Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu Từ điển các ngôn ngữ trong đầu tư chứng khoán docx
MIỄN PHÍ
Số trang
11
Kích thước
117.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1109

Tài liệu Từ điển các ngôn ngữ trong đầu tư chứng khoán docx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

 AAA: Trái phi u đ c s p h ng cao nh t v m c an toàn. Trái phi u đô th , và công ế ượ ắ ạ ấ ề ứ ế ị

ty đượ ấ ư c đánh giá cao nh t, đ ợ ả ố ầ ủ ư c chi tr v n và lãi đ y đ nh mong đ i khi đáo h n. ợ ạ

Standard & Poor’s đánh giá trái phi u theo th t AAA, AA, A và Moody’s Investors ế ứ ự

Service đánh giá theo Baa, và cao h n nh ơ ư Aaa. Đây là lo i trái phi u đ c xem là có c p ạ ế ượ ấ

đ đ u t ộ ầ ư ợ ể ổ ứ ế ệ ể ứ an toàn, phù h p đ ngân hàng và t ch c ti t ki m mua đ làm ch ng khoán

đ u t ầ ư.

 ABANDon: Xoá b - ỏ Huỷ b . Hành đ ng t b quy n mua hay bán m t s c ph n ỏ ộ ừ ỏ ề ộ ố ổ ầ

c a công ty tr ủ ướ ạ c ngày đáo h n

 ABANDonMENT: S t b . T ý t b tài s n hay quy n h n đ i v i tài s n, ự ừ ỏ ự ừ ỏ ả ề ạ ố ớ ả

không c g ng đòi l i tài s n hay ch đ nh ng ố ắ ạ ả ỉ ị ườ ừ ế i th a k .

 AGREEMENT:Thoả hi p ABC. ệ Thoả hi p gi a công ty môi gi i và m t trong các ệ ữ ớ ộ

nhân viên c a công ty. ch p satisfaction or mortgage chúng nh n n đã đ c tr đ . ủ ấ ậ ợ ượ ả ủ

 ACROSS THE BOARD: Cùng hướ ệ ế ể ị ườ ứ ng - Toàn di n. Bi n chuy n th tr ng ch ng

khoán có nh h ng đ n h u h t ch ng khoán theo cùng m t h ả ưở ế ầ ế ứ ộ ướ ị ng. Khi th trường tăng

toàn b thì t t c ch ng khoán cũng đ u tăng theo. ộ ấ ả ứ ề

 ACROSS-THE-BOARD ATB TARIFF REDUCTIon: Gia gi m toàn b quan thu ả ộ ế

bi u. Cũng còn g i là gia gi m quan thu bi u theo đ ng th ng linear tariff reduction, đây ể ọ ả ế ể ườ ẳ

là công c dùng trong các cu c th ụ ộ ơth ng ươ ợ ố ế ằ ự ng mua bán qu c t nh m tránh s thth ng ươ l￾ượng gia gi m theo t ng h ng m c. Các qu c gia đ ng ý tuân theo s gia gi m ph n trăm ả ừ ạ ụ ố ồ ự ả ầ

trong t l quan thu đ i v i nh ng hàng hoá n đ nh. ỷ ệ ế ố ớ ữ ấ ị

 ACTING IN ConCERT: Thông đ ng. Hai hay nhi u nhà đ u t ồ ề ầ ư cùng làm vi c v i ệ ớ

nhau đ cùng đ t m t m c tiêu đ u t ể ạ ộ ụ ầ ư. Thí d , h cùng mua t t c c ph n c a công ty ụ ọ ấ ả ổ ầ ủ

mà h mu n ti p thu. Nh ng nhà đ u t ọ ố ế ữ ầ ư này ph i báo cho Hi p H i Ch ng Khoán SEC - ả ệ ộ ứ

Securities and Exchange Commission - U Ban Ch ng Khoán và th tr ỷ ứ ị ườ ứ ng ch ng khoán

n u h có ý đ nh lo i tr thành ph n lãnh đ o công ty mà h mu n ti p thu hay có ý đ nh ế ọ ị ạ ừ ầ ạ ọ ố ế ị

n m quy n ki m soát công ty. hành đ ng này s b t h p pháp n u nh ắ ề ể ộ ẽ ấ ợ ế ư h thông đ ng đ ọ ồ ể

lôi kéo giá ch ng khoán lên đ h ứ ể ưở ợ ng l i.

 ACTIVE ACCOUNT: Tài kho n ho t đ ng tích c c. Tài kho n có s ký thác và s ả ạ ộ ự ả ố ố

rút ti n th ề ườ ậ ậ ờ ả ế ả ẻ ng xuyên c p nh t trong th i kho ng k toán. Ngoài ra, đó là tài kho n th tín

d ng hay M c Tín D ng Ngân hàng bank line or credit cho bi t s v n và s chi tr ti n lãi ụ ứ ụ ế ố ố ố ả ề

đáo h n trên báo cáo tài kho n khách hàng. Ng ạ ả ượ ạ c l i là Inactive Account.

 ACTIVE BonD CROWD : Nhóm mua bán trái phi u tích c c. Nhân viên phòng trái ế ự

phi u NYSE có trách nhi m v s l ế ệ ề ố ợ ớ ấ ng l n nh t trái phi u đang mua bán. Ng ế ợ ạ c l i nhóm

tích c c là nhóm d phòng carbinet crowd t c là nhóm mua bán lo i trái phi u ít khi đ ự ự ứ ạ ế ợc đa

ra mua bán. Nhà đ u t ầ mua bán trái phi u trong nhóm tích c c s có c h i mua ch ng ế ự ẽ ơ ộ ứ

khoán t trái phi u giá t t h n là trong th tr ư ế ố ơ ị ườ ệ ở ị ng trì tr vì th trườ ệ ữ ng này chênh l ch gi a

giá đ t mua và giá đ t bán r t xa ặ ặ ấ

 ACTIVE BOX : Trong kho t n tr năng đ ng - tính năng đ ng c a ch ng khoán th ồ ữ ộ ộ ủ ứ ế

ch p. Th ch p có s n d b o đ m cho s ti n vay c a Broker hay cho v th tài kho n ấ ế ấ ẵ ể ả ả ố ề ủ ị ế ả

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!