Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu Đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - Đề 48 ppt
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
156.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
812

Tài liệu Đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - Đề 48 ppt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đề số 48

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm): Cho hàm số 3

y x x     3 2 .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình:

3

x m x     3 1 0 ( )

Câu 2 (3,0 điểm):

1) Giải bất phương trình: x 1

3

log ( 1) 2   

2) Tìm họ các nguyên hàm của hàm số:

x

y

x

5

(2 1)

3/)Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = x x

4 2

2 

Câu 3 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc

với mặt phẳng (ABC). Biết AS = a, AB = b, AC = c. Tìm diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình

chóp S.ABC.

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)

A. Theo chương trình chuẩn:

Câu 4a (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1; 2; 3), B(–3; 3; 6).

1) Tìm điểm C trên trục Oy sao cho tam giác ABC cân tại A.

2) Viết phương trình mặt phẳng qua D(2; –1; 1), song song trục Oz và cách đều hai điểm

A, B.

Câu 5a (1,0 điểm): Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = sin ( ) x

4

 và trục hoành (–

   x ). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng trên quay quanh trục

Ox.

B. Theo chương trình nâng cao:

Câu 4b (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(3; 1; –1) và mặt phẳng

(P) : 2x – y + 3z + 12 = 0.

1) Tìm điểm A' đối xứng của điểm A qua mặt phẳng (P).

2) Cho điểm B(2; –2; 1). Viết phương trình đường thẳng qua A, song song với mặt phẳng

(P) và vuông góc với AB.

Câu 5b (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2

y x    ( )1 1, trục Ox,

trục Oy và tiếp tuyến của đường cong tại điểm M(2; 2).

––––––––––––––––––––

Đáp số:

Câu 1:

m <

1

3

 v m > 1 m =

1

3

 v m = 1 1

3

 < m < 1

số nghiệm 1 2 3

Câu 2: 1) 1 < x  10 2)

x x 3 4

1 1

12(2 1) 16(2 1)

 

 

+ C 3)

0 2

y 1

;

max 

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!