246 g nitrobenzen, biết hiêu suâ ̣ ́t phản ứng đat 80%. ̣

A. 148,8 g B. 186 g C. 232,5 g D. 196,8 g

013: Chất có

khả năng trùng hơp tha ̣

̀nh cao su là

A. CH2 = C(CH3) – CH = CH2 B. CH3 – C(CH3) = C = CH2

C. CH3 – CH2 – C ≡ CH D. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2

014: Kết luân na ̣

̀o sau đây không hoàn toàn đúng?

A. Cao su là

vât liê ̣ u polime co ̣

́

tính đàn hồi

B. Tơ là

những vât liê ̣ u polime hi ̣ nh sơ ̀

i da ̣

̀

i và

mảnh

C. Keo dán là

loai vâ ̣ t liê ̣ u polime co ̣

́

khả năng kết dính 2 mảnh vât liê ̣ u ră ̣ ́n giống hoăc kha ̣

́c nhau

D. Vât liê ̣ u compozit co ̣

́

thành phần chinh la ́ ̀

polime

015: Khi trùng ngưng 13,1 (g) axit 6 – aminohexanoic vớ

i hiêu suâ ̣ ́t 80% ngoà

i aminoaxit dư ngườ

i ta thu đươc m (g) ̣

polime và

1,44 (g) nước. Giá

tri cụ

̉a m là

A. 10,41 g B. 9,04 g C. 11,02 g D. 8,43 g

016: Điều khẳng đinh na ̣

̀o sau đây là đúng?

A. Cao su buna có

tính đàn hồi tốt hơn cao su thiên nhiên

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!