Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đề toán số 10 (103)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
134.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1392

Tài liệu đề toán số 10 (103)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

(Đề thi có 05 trang)

Đề ôn thi THPT

NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN Toán – Khối lớp 12

Thời gian làm bài : 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1. Cho cấp số cộng  un 

có số hạng đầu u1 2

và u3  6

. Công sai của cấp số đã cho bằng

A.  4 . B.  8. C. 4. D. 8.

Câu 2. Cho hình chóp S ABCD .

có đáy là hình vuông cạnh bằng 4a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.

Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng

A. a 2 . B. a 3 . C. a . D. 2 2a .

Câu 3. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C     có BC a  , góc giữa đường thẳng A C

và mặt phẳng

 ABC

bằng 60

. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C     bằng

A.

3

12

a

. B.

3

4

a

. C.

3

3

4

a

. D.

3

3

6

a

.

Câu 4. Rút gọn biểu thức

1

3 6 P x x   với x 0 .

A.

2 P x  . B.

2

9 P x  . C.

1

8 P x  . D. P x  .

Câu 5. Cho hàm số f x 

có đạo hàm  

2 3 f x x x x x       ( 1) ( 3) , R

. Số điểm cực trị của hàm số đã cho

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 6. Cho hàm số y f x   

có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y f x   

như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y f x   

nghịch biến trên khoảng  0;1

.

B. Hàm số y f x   

đạt cực tiểu tại x 1

C. Hàm số y f x   

đồng biến trên khoảng    ; 1

D. f f    1 0   

.

Câu 7. Cho 9 4 log 5 ,log 7   a b và 2

log 3 c

. Biết

24 log 175

3

mb nac

pc

 với m n p , , Z. Tính

A m n p    2

A. 8. B. 11. C. 9. D. 12.

Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C     có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B có

BC a AB a B C a    , 3, 5 

. Gọi N là trung điểm của AB . Khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng

 B AC 

là:

1/5 - Mã đề 736

Mã đề 736

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!