Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu Đề tài “Một số vấn đề về chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam trong thời gian tới” ppt
PREMIUM
Số trang
85
Kích thước
1.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
764

Tài liệu Đề tài “Một số vấn đề về chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam trong thời gian tới” ppt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

LUẬN VĂN

“Một số vấn đề về chuyển dịch cơ cấu

xuất khẩu của Việt Nam trong thời gian

tới”

MỤC LỤC

LU N V N Ậ Ă ...........................................................................................................1

M C L C Ụ Ụ ............................................................................................................2

L I M U Ờ ỞĐẦ .........................................................................................................5

CH NG 1 M T S V N C B N V XU T KH U VÀ CHUY N D CH ƯƠ Ộ Ố Ấ ĐỀ Ơ Ả Ề Ấ Ẩ Ể Ị

C C U XU T KH U Ơ Ấ Ấ Ẩ ..........................................................................................8

1.1. VAI TRÒ HO T NG XU T KH U TRONG QU TRÌNH PH T Ạ ĐỘ Ấ Ẩ Á Á

TRI N KINH T - X H I THEO H NG H I NH P. Ể Ế Ã Ộ ƯỚ Ộ Ậ ......................................8

1.1.1. Khái ni m xu t kh u. ệ ấ ẩ ...............................................................................8

1.1.2. Vai trò c a ho t ng xu t kh u. ủ ạ độ ấ ẩ .............................................................8

1. Xu t kh u t o ra ngu n thu ngo i t . ấ ẩ ạ ồ ạ ệ........................................................8

2. Xu t kh u t o ra ngu n v n ch y u cho nh p kh u, áp ng yêu c u ấ ẩ ạ ồ ố ủ ế ậ ẩ đ ứ ầ

công nghi p hoá - hi n i hoá (CNH - H H) t n c. ệ ệ đạ Đ đấ ướ ............................9

3. Xu t kh u góp ph n chuy n d ch c c u kinh t theo h ng CNH - ấ ẩ ầ ể ị ơ ấ ế ướ

H H. Đ .............................................................................................................10

4. Xu t kh u góp ph n gi i quy t vi c l m cho xã h i v nâng cao hi u ấ ẩ ầ ả ế ệ à ộ à ệ

qu c a n n kinh t trong quan h th ng m i qu c t . ả ủ ề ế ệ ươ ạ ố ế............................11

5. Xu t kh u l c s th c hi n ph ng châm a d ng hoá v a ấ ẩ à ơ ở để ự ệ ươ đ ạ à đ

ph ng hoá trong quan h i ngo i c a ng. ươ ệ đố ạ ủ Đả .........................................12

1.2. S C N THI T PH I I M I C C U H NG XU T KH U TRONG Ự Ầ Ế Ả ĐỔ Ớ Ơ Ấ À Ấ Ẩ

QU TRÌNH PH T TRI N KINH T VI T NAM. Á Á Ể Ế Ệ ...........................................13

1.2.1. Khái ni m c c u xu t kh u. ệ ơ ấ ấ ẩ ..................................................................13

1.2.2. Phân lo i c c u xu t kh u. ạ ơ ấ ấ ẩ ....................................................................14

a. C c u th tr ng xu t kh u. ơ ấ ị ườ ấ ẩ ....................................................................14

2. C c u m t h ng xu t kh u. ơ ấ ặ à ấ ẩ ....................................................................14

 C c u h ng xu t kh u. ơ ấ à ấ ẩ ................................................................14

Nhóm 1: s n ph m l ng th c, th c ph m, hút, u ng, ả ẩ ươ ự ự ẩ đồ đồ ố

nguyên nhiên li u thô v khoáng s n. ệ à ả .........................................17

Nhóm 2: s n ph m ch bi n. ả ẩ ế ế .......................................................17

Nhóm 3: s n ph m hoá ch t, máy móc thi t b v ph ng ti n ả ẩ ấ ế ị à ươ ệ

v n t i. ậ ả ...........................................................................................17

1.2.3. S c n thi t ph i i m i c c u h ng xu t kh u. ự ầ ế ả đổ ớ ơ ấ à ấ ẩ ................................17

1.3. NH NG C N C CÓ T NH KHOA H C C A VI C X C NH C C U Ữ Ă Ứ Í Ọ Ủ Ệ Á ĐỊ Ơ Ấ

XU T KH U Ấ Ẩ ........................................................................................................20

1.2.4. Ch ngh a tr ng th ng (Mercantisme) ủ ĩ ọ ươ ...............................................20

1.2.5. Quan i m c a Adam Smith (1723 - 1790) v h c thuy t l i th tuy t để ủ à ọ ế ợ ế ệ

đối (Abosolite advantage).................................................................................20

1.2.6. Mô hình David Ricardo v h c thuy t l i th so sánh (Comperative à ọ ế ợ ế

advantage)..........................................................................................................20

1.2.7. Mô hình ngo i th ng c a h c thuy t Heckscher - Ohlin (H - O). ạ ươ ủ ọ ế ....21

1.4. NH NG Y U T NH H NG N S I M I C C U H NG XU T Ữ Ế ỐẢ ƯỞ ĐẾ ỰĐỔ Ớ Ơ Ấ À Ấ

KH U VI T NAM. Ẩ Ở Ệ ...........................................................................................22

1.4.1. nh h Ả ưở ủ ự ươ ạ đố ớ ạ độ ấ ẩ ng c a t do hoá th ng m i i v i ho t ng xu t kh u

h ng hoá Vi t Nam. à ở ệ .......................................................................................22

* V s c c nh tranh c a h ng hoá: ề ứ ạ ủ à ...................................................23

* V kh n ng c a doanh nghi p. ề ả ă ủ ệ ....................................................23

Giá.................................................................................................24

Ch t l ng s n ph m ấ ượ ả ẩ ....................................................................24

M c chuyên môn hoá s n ph m ứ độ ả ẩ .............................................24

N ng l c nghiên c u v phát tri n s n ph m ă ự ứ à ể ả ẩ .............................24

N ng l c nghiên c u th tr ng ă ự ứ ị ườ ...................................................24

Kh n ng giao h ng v giao h ng úng h n ả ă à à à đ ạ ..............................24

M ng l ạ ướ ố i phân ph i...................................................................24

D ch v sau bán ị ụ ............................................................................24

Liên k t v i các i tác n c ngo i ế ớ đố ướ à ............................................24

S tin t ng c a khách h ng ự ưở ủ à .......................................................24

S tin c y c a nh s n xu t ự ậ ủ à ả ấ ..........................................................24

T ch c s n xu t ổ ứ ả ấ...........................................................................24

K n ng c a nhân viên ỹ ă ủ ................................................................24

Lo i hình doanh nghi p ạ ệ ..............................................................24

S h tr c a Chính ph ự ỗ ợ ủ ủ...............................................................24

N ng l c t i chính ă ự à .......................................................................24

Các y u t khác. ế ố ...........................................................................24

* V h th ng chính sách kinh t th ng m i ề ệ ố ế ươ ạ................................24

1.4.2. Nh ng nhân t nh h ng n vi c i m i c c u h ng xu t kh u. ữ ốả ưở đế ệ đổ ớ ơ ấ à ấ ẩ ..25

c. Các y u t khách quan nh h ng n vi c i m i c c u h ng xu t ế ố ả ưở đế ệ đổ ớ ơ ấ à ấ

kh u. ẩ ..............................................................................................................26

* i u ki n t nhiên c a t n c. Đ ề ệ ự ủ đấ ướ ...................................................26

* i u ki n kinh t - xã h i. Đề ệ ế ộ .............................................................26

* Quan h th ng m i v chính sách c a các n c nh p kh u h ng ệ ươ ạ à ủ ướ ậ ẩ à

hoá c a Vi t Nam. ủ ệ .............................................................................26

d. Các nhân t ch quan. ố ủ ..............................................................................27

* Nh n th c v vai trò, v trí c a xu t kh u v nh h ng chính ậ ứ ề ị ủ ấ ẩ àđị ướ

sách phát tri n xu t kh u h ng hoá c a Chính ph . ể ấ ẩ à ủ ủ.......................27

* Quy ho ch v k ho ch phát tri n h ng xu t kh u. ạ à ế ạ ể à ấ ẩ .....................28

* Kh n ng v i u ki n s n xu t các m t h ng trong n c nh ả ă à đ ề ệ ả ấ ặ à ướ ả

h ng t i chuy n d ch c c u xu t kh u. ưở ớ ể ị ơ ấ ấ ẩ .........................................29

* Kh n ng xúc ti n th tr ng xu t kh u t m v mô v vi mô. ả ă ế ị ườ ấ ẩ ở ầ ĩ à . .29

* T ch c i u h nh xu t kh u h ng hoá c a Chính ph v các B ổ ứ đ ề à ấ ẩ à ủ ủ à ộ

có liên quan........................................................................................30

D báo d i h n v cung c u các m t h ng nông s n trên th ự à ạ ề ầ ặ à ả ị

tr ng qu c t ườ ố ế................................................................................31

Thông tin v các i th c nh tranh trong xu t kh u các m t ề đố ủ ạ ấ ẩ ặ

h ng nông s n c a Vi t Nam à ả ủ ệ .......................................................31

Chính sách xu t kh u v các bi n pháp c a các i th c nh ấ ẩ à ệ ủ đố ủ ạ

tranh................................................................................................31

Thông tin v các n c nh p kh u h ng hoá c a Vi t Nam ề ướ ậ ẩ à ủ ệ ........31

Tình hình s n xu t, thu gom, ch bi n các m t h ng nông s n ả ấ ế ế ặ à ả

trong t ng th i k th tr ng n i a ừ ờ ỳ ở ị ườ ộ đị ..........................................31

S bi n ng giá c v xu h ng c a th tr ng th gi i v các ự ế độ ả à ướ ủ ị ườ ế ớ à

thông tin khác................................................................................31

CH NG 2 TH C TR NG XU T KH U VÀ CHUY N D CH C C U ƯƠ Ự Ạ Ấ Ẩ Ể Ị Ơ Ấ

HÀNG XU T KH U VI T NAM TRONG TH I GIAN QUA Ấ Ẩ Ệ Ờ ......................32

2.1. T NG QUAN TÌNH HÌNH XU T KH U H NG HO C A VI T NAM Ổ Ấ Ẩ À Á Ủ Ệ

TRONG GIAI O N 1991 - 2003. Đ Ạ ....................................................................32

Bi u 1: Kim ng ch xu t nh p kh u c a Vi t Nam giai o n ể ạ ấ ậ ẩ ủ ệ đ ạ

1991 - 2003................................................................................33

2.1.1. Giai o n 1991 - 1995 đ ạ .............................................................................33

2.1.2. Giai o n 1996 - 2000 đ ạ .............................................................................34

2.1.3. Giai o n 2001 - 2003. đ ạ ............................................................................35

e. N m 2001. ă ................................................................................................35

f. N m 2002 ă ..................................................................................................36

Bi u 2: T c t ng tr ng lu k n m 2002 ể ố độ ă ưở ỹ ế ă ...........................36

Bi u 3: Danh m c h ng xu t kh u ch l c c a Vi t Nam ể ụ à ấ ẩ ủ ự ủ ệ ......38

d. M t ph n t ch ng ng n m 2004 ộ ầ ư ặ đườ ă .....................................................40

2.1.4. ánh giá chung v ho t ng xu t kh u c a Vi t Nam giai o n 1991 Đ ề ạ độ ấ ẩ ủ ệ đ ạ

- 2003..................................................................................................................40

g. Th nh t u: à ự ................................................................................................40

h. H n ch : ạ ế ...................................................................................................42

Bi u 4: Xu t kh u so GDP t 1990 - 2001 ể ấ ẩ ừ ...............................43

2.2. TH C TR NG C C U H NG XU T KH U C A VI T NAM GIAI Ự Ạ Ơ Ấ À Ấ Ẩ Ủ Ệ

Đ ẠO N 1991 - 2003..............................................................................................45

2.2.1. C c u h ng xu t kh u ơ ấ à ấ ẩ ..........................................................................45

i. Xu h ng chuy n d ch c c u h ng xu t kh u ướ ể ị ơ ấ à ấ ẩ ........................................45

Bi u 5: C c u xu t kh u h ng hoá theo nhóm ng nh (%) ể ơ ấ ấ ẩ à à .....45

Đồ ị ơ ấ ấ ẩ ủ ệ ờ ỳ th 1. C c u xu t kh u c a Vi t Nam th i k 1990 - 2000.

....................................................................................................46

Bi u 6: T tr ng xu t kh u 5 s n ph m công nghi p chính c a ể ỉ ọ ấ ẩ ả ẩ ệ ủ

Vi t Nam ệ ....................................................................................48

th i kì 1991 - 2000 ờ ...................................................................48

Đồ ị ỉ ọ ặ à ấ ẩ ủ ế ă th 2: T tr ng m t h ng xu t kh u ch y u n m 2002......49

b.Nh ng v n t n t i ữ ấ đề ồ ạ ................................................................................49

* T c chuy n d ch còn ch m ố độ ể ị ậ ........................................................49

Đồ ị ơ ấ à ấ ẩ ủ ệ ứ độ th 3: C c u h ng xu t kh u c a Vi t Nam theo m c

ch bi n ế ế ......................................................................................50

* Quá trình chuy n d ch th i gian qua còn ch a áp ng c ể ị ờ ư đ ứ đượ

nh ng thay i, bi n ng trên th tr ng th gi i. ữ đổ ế độ ị ườ ế ớ ..........................51

* C c u xu t kh u v n còn m t cân i v còn b c l m t s nh c ơ ấ ấ ẩ ẫ ấ đố à ộ ộ ộ ố ượ

đ ểi m....................................................................................................51

* Ch t l ng h ng xu t kh u c a Vi t Nam còn th p nên kh n ng ấ ượ à ấ ẩ ủ ệ ấ ả ă

c nh tranh còn kém. ạ ..........................................................................52

2.2.2. C c u th tr ng xu t kh u ơ ấ ị ườ ấ ẩ ..................................................................52

Bi u 7: C c u th tr ng xu t kh u c a Vi t Nam th i k ể ơ ấ ị ườ ấ ẩ ủ ệ ờ ỳ

1991 – 2001.....................................................................52

j. Th c tr ng chuy n d ch th tr ng h ng hoá xu t kh u ự ạ ể ị ị ườ à ấ ẩ ..........................53

11. T n t i ồ ạ .....................................................................................................54

2.3. NH NG NGUYÊN NH N T C NG T I C C U H NG XU T KH U Ữ Â Á ĐỘ Ớ Ơ Ấ À Ấ Ẩ

C A VI T NAM TH I GIAN QUA Ủ Ệ Ờ ...................................................................56

2.3.1. Tích c c: ự .................................................................................................56

2.3.2. Tiêu c c ự ...................................................................................................57

CH NG 3 M T S GI I PHÁP NH M CHUY N D CH C C U HÀNG ƯƠ Ộ Ố Ả Ằ Ể Ị Ơ Ấ

XU T KH U VI T NAM TRONG TH I GIAN T I Ấ Ẩ Ệ Ờ Ớ.......................................59

3.1. PH NG H NG I M I C C U M T H NG XU T KH U C A VI T ƯƠ ƯỚ ĐỔ Ớ Ơ Ấ Ặ À Ấ Ẩ Ủ Ệ

NAM GIAI O N 2001 - 2010 Đ Ạ ..........................................................................59

3.1.1. M c tiêu chuy n i c c u h ng xu t kh u Vi t Nam n n m 2010. ụ ể đổ ơ ấ à ấ ẩ ệ đế ă

59

3.1.2. Ph ng h ng i m i c c u h ng hoá xu t kh u. ươ ướ đổ ớ ơ ấ à ấ ẩ ............................62

l. Nhóm h ng nguyên nhiên li u à ệ .................................................................63

13. Nhóm h ng nông, lâm, th y s n à ủ ả ...........................................................64

14. S n ph m ch bi n v ch t o ả ẩ ế ế à ế ạ ...............................................................67

Bi u 10: D ki n quy mô h ng hoá xu t kh u 2001 - 2010 ể ự ế à ấ ẩ ...71

15. S n ph m h m l ng công ngh v ch t xám cao: ả ẩ à ượ ệ à ấ ..............................71

3.2. C C GI I PH P CH Y U NH M CHUY N D CH C C U H NG XU T Á Ả Á Ủ Ế Ằ Ể Ị Ơ Ấ À Ấ

KH U C A VI T NAM TH I KÌ N N M 2010 Ẩ Ủ Ệ Ờ ĐẾ Ă ............................................73

3.2.1. Nâng cao ch t l ng h ng xu t kh u ấ ượ à ấ ẩ .....................................................73

p. a d ng v m u mã, phong phú v ch ng lo i s n ph m. Đ ạ ề ẫ ề ủ ạ ả ẩ .....................73

17. H ng hoá s n xu t ra ph i phù h p v i tiêu chu n qu c t v m b o à ả ấ ả ợ ớ ẩ ố ế à đả ả

v sinh an to n. ệ à ............................................................................................74

3.2.2. i m i công ngh , nâng cao trình k thu t, tay ngh c a ng i lao Đổ ớ ệ độ ỹ ậ ề ủ ườ

động. 75

3.2.3. Thu hút v n u t cho quá trình i m i c c u h ng xu t kh u. ố đầ ư đổ ớ ơ ấ à ấ ẩ ....76

r. Khuy n khích các doanh nghi p có v n u t n c ngo i u t tr c ế ệ ố đầ ư ướ à đầ ư ự

ti p v o s n xu t ph c v xu t kh u. ế à ả ấ ụ ụ ấ ẩ ..........................................................76

s. T p trung ngu n l c h tr cho các doanh nghi p nh v v a (SME). ậ ồ ự để ỗ ợ ệ ỏ à ừ

.......................................................................................................................77

t. Ti p t c th c thi chính sách c ph n hoá doanh nghi p Nh n c. ế ụ ự ổ ầ ệ à ướ ......78

u. Thu hút v n u t trong dân. ố đầ ư .................................................................78

3.2.4. Thúc y nâng cao h m l ng n i a c a s n ph m. đẩ à ượ ộ đị ủ ả ẩ ..........................79

3.2.5. y m nh xúc ti n xu t kh u. Đẩ ạ ế ấ ẩ ................................................................80

v. c p qu c gia (v mô) ho t ng xúc ti n xu t kh u c n c ti n h nh Ở ấ ố ĩ ạ độ ế ấ ẩ ầ đượ ế à

trên các ph ng di n: ươ ệ ..................................................................................80

w. c p doanh nghi p (vi mô), ho t ng xúc ti n xu t kh u g m: Ở ấ ệ ạ độ ế ấ ẩ ồ ...........81

K T LU N Ế Ậ ..........................................................................................................82 B N KÝ HI U TÓM T T Ả Ệ Ắ ....................................................................................83 - CNH, H H: Công nghi p hoá, hi n i hoá Đ ệ ệ đạ ...................................83 - XHCN: xã h i ch ngh a ộ ủ ĩ ........................................................................83 - LDCs: các n c ang phát tri n ướ đ ể ......................................................83

- CN: công nghi pệ .......................................................................................83 - KS: khoáng s nả .........................................................................................83

- TTCN: ti u th công nghi p ể ủ ệ ................................................................83

- SME: doanh nghi p nh và v a ệ ỏ ừ ......................................................83

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ệ Ả ............................................................84

LỜI MỞ ĐẦU

Khi nói về cơ cấu kinh tế quốc dân, Nghị quyết 6 của Ban chấp hành Trung

ương khoá V đã nhận định: “bằng một cơ cấu kinh tế hợp lý và một cơ chế quản lý

thích hợp chúng ta sẽ có khả năng tạo ra một chuyển biến mạnh trong đời sống kinh

tế - xã hội”. Đối với ngoại thương cũng vậy, việc thay đổi cơ chế quản lý mà không

đi đôi với việc xác định một chính sách cơ cấu đúng đắn sẽ không thể phát triển

ngoại thương được nhanh chóng và có hiệu quả.

Trong những năm 80, Đảng và Nhà nước đã đưa ra nhiều chính sách và biện

pháp quan trọng để tăng cường công tác xuất khẩu nhằm đáp ứng nhập khẩu. Song

những chính sách và biện pháp đó còn mang tính chất chắp vá và bị động, chỉ chú ý

nhiều đến vấn đề đổi mới cơ chế nhưng chưa giúp xác định được cơ cấu xuất khẩu

(và nhập khẩu) lâu dài và thích ứng. Do đó, trong việc tổ chức sản xuất hàng hóa và

cung ứng dịch vụ cho xuất khẩu còn nhiều lúng túng và bị động. Việc xác định

đúng cơ cấu xuất khẩu sẽ có tác dụng:

 Định hướng rõ cho việc đầu tư sản xuất hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu tạo nên

những mặt hàng chủ lực xuất khẩu có giá trị cao và có sức cạnh tranh trên thị

trường thế giới.

 Định hướng rõ việc ứng dụng khoa học - kỹ thuật cải tiến sản xuất hàng xuất

khẩu. Trong điều kiện thế giới ngày nay khoa học - kỹ thuật ngày càng trở thành

một yếu tố sản xuất trực tiếp, không tạo ra được những sản phẩm có hàm lượng

khoa học - kỹ thuật cao sẽ khó cạnh tranh trong xuất khẩu.

 Cho phép chuẩn bị thị trường trước để thực hiện cơ cấu. Trước đây, trong điều

kiện cơ cấu xuất khẩu được hình thành trên cơ sở “năng nhặt chặt bị” rất bị động

trong khâu chuẩn bị thị trường tiêu thụ. Vì vậy, có nhiều lúc có hàng không biết

xuất khẩu đi đâu, rất khó điều hoà giữa sản xuất và tiêu thụ.

 Tạo cơ sở để hoạch định các chính sách phục vụ và khuyến khích xuất khẩu

đúng địa chỉ, đúng mặt hàng và đúng mức độ. Qua đó có thể khai thác các thế

mạnh xuất khẩu của đất nước.

Đối với nước ta từ trước đến nay cơ cấu xuất khẩu nói chung còn manh mún

và bị động. Hàng xuất khẩu chủ yếu còn là những sản phẩm thô, hàng sơ chế hoặc

những hàng hoá truyền thống như nông sản, lâm sản, thuỷ sản, hàng thủ công mỹ

nghệ và một số khoáng sản. Với cơ cấu xuất khẩu như vậy, chúng ta không thể xây

dựng một chiến lược xuất khẩu hiện thực và có hiệu quả.

Từ những thực tiễn khách quan trên đây, một yêu cầu cấp bách được đặt ra là

phải đổi mới cơ cấu hàng hoá xuất khẩu của Việt Nam hiện nay như thế nào, làm

thế nào để thay đổi có cơ sở khoa học, có tính khả thi và đặc biệt là phải dịch

chuyển nhanh trong điều kiện tự do hoá thương mại ngày nay.

Với lý do trên, em đã chọn đề tài nghiên cứu: “Một số vấn đề về chuyển

dịch cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam trong thời gian tới” nhằm đưa ra những lý

luận cơ bản về cơ cấu hàng hoá xuất khẩu, khảo sát thực trạng và đề ra các giải

pháp đổi mới cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam trong những năm tới.

Đề tài này kết cấu gồm 3 chương:

- Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về xuất khẩu và chuyển dịch cơ cấu xuất

khẩu.

- Chương 2: Thực trạng xuất khẩu và chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu của

Việt Nam trong thời gian qua.

- Chương 3: Một số giải nhằm chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu Việt Nam

trong thời gian tới.

Đây là một đề tài có nội dung phong phú và phức tạp nhưng trong điều kiện

hạn chế về thời gian cũng như giới hạn về lượng kiến thức, kinh nghiệm thực tế nên

bài viết không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong sự góp ý kiến của các thầy cô

cùng các bạn.

CHƯƠNG 1

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ XUẤT KHẨU VÀ

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU XUẤT KHẨU

1.1. VAI TRÒ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

- XÃ HỘI THEO HƯỚNG HỘI NHẬP.

Ngày nay, không một nước nào có thể phát triển nếu thực hiện chính sách tự

cung tự cấp, bởi vì mỗi quốc gia trên thế giới đều tồn tại trong mối quan hệ nhiều

mặt với các quốc gia khác. Tuy nhiên, trong các mối quan hệ này, quan hệ kinh tế

chi phối hầu hết các mối quan hệ khác, bởi bất cứ mối quan hệ nào cũng liên quan

tới quan hệ kinh tế. Quan trọng nhất trong quan hệ kinh tế là quan hệ thương mại,

nó cho thấy trực diện lợi ích của quốc gia khi quan hệ với các quốc gia khác thông

qua lượng ngoại tệ thu được qua thương mại quốc tế.

Thương mại quốc tế bao gồm các hoạt động thu chi ngoại tệ như: xuất khẩu,

nhập khẩu, gia công cho nước ngoài và thuê nước ngoài gia công, tái xuất khẩu,

hoạt động chuyển khẩu, xuất khẩu tại chỗ. Trong khuôn khổ bài viết này, chỉ đi sâu

vào phân tích hoạt động xuất khẩu.

1.1.1. Khái niệm xuất khẩu.

Xuất khẩu là quá trình hàng hoá được sản xuất ở trong nước nhưng tiêu thụ ở

nước ngoài. Xuất khẩu thể hiện nhu cầu về hàng hoá của các quốc gia khác đối với

quốc gia chủ thể. Xuất khẩu còn chỉ ra những lĩnh vực có thể chuyên môn hoá

được, những công nghệ và tư liệu sản xuất trong nước còn thiếu để sản xuất ra sản

phẩm xuất khẩu đạt được chất lượng quốc tế.

1.1.2. Vai trò của hoạt động xuất khẩu.

1. Xuất khẩu tạo ra nguồn thu ngoại tệ.

Trong các nguồn thu ngoại tệ cho Ngân sách quốc gia có một số nguồn thu

chính:

- Xuất khẩu hàng hoá - dịch vụ.

- Đầu tư nước ngoài trực tiếp và gián tiếp.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!