Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đề toán số 10 (136)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
134.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1353

Tài liệu đề toán số 10 (136)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

(Đề thi có 05 trang)

Đề ôn thi THPT

NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN Toán – Khối lớp 12

Thời gian làm bài : 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và thể tích V 18. Chiều cao h của khối chóp đã cho bằng

A. 2. B. 3 C. 6. D. 9.

Câu 2. Cho khối lập phương ABCD A B C D      có diện tích tam giác B AC

bằng 2

2 3 a . Thể tích của khối

lập phương đã cho bằng

A.

3

8a . B.

3

2 2a . C.

3

4 2a . D.

3

a .

Câu 3. Cho khối hộp ABCD A B C D     . Tỉ số thể tích giữa khối tứ diện A C DB   và khối hộp

ABCD A B C D      bằng bao nhiêu?

A.

1

6 . B.

1

3 . C.

1

4 . D.

1

5 .

Câu 4. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2;3;4 có thể tích bằng

A. 24. B. 6. C. 8. D. 12.

Câu 5. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc được chế tạo cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp độc lập. Gọi m

là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, n là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương

trình 2

x mx n   0 có 2 nghiệm phân biệt bằng:

A.

17

36 . B.

19

36 . C.

5

9 . D.

4

9 .

Câu 6. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng

7

2

a

và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60

.

Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A.

3

8

a

. B.

3

3

8

a

. C.

3

9

8

a

D.

3

3 3

8

a

.

Câu 7. Cho hình chóp S ABCD .

có ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD vuông cân tại S . Góc

giữa hai đường thẳng BC và SD là:

A. 90

. B. 60

. C. 30

. D. 45

.

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có tâm I . Kí hiệu Tv

là phép tịnh tiến theo véctơ v

. Khẳng định nào sau

đây sai?

A.   DI T I B   . B.   CB T D A   . C.   AD T B C   D.   BI T D I   .

Câu 9. Cho hàm số bậc ba y f x   

có đồ thị như hình vẽ bên:

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m     2 0 có ba nghiệm thực phân biệt là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 10. Cho x y,

là hai số thực dương và m n,

là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?

1/5 - Mã đề 853

Mã đề 853

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!