Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu MỘT SỐ TIÊU CHUẨN CẦN THIẾT pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Chương 10 Một số tiêu chuẩn sử dụng
CHƯƠNG 10 : MỘT SỐ TIÊU CHUẨN CẦN THIẾT
10.1 Dung sai và kích thước
Các ký hiệu về dung sai sử dụng trong bản vẽ và danh mục linh kiện đề cập trong tài liệu
này theo hệ thống dung sai ISO/EN.
Các dung sai dựa trên các dụng cụ máy móc được vận hành thủ công. Vùng dung sai
nên sử dụng cho các máy điều khiển số hay các máy công xuất lớn.
Độ lệch chiều dài được phép : Độ lệch cho phép đối với kích thước không dùng dung sai
được ghi rõ ở bảng 1, 2 , 3.
Bảng 10.1 Qui trình gia công ( kích thước góc )
Chiều dài của cạnh góc ngắn L 10 10 L
50
50 L
120
120 L
400
400 L
1000
1000 L
2000
2000 L
4000
Độ lệch cho
phép
Độ phút ± 10 ± 30' ± 20' ± 10' ±3'30'' ± 2' ± 1'40''
mm cho mỗi
100mm ± 1.8 ±0.9 ± 0.6 ± 0.3 ± 0.1 ± 0.06 ± 0.05
Bảng 10.2 Các cấu trúc được hàn ( kích thước góc )
Chiều dài cạnh góc ngắn L 315mm 315 L 1000mm L 1000 mm
Độ lệch được
phép
Phút ± 20' ± 15' ± 10'
Cho mỗi 1000mm ± 6 mm ± 4.5 mm ± 3 mm
Chúng cũng được áp dụng :
- Bán kính trong của linh kiện cong được gia công không có kích thước đính kèm
phải luôn là R0.4.
- Tất cả cạnh ngoài của linh kiện được gia công phải được vát (0,5 × 450
) trừ
những trường hợp được chú thích rõ.
- Các lỗ ở trên bích và nắp được gia công phải được khoan với một dung sai 0,5 mm
trừ trường hợp có chú thích rõ.
- Các cạnh sắc (bén) của thép tấm, thép hình phải được làm vát trừ những trường
hợp được chú thích rõ trong bản vẽ.
Bảng1. 3 Kích thước cho phép không có dung sai (mm)
1
Chương 10 Một số tiêu chuẩn sử dụng
Kích thước
danh định
Qui trình gia
công, cắt,
uốn,khoan lỗ,
cắt dùng
lửa.v.v...
Kết
cấu
được
hàn
Đúc
Kích thước
ngoài
Kích thước
trong
Chiều dày thành tối đa
25 %.
Thép
đúc Gang Thép
đúc Gang Thép đúc Gang
0 6 0.1
1
+ 3
- 2
+2
-1
+2
-3
+1
-2 4 1.5
6 18 0.2 2.5
18 30 + 4
- 2
+2
-1.5
+2
-4
+1.5
-2 7 3.5 30 50 0.3
2
50 120 + 7
- 4
+3.5
-2.5
+4
-7
+2.5
-3.5
9 4.5
120 180
0.5 12 180 250
+ 10
- 5
+6
-4
+5
-10
+4
-6
250 315 15 315 400
400 500 0.8 3 16
500 1000 + 15
- 8
+9
-6
+8
-15
+6
1000 1250 -9 1.2 4 1250 2000 + 20
- 10
+13
-9
+10
-20
+9
2000 2500 -13
2 5 2500 3500 + 27
- 13
+17
-12
+13
-27
+12
3500 4000 -17 6 4000 5000
3
+ 40
- 20
+22
-16
+20
-40
+16
5000 6000 -22
7 6000 8000 + 52
- 26
+27
-19
+26
-52
+19
-27
8000 10000 4 8 + 64
- 32
+30
-22
+32
-64
+22
10000 12000 -30
12000 16000 5 9 16000 20000 6 20000 10
Độ lệch ở phần vỏ: Bảng 4 cho biết, tùy thuộc vào chiều dày của thành, độ lệch cho
phep W tại các chỗ được hàn có chiều ngang 1m và một khoảng 2,5 m đối với tấm
phẳng.
- Yêu cầu áp dụng cho cả hướng đứng và ngang. Một cạnh thẳng 1m/2,5m được sử
dụng để kiem tra hướng ngang và dọc (hình 10. 1).
- Một tấm khuân dài 1m có độ cong phù hợp được sử dụng để kiễm tra phần vỏ
trong và ngoài và tấm phẳng. Số đo W phải được so với giá trị trong bảng 4 (hình 10.2 /
10.3).
- Trong cả 2 trường hợp cũng thường cần làm một cái lõm vào giữa để đo các mối
hàn nối đầu lồi.
Bảng 10. 4 Độ lệch phần vỏ
Chiều dày thành mm
(Wall thickness )
Độ lệch “W” tối đa đo ngang trên tấm
hàn dài 1m
Độ lệch tối đa “ W” đo trên
tấm phẳng 2.5m
0 < t 12.5 10 16
2