Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Sử dụng dụng cụ cầm tay docx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: s d ng d ng c c m tay Trang 1
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ử ụ ụ ụ ầ
d ng được t ng d ng c c m tay.
Gi i ngh a cach s d ng t ng d ng c .
Nh n d ng được các lo i d ng c c m tay và tên g i c a chúng.
YÊU C U:
d ng các lo i d ng c c m tay.
C ÍCH:
§SỬ DỤNG DỤNG CỤ CẦM TAY
MỤ Đ
• Sử ụ ạ ụ ụ ầ
Ầ
• ậ ạ ạ ụ ụ ầ ọ ủ
• ả ĩ ử ụ ừ ụ ụ
• Sử ụ ừ ụ ụ ầ
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: s d ng d ng c c m tay Trang 2
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ử ụ ụ ụ ầ
Tên công việc:
1. Kìm thường:
t s d ng c mà người th n thường s d ng.
lo i d ng c để t ó ch n ra được d ng c phù h p cho công vi c. Dưới ây là
trong m i công vi c l p đặt n, ta ph i hi u được ch c n ng công d ng c a m i
được người th n. Để s d ng các d ng c c m tay được m t cách chính xác
Trong vi c l p đặt n nh ng d ng c c m tay r t c n thi t không th thi u
A.KI N TH C C N THI T:
SỬ DỤNG DỤNG CỤ CẦM TAY
Ế Ứ Ầ Ế
ệ ắ điệ ữ ụ ụ ầ ấ ầ ế ể ế
ở ợ điệ ử ụ ụ ụ ầ ộ
ỗ ệ ắ điệ ả ể ứ ă ụ ủ ỗ
ạ ụ ụ ừ đ ọ ụ ụ ợ ệ đ
mộ ố ụ ụ ợ điệ ử ụ
2. Kìm c t:
200mm: dùng cho các công vi c n i dây trên không
175mm: dùng cho các công vi c thông thường.
150mm: dùng để n i dây c nh .
Kìm lo i này có 3 lo i: 150mm, 175mm, 200mm.
Dùng kìm để cắt, nối và buộc dây dẫn.
ạ ạ
ố ỡ ỏ
ệ
ệ ố
ắ
Dùng để cắt lõi dây, cắt các dây dẫn dẻo, dây có bọc vỏ cách điện.
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: s d ng d ng c c m tay Trang 3
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ử ụ ụ ụ ầ
3. Kìm mỏ dài:
4. Kìm tu t dây:
các đầu dây n i vào các c c c a các thi t b ho c để u n cong các đầu dây.
Dùng để giữ các đầu dây hoặc cạo lớp cách điện của dây dẫn, hoặc để đưa
ố ự ủ ế ị ặ ố
ố
a d ng c .
Xác định l i kích thước c a lõi dây mà d ng c này o được nh c rãnh
Tự động tuốt lớp vỏ cách điện bên ngoài của dây dẫn.
ạ ủ ụ ụ đ ờ ỡ
củ ụ ụ
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: s d ng d ng c c m tay Trang 4
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ử ụ ụ ụ ầ
5. Kìm bóp:
6. Cây v n vít:
Kìm nên bóp phù h p v i kích thước c a dây.
n.
Kìm bóp nên dùng để bóp kim lo i không dùng để bóp các v t li u cách
Thường dùng để bóp ống bọc ngoài và các cục trơn
ạ ậ ệ
điệ
ợ ớ ủ
ặ
7. Dao th n:
i cây v n vít có 3 d ng (+), (-), (z)
Cây v n vít g m có 3 c : nh , v a, l n.
p khác.
Dùng trong công việc vặn vít có ở thiết bị, khí cụ, bảng điện và các trường
hợ
ặ ồ ỡ ỏ ừ ớ
Mũ ặ ạ
ợ điệ
Dùng để tuốt lớp vỏ bọc cách điện bên ngoài của dây dẫn.
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: s d ng d ng c c m tay Trang 5
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ử ụ ụ ụ ầ
8. Mỏ hàn:
9. Ê tô:
Công su t thường là 30W, 60W, 100W, 150W, v.v…
Được dùng để hàn nối hai dây dẫn điện với nhau.
ấ
được c định để gia công.
Dụng cụ này được cố định trên mặt bàn làm việc dùng để cặp giữ các vật
ố
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: s d ng d ng c c m tay Trang 6
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ử ụ ụ ụ ầ
10.Khoan cầm tay:
d) Các câu a), b) và c) đều úng.
c) Kìm thường dùng để bóp, xi t.
b) Kìm thường dùng để n i dây d n.
a) Kìm thường dùng để c t.
CÂU 2: Cho bi t kìm thường dùng để làm gì:
d) Các câu a), b) và c) đều sai.
c) Trước khi s d ng, d ng c o thì ch c n tìm hi u thi t b c n o.
b) Trước khi s d ng, d ng c o thì c n tìm hi u tính n ng c a d ng c ó.
ó.
a) Trước khi s d ng, d ng c o thì không c n tìm hi u tính n ng c a d ng
d ng c a d ng c ó hay không:
CÂU 1: Trước khi s d ng, d ng c o nào ó ta có c n ph i hi u tính n ng
CÂU H I:
B. KI N TH C LIÊN QUAN:
Dùng khoan l trên tường g ch, ho c bê tông b ng m i khoan bê tông.
Dùng khoan lỗ trên tấm kim loại hoặc gỗ bằng mũi khoan tường.
ỗ ạ ặ ằ ũ
Ế Ứ
Ỏ
ử ụ ụ ụ đ đ ầ ả ể ă
sử ụ ủ ụ ụ đ
ử ụ ụ ụ đ ầ ể ă ủ ụ
cụ đ
ử ụ ụ ụ đ ầ ể ă ủ ụ ụ đ
ử ụ ụ ụ đ ỉ ầ ể ế ị ầ đ
ế
ắ
ố ẫ
ế
đ
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: s d ng d ng c c m tay Trang 7
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ử ụ ụ ụ ầ
MÔ- UN THI T K M NG N
C. PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN:
Đ Ế Ế Ạ ĐIỆ
CÔNG VIỆC SỬ DỤNG DỤNG CỤ CẦM TAY
I DUNG BƯỚC CÔNG VI C
T.T
SỐ NỘ Ệ
1 Giải nghĩa các sử dụng thứ tự từng dụng dụ.
2 Lấy kìm thường cắt, nối một đoạn dây.
3 Lấy kìm mũi dài để uốn cong dây dẫn.
4 Lấy cây vặn vít đầu dẹp, đầu pake để vặn 1 đinh vít
5 Sử dụng kiềm tuốt dây để tuốt võ ngoài dây dẫn
6 Sử dụng kìm bóp để bóp đầu coss nối với dây dẫn
7 Sử dụng mỏ hàn để nối 2 dây dẫn với nhau
8 Sử dũng ê tô cố định ống để cắt
9 Sử dụng khoan tay để khoan lỗ trên bảng điện (mũi khoan thường)
Máy chi u Overhead.
Ngu n n xoay chi u
Dây n
Các lo i d ng c c m tay.
TRANG THI T B , D NG C , V T T H C T P:
Tiêu chuẩn hoàn tất công việc: Tất cả các bước phải được thực hiện.
Ế Ị Ụ Ụ Ậ Ư Ọ Ậ
• ạ ụ ụ ầ
• điệ
• ồ điệ ề
• ế
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: s d ng d ng c c m tay Trang 8
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ử ụ ụ ụ ầ
MÔ- UN THI T K M NG N
D. PHIẾU GIAO BÀI TẬP:
Đ Ế Ế Ạ ĐIỆ
CÔNG VIỆC SỬ DỤNG DỤNG CỤ CẦM TAY
d ng được t ng d ng c c m tay.
Gi i ngh a cách s d ng t n d ng c .
Nh n d ng được các lo i d ng c c m tay và tên g i c a chúng.
t qu : (theo tiêu chu n)
Gi i ngh a cách s d ng t ng d ng c .
Nhi m v (các bài t p, yêu c u c a Giáo viên để th c hi n bài t p)
Máy chi u Overhead.
Ngu n n xoay chi u.
Dây d n n.
Các lo i d ng c c m tay.
o Cung cấp: máy móc, dụng cụ, vật tư cần thiết để làm bài tập.
ạ ụ ụ ầ
ẫ điệ
ồ điệ ề
ế
o ệ ụ: ậ ầ ủ ự ệ ậ
ả ĩ ử ụ ừ ụ ụ
o Kế ả ẩ
ậ ạ ạ ụ ụ ầ ọ ủ
ả ĩ ử ụ ừ ụ ụ
Sử ụ ừ ụ ụ ầ
Công vi c:
TÀI LI U H C T P
MÔN
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH
BỘ ĐIỆN
Ệ Ọ Ậ
ệ
Ngh
SỬ DỤNG DỤNG CỤ CẦM TAY
ề:
Mô – un:
SỬA CHỬA BẢO TRÌ ĐIỆN
đ
Mã s công vi c:
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN
ố ệ
U HÀNH N I B
(MSCV)
LƯ Ộ Ộ
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: L p m ch èn cao áp Trang 1
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ắ ạ đ
ngân.
Phân bi t c u t o c a m t s èn cao áp Metal Halide, Sodium, Th y
c cao.
Gi i thích được nguyên lý ho t động c a m t s èn phóng n áp
YÊU C U:
p được m ch èn cao áp
C ÍCH:
§LẮP MẠCH ĐÈN CAO ÁP
MỤ Đ
• Lắ ạ đ
Ầ
• ả ạ ủ ộ ố đ điệ
lự
• ệ ấ ạ ủ ộ ố đ ủ
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: L p m ch èn cao áp Trang 2
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ắ ạ đ
Tên công việc:
không có ph l p Phosphor.
quang. B u èn có th vó hay
Metal Halide vào ng phóng h
có 1 m khác bi c là thêm ch t
nh èn Th y ngân nh ng ch
èn Metal Halide có c u t o tương
đổi màu s c c a ánh sáng.
Phosphor bên trong nh m để thay
u èn có ho c không có ph l p
(xenoon) áp su t th p.
có ch a Th y ngân và khí hi m
Silicate (Th y tinh), bên trong
ng phóng h quang được ch t o
thành ph n c b n g m có:
do s kích thích c a ch t khí. Nh ng
định, làm gi m áng k tia c c tím gây ra
kim lo i và để nhi t độ ho t động được n
ng n ng a s oxy hóa các chi ti t b ng
c kín để ng n ch n không khí nh m
được g n vào trong 1 bóng Th y tinh và
tr trong su t ho c m . ng phóng này
u t o chung là 1 ng phóng n hình
Nh ng èn phóng n áp l c cao có
1. u t o c a èn cao áp Th y ngân và èn Metal halide:
II C U T I C A ÈN CAO ÁP:
kích thích c a h i Sodium. Áp su t c a èn là 10 N/m .
èn Sodium áp l c cao là 1 èn phóng n mà nh ng tia b c x phát ra do s
2. èn cao áp Sodium:
c x các h n h p h i kim lo i (Th y ngân).
èn Metal Halie áp l c cao là 1 èn phóng n mà ánh sáng được phát ra b i s
1. èn cao áp Metal halide:
là nh ng tia b c x được sinh ra do s kích thích c a các nguyên t Th y ngân.
nh : èn cao áp Metal halide. èn Th y ngân là 1 èn phóng n, mà ph n chính
èn phóng n áp l c cao là 1 nhóm èn Th y ngân có nh ng đặc m chung
I. KHÁI NI M:
A.KI N TH C C N THI T:
LẮP MẠCH ĐÈN CAO ÁP
Ế Ứ Ầ Ế
Ệ
Đ điệ ự đ ủ ữ điể
ư đ Đ ủ đ điệ ầ
ữ ứ ạ ự ủ ử ủ
Đ
Đ ự đ điệ ở ự
bứ ạ ỗ ợ ơ ạ ủ
Đ
Đ ự đ điệ ữ ứ ạ ự
ủ ơ ấ ủ đ
4 2
Ấ Ạ Ủ Đ
Cấ ạ ủ đ ủ đ
ữ đ điệ ự
cấ ạ ố điệ
ụ ố ặ ờ Ố
ắ ủ
bọ ă ặ ằ
ă ừ ự ế ằ
ạ ệ ạ ổ
ả đ ể ự
ự ủ ấ ữ
ầ ơ ả ồ
• Ố ồ ế ạ
từ ủ
ứ ủ ế
ở ấ ấ
• Bầ đ ặ ủ ớ
ằ
ắ ủ
• Đ ấ ạ
tự ư đ ủ ư ỉ
điể ệ ấ
ố ồ
ầ đ ể
ủ ớ
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: L p m ch èn cao áp Trang 3
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ắ ạ đ
ng Th y tinh.
ngoài ng phóng h quang còn có b u èn
ngân, khí hi m (xenon) và hai n c c. Bên
th ch anh, bên trong có ch a Sodium, Th y
Sodium g m có 1 ng phóng h quang b ng
Thành ph n c b n c a èn cao áp
2. Cấu tạo của đèn cao áp Sodium:
ầ ơ ả ủ đ
ồ ố ồ ằ
ạ ứ ủ
ế điệ ự
ố ồ ầ đ
bằ ủ
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: L p m ch èn cao áp Trang 4
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ắ ạ đ
n tr tương đối l n (15 – 100 k
đập vào thành bóng t o ra ánh sáng r t m nh. Trên c c ph còn có l p n i ti p m t
sáng m nh, đồng th i h i Th y ngân b ion hóa phát ra tia t ngo i, các tia này
đến m c nào ó thì gi a 2 c c hình thành s phóng n h quang phát ra ánh
quang n làm cho nhi t độ trong bóng t ng lên, Th y ngân d n d n b c h i
Khi đấu v i ngu n n thì gi a c c kh i động và c c ho t động b t đầu phóng
1. Nguyên lý ho t động èn cao áp có dùng Ballast:
III. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG:
ạ đ
ớ ồ điệ ữ ự ở ự ạ ắ
hồ điệ ệ ă ủ ầ ầ ố ơ
ứ đ ữ ự ự điệ ồ
ạ ờ ơ ủ ị ử ạ
ạ ấ ạ ự ụ ắ ố ế ộ
điệ ở ớ Ω
n l u ý:
bóng tương đối cao nên được g i là bóng èn cao áp.
động và n c c kh i động ng ng phóng n, lúc này h i Thùy ngân bên trong
). Sau khi phát ra ánh sáng, giữa điện cực hoạt
điệ ự ở ừ điệ ơ
ọ đ
Cầ ư
quá gi i h n
• Độ chệnh lệch điệ áp của lưới điện cung cấp cho bóng đèn không nên vược
ớ ạ ±
gi m áp l c và h n ch dòng n và c i thi n màu s c c a ánh sáng.
n h quang. Tác d ng c a dây tóc không ng ng giúp cho èn sáng mà còn làm
i đồng th i dây tóc nóng lên, gi a c c chính 1 và c c chính 2 hình thành phóng
Sau khi óng n thì gi a c c ph và c c chính phóng n, Th y ngân bay
2. Nguyên lý ho t động èn cao áp không dùng ballast:
èn ngu i), sau ó b t công t c bóng èn m i sáng tr l i.
Sau khi t t èn đợi cho áp su t bên trong gi m xu ng kho ng 5 – 10 phút (
15, vì như vậy đèn sẽ bị tắt đột ngột.
• ắ đ ấ ả ố ả
đ ộ đ ậ ắ đ ớ ở ạ
ạ đ
đ điệ ữ ự ụ ự điệ ủ
hơ ờ ữ ự ự
điệ ồ ụ ủ ừ đ
ả ự ạ ế điệ ả ệ ắ ủ
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: L p m ch èn cao áp Trang 5
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ắ ạ đ
LO I ÈN U M KHUY T M
IV. SO SÁNH CH T LƯỢNG C A 1 S LO I ÈN:
t l i thì th i gian kh i động c a bóng èn ng n h n.
công su t g n b ng 1. Khi b t công t c èn snag1 ngay, sau khi t t, n u mu n
Ưu điểm của bóng đèn loại này là hiệu suất phát quang cao, tiết kiệm điện, hệ
số ấ ầ ằ ậ ắ đ ắ ế ố
bậ ạ ờ ờ ủ đ ắ ơ
Ấ Ủ Ố Ạ Đ
Ạ Đ Ư ĐIỂ Ế ĐIỂ
Quang thông t t
được
Độ sáng u ch nh
Tu i th trung bình
Không dùng Ballast
Màu s c t t
Halogen
• ắ ố
•
• ổ ọ
• điề ỉ
• ố
•
èn
ưởng đến tu i th c a
Nhi t độ làm nh
Làm t a nhi t
Hi u qu th p
Giá thành cao
Khó bảo trì
•
• ệ ả ấ
• ỏ ệ
• ệ ả
h ổ ọ ủ
đ
Quang thông t t
Tu i th cao
Hi u qu cao
Giá v a ph i
Ánh sáng s c nét
quang
Huỳnh
• ắ
• ừ ả
• ệ ả
• ổ ọ
• ố
•
n Ballast và b n
ánh sáng phát ra
nh hưởng đến màu và
Nhi t độ xung quanh
Gi i h n th giác
Cần Ballast
• ớ ạ ị
• ệ
ả
• Cầ ị ồ
25%
Độ sáng u chính đạt
Quang thông t t
Tu i th cao
Hi u qu trung bình
ngân
Thủy
• ệ ả
• ổ ọ
• ố
• điề
•
ương đối cao
Giá èn và Ballast
n Ballast
ngay
Không kh i động l i
phút
Khởi động từ 3 đến 5
• ở ạ
• Cầ
• đ
t
Th giác nhìn t t
Tu i th trung bình
Màu s c t t
Hi u qu cao
halide
Metall
• ệ ả
• ắ ố
• ổ ọ
• ị ố
•
phút
Kh i động t 2 đến 10
Giá đền và Ballast cao
n Ballast và b n
được 60%
Độ sáng u ch nh
thay đổi
Màu sắc trong bóng bị
• điề ỉ
• Cầ ị ồ
•
• ở ừ
t
Duy trì quang thông r t
Tu i th lâu
Hi u qu r t cao
Sodium
• ệ ả ấ
• ổ ọ
• ấ
tố
•
Giá èn và Ballast cao
n Ballast và b n
được 50% đến 60%
Độ sáng u ch nh
Màu sắc nghèo nàn
• điề ỉ
• Cầ ị ồ
• đ
Mô- un: Thi t k m ng n – công vi c: L p m ch èn cao áp Trang 6
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ BÌNH THẠNH – BỘ MÔN ĐIỆN
đ ế ế ạ điệ ệ ắ ạ đ
d) Trong ng phóng h quang có ch a Sodium, Th y ngân, Metal Halide.
c) Trong ng phóng h quang có ch a Th y ngân, khí hi m (xenon).
(xenon).
b) Trong ng phóng h quang có ch a Sodium, Metal Halide, khí hi m
a) Trong ng phóng h quang có ch a khí hi m, Th y ngân, Sodium.
CÂU 2: Cho bi t èn cao áp Th y ngân là èn có ch a ch t khí nh th nào:
d) Trong ng phóng h quang có ch a Th y ngân, khí hi m (xenon).
c) Trong ng phóng h quang có ch a khí hi m (xenon), Th y ngân, Sodium.
(xenon).
b) Trong ng phóng h quang có ch a Sodium, Metal Halide, khí hi m
Halide.
a) Trong ng phóng h quang có ch a Th y ngân, khí hi m (xenon), Metal
nào:
CÂU 1: Cho bi t èn cao áp Metal Halide là èn có ch a ch t khí nh th
CÂU H I:
B. KIẾN THỨC LIÊN QUAN:
Ỏ
ế đ đ ứ ấ ư ế
ố ồ ứ ủ ế
ố ồ ứ ế
ố ồ ứ ế ủ
ố ồ ứ ủ ế
ế đ ủ đ ứ ấ ư ế
ố ồ ứ ế ủ
ố ồ ứ ế
ố ồ ứ ủ ế
ố ồ ứ ủ