Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - NĂM 2011 Môn: HÓA HỌC- KHỐI A +B MÃ ĐỀ 112 pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HƯNG YÊN
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - NĂM 2011
Môn: HÓA HỌC- KHỐI A +B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(60 câu trắc nghiệm)
.………..………….***………………….
Họ, tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:..............................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Hiđro hóa chất X (C4H6O, mạch hở) được ancol butylic. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 2: Xét hai phản ứng sau:
(1) Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl
(2) 2KClO3 + I2 → 2KIO3 + Cl2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.
C. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.
D. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất khử.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → C2H5OH. Phân tử hợp chất X chứa 3 nguyên tố. Tên gọi
của Y là
A. Eten. B. Axit axetic. C. Cloetan. D. Etyl axetat.
Câu 4: Trong số các muối : KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3. Số muối trung hoà là
A. 6. B. 5. C.7. D. 4.
Câu 5: Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
5a gam muối khan. Kim loại M là
A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. 1,72 gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 16 gam Br2
trong CCl4 (sản phẩm cộng là các dẫn xuất tetrabrom). Nếu cho 1,72 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong amoniac thì thu đuợc m gam chất rắn không tan có màu vàng nhạt. Giá trị của m là
A. 7,07. B. 7,63 C. 10,14. D. 9,21.
Câu 7: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí ( ở
đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol/lit của
Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,18M và 0,26M . B. 0,21M và 0,32M . C. 0,21M và 0,18M.. D. 0,2M và 0,4M..
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Dung dịch propan– 1,3-điol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
B. Dung dịch CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt.
C. Dung dịch axetanđehit tác dụng với Cu(OH)2 (đun nóng) tạo thành kết tủa đỏ gạch.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 9: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axit glutamic (4), axit 2,6-
điaminohexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Các dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là
A. (1), (2). B. (2), (5), (6). C. (2), (5). D. (2), (3), (6).
Câu 10: X là một α- aminoaxit mạch không phân nhánh, trong phân tử ngoài nhóm amino và nhóm cacboxyl không có
nhóm chức nào khác. Cho 0,1 mol X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 18,35gam muối. Mặt khác
22,05gam X khi tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 28,65gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. H2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH
Câu 11: Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho
vào dung dịch HNO3 đậm đặc dư thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2. Vậy nồng độ % của glucozơ trong dung dịch ban
đầu là
A. 18 % . B. 9 %. C. 27% D. 36%
Câu 12: Có 12 c hấ t: Anilin; Phenol; Axetanđehit; Stiren; Toluen; Axit metacrylic; Vinyl axetat; Isopren; Benzen;
Ancol isoamylic; Isopentan; Axeton. Số chấ t có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 13: Cho một chất X tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy sinh khí SO2. Nếu tỉ lệ số mol H2SO4 đem
dùng : số mol SO2 = 4 :1 thì X có thể là chất nào trong số các chất sau ?
Trang 1/ 5 – Mã đề thi 112
Mã đề 112