Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 18 ppt
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
91.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1213

Tài liệu Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 18 ppt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tr­êng THPT Giao Thñy B §Ò thi thö ®¹i häc

N¨m häc 2009 – 2010 M«n: Hãa Häc

M· ®Ò thi 235

I. PhÇn thi chung cho tÊt c¶ thÝ sinh:

Câu 1. Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho

Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là:

A. Cu và MgO B. Cu, Al2O3

và MgO C. MgO D. Cu

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,896 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm hai hiđrocacbon A, B thu được 1,12

lít khí CO2

(đktc) và 1,26 g H2O. Công thức phân tử của A, B là

A. C2H2

; C2H4 B. CH4

; C2H4 C. CH4

; C2H6 D. CH4

; C2H2

Câu 3. Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là

A. Na, Fe, Sn, Pb B. Ni, Zn, Fe, Cu C. Cu, Fe, Pb, Mg D. Al, Fe, Cu, Ni

Câu 4. Cho 5,5 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na kim

loại tạo ra 8,8 g chất rắn và V lít khí H2(đktc). Công thức của 2 ancol và giá trị V là

A. CH3OH, C2H5OH và 3,36 lit B. C2H5OH; C3H7OH và 1,68 lit

C. CH3OH, C2H5OH và 1,68 lit D. C3H5OH; C4H7OH và 1,68 lit

Câu 5. Cho Ba vào dung dịch chứa FeCl3

. Hiện tượng xảy ra là

A. khí thoát ra và ngay lập tức có kết tủa nâu. B. khí thoát ra và có kết tủa nâu, sau đó kết tủa tan

C. có kết tủa sắt sau đó có khí thoát ra. D. khí thoát ra và sau khi khí ngừng thoát ra có kết tủa nâu

Câu 6. Cho 3,48 gam một anđehit X mạch không phân nhánh thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn

toàn thu được 25,92 gam Ag. Tên của X là:

A. Fomanđehit B. Benzanđehit C. Anđehit oxalic D. Anđehit acrylic

Câu 7: Cho hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch Cu(NO3)2

và AgNO3

, kết thúc phản ứng thu được

chất rắn chứa 3 kim loại gồm:

A. Fe; Mg; Ag B. Cu; Fe; Ag C. Mg; Fe; Cu D. Mg; Cu; Ag.

Câu 8. Cho 16, 2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng

vừa đủ với dd NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dd A thu được 17,8 g hỗn hợp hai muối

khan, thể tích dd NaOH 1 M đã dùng là A. 0,2 lít B. 0,25 lít C. 0,3lít D. 0,35 lít

Câu 9. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chìm dưới nước

biển). Người ta đã bảo vệ vở tàu bằng phương pháp A. cách li kim loại với môi trường

B. điện hóa C. dùng chất chống ăn mòn là Zn D. hóa học.

Câu 10: Hai este A, B là đồng phân của nhau và đều do axit cacboxylic no đơn chức và ancol no

đơn chức tạo thành . Để xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este trên cần vừa đủ 450 ml

dung dịch KOH 1M. Hai este đó có tên gọi là là:

A. etyl fomat và metyl axetat B. etyl axetat và propyl fomat

C. butyl fomat và etyl propionat D. metyl axetat và metyl fomat

Câu 11: Cho các chất C4H10O , C4H9Cl , C4H10 , C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ

tự A. C4H9Cl , C4H10 , C4H10O , C4H11N B. C4H11N , C4H9Cl , C4H10O , C4H10

C. C4H11N , C4H10O , C4H9Cl , C4H10 D. C4H11N , C4H10O , C4H10 , C4H9Cl

Câu 12: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0, 1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được

tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có

A. 1 nhóm -NH2

và 1 nhóm –COOH B. 2 nhóm –NH2

và 1 nhóm –COOH

C. 1 nhóm –NH2

và 3 nhóm –COOH D. 1 nhóm –NH2

và 2 nhóm –COOH

Câu 13. Cho chất X mạch hở (bền) có công thức phân tử là C3H6O. Hiđro hóa hoàn toàn X thu

được ancol Y. Số CTCT của X là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 14: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H2

có Ni xúc tác.

Nung nóng bình một thời gian thu được một khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình

trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng Y thu được 4,4

gam CO2

và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C3H4

. B. C4H6

. C. C2H2

. D. C2H4

.

Câu 15. Tính chất vật lý đặc trưng cho amino axit là A. là chất rắn, kết tinh không tan trong

nước và có vị chua. B. là chất rắn, kết tinh tan tốt trong nước và có vị ngọt C. là chất rắn, kết tinh

tan tốt trong nước và có vị nồng. D. là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước và có vị chua.

Câu 16: Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Zn, Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tan

hết trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2

(đktc). Oxihóa hoàn toàn phần 2 thu được m gam

hỗn hợp ba oxit. Giá trị của m là A. 2,185 gam B. 4,15 gam C. 2,21 gam D. 3,33gam

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  X  Y  CH3COOH .Trong số các chất: C2H6

, C2H4

,

CH3CHO, CH3COOCH=CH2

thì số chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 18: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau

Xenlulozơ 35% glucozơ 80% C2H5OH 60% Buta-1,3-đien  100% polibutađien

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta-1,3- đien là

A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.

Câu 19. Chất hữu cơ X chứa C, H, O đơn chức có phân tử khối bằng 60. Số chất hữu cơ thỏa mãn

của X là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2

. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH3COOH

thu được 0,3 mol CO2

. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH trong điều kiện thích hợp, giả

sử hiệu suất phản ứng đạt 50% thì lượng este thu được là:

A. 4,4 gam B. 8,8 gam C. 13,2 gam D. 17,6 gam.

Câu 21. Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ

và fructozơ. Số chất bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4

loãng là

A. 6 B. 4 C. 7 D. 5

Câu 22. Cho 0,1 mol axit X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn

và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2

(đktc). Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOH

B. CH2(COOH)2 C. CH2=CHCOOH D. (COOH)2

Câu 23. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. C2H5OH và C2H5OH

B. (NH2)2CO và HCHO C. CH3COONa và C6H5OH D. HCHO và C6H5OH

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong ddHNO3

loãng dư. Sau pứ thu

được ddY chứa 16,95 g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z (đkc). Z có thể là:

A. NO2 B. NO C. N2O D. N2

Câu 25: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoni clorua, ancol

benzylic, p–crezol. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 26. Oxi hoá 9,2 g ancol etylic không hoàn toàn thu được 13,2 g hỗn hợp X gồm anđehit, axit, ancol

chưa phản ứng và nước. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với K dư sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm khôi

lượng ancol đã bị oxi hoá là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.

Câu 27: Để phân biệt các dung dịch : CH3NH2

, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng

A. dung dịch Br2

, phenolphtalein. B. quỳ tím, AgNO3

/NH3

.

C. quỳ tím, Na kim loại. D. quỳ tím, dung dịch Br2

.

Câu 28: Để trung hòa axit béo tự do có trong 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối

lượng NaOH cần dùng là A. 0,04 g. B. 0,06 g. C. 0,05 g. D. 0,08 g.

Câu 29: Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là

A. Đều tham gia phản ứng thuỷ phân. B. Đều bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac.

C. Đều có trong “huyết thanh ngọt”. D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở to

thường cho dd màu xanh .

Câu 30. Cho m gam glucozơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn

khí CO2

sinh ra vào nước vôi trong thu được 20,0 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa đun nóng nước lọc,

lại thu thêm được 10,0 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là:

A. 45 gam B. 11,25 gam C. 36 gam D. 22,5 gam

Câu 31: Biện pháp để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân este là

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!