Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

TENSES  trong tiếng anh
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
184.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1706

TENSES trong tiếng anh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TENSES (Thì)

1. Hi n t i đ n ệ ạ ơ (Simple present)

* To be: + S + am/ is/ are + n/ adj… * Đ ng t th ng: ộ ừ ườ + S + V/ Vs/es …

- S + am/ is/ are + not + n/ adj… - S + don’t / doesn’t + V…

? (Wh-/ How-) + am/ is/ are + S + n/ adj…? ? (Wh-/ How-) + do / does + S + V…?

* Cách dùng:

- Dùng để chỉ các hành động, thói quen, mang tính chất lặp đi lặp lại.

Eg: She usually gets up at 6 a.m./ I often get up early.

- Dùng để chỉ các sự kiện và sự thật hiển nhiên, chân lý.

Eg:Water freezes at 0 degree centigrade.

- Chỉ hành động trong tương lai được đưa vào chương trình, kế hoạch.

Eg: The new school year begins on September 5th

.

* D u hi u nh n bi t: ấ ệ ậ ế

every+____ (every day, every week, every night,…..), often, sometimes, usually, always, frequently=constantly,

as a rule= as usual=routinely, never, ever, occasionally=at times, commonly, generally, normally, regularly, no

longer, rarely=barely=seldom=scarcely, hardly, twice a week, once a week….

2. Hi n t i ti p di n ệ ạ ế ễ (Present progressive): + S + am / is / are + V-ing……

- S + am / is / are + not + V-ing…….

? (Wh-/ How-) + am / is / are + S + V-ing…?

* Cách dùng:

- Dùng để chỉ một hành động đang diễn ra ngay (trong) lúc nói.

Eg: Listen! The bird is singing.

I am studying now.

- Một hành động dự kiến trong tương lai gần đã được sắp xếp xong.

Eg: They are playing tennis next week.

- Với chữ always đế diễn tả một hành động thường lặp lại thường xuyên, hay một lời phàn nàn…

Eg: He is always coming late.

- Hai hành động xảy ra song song ở hiện tại

Eg: She is cooking dinner while her husband is watching T.V now.

- Hành đ ng có tính ch t t m th i ộ ấ ạ ờ

Eg: I often go to work by bus but today I am going by motorbike.

* D u hi u nh n bi t ấ ệ ậ ế : - Câu b t đ u b ng m t m nh l nh nh : ắ ầ ằ ộ ệ ệ ư Listen!, Look!, Pay attention!, Concentrate!,

Don’t make noise!, Keep silent! Be quiet!... .ho c các c m t : ặ ụ ừ now, right now, at the moment, at present, while,

these days, next…(ch m t d đ nh) ỉ ộ ự ị

3. Quá kh đ n ứ ơ (Simple Past)

* To be: + S + was/ were + n/ adj… * Đ ng t th ng: + S + V2/ ed … ộ ừ ườ

- S + was/ were + not + n/ adj… - S + didn’t + V…

? (Wh-/ How-) + was/ were + S + n/ adj…? ? (Wh-/ How-) + did + S + V…?

* Cách dùng:

- Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ.

Eg: We bought this car two years ago.

- Một thói quen trong quá khứ.

Eg: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.

- M t chu i hành đ ng trong quá kh ộ ỗ ộ ứ

Eg: I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and had dinner.

* Dấu hiệu nhận biết: yesterday, yesterday + ____ (yesterday morning, yesterday afternoon,…), the day before

yesterday, last ___ (last year, last night, last week, last month….), from …to…, in the past, long long ago,

____ ago (two years ago, many months ago, ten minutes ago….), once upon a time=in the old day, in + year in the

past (in 1980, in 2002…)

4. T ng lai đ n ươ ơ (Simple future): + S + will / shall + V…

- S + won’t / shan’t + V…

? (Wh-/ How-) + will / shall + S + V…?

* Cách dùng:

- Một hành động có thể, hay có lẽ xảy ra trong tương lai. -> Eg: - They will come here next week.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!