Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

So sánh ảnh hưởng của bột lá sắn và bột lá keo giậu trong khẩu phần đến khả năng sản xuất và chất lượng gà Lương phượng tại trại gà Thịnh Đán- tỉnh Thái Nguyên
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Số hóa bởi trung tâm học liệu http://www.lrc-tnu.edu.vn/
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
ĐẶNG THỊ THO
Tên đề tài:
SO SÁNH ẢNH HƢỞNG CỦA BỘT LÁ SẮN
VÀ BỘT LÁ KEO GIẬU TRONG KHẨU PHẦN ĐẾN KHẢ NĂNG
SẢN XUẤT VÀ CHẤT LƢỢNG THỊT GÀ LƢƠNG PHƢỢNG
TẠI TRẠI GÀ THỊNH ĐÁN - TỈNH THÁI NGUYÊN
luËn v¨n th¹c sü khoa häc n«ng nghiÖp
Ngƣời hƣớng dẫn khoa họS. Từ Trung Kiên
Thái Nguyên - năm 2013
Số hóa bởi trung tâm học liệu http://www.lrc-tnu.edu.vn/
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
ĐẶNG THỊ THO
Tên đề tài:
SO SÁNH ẢNH HƢỞNG CỦA BỘT LÁ SẮN
VÀ BỘT LÁ KEO GIẬU TRONG KHẨU PHẦN ĐẾN KHẢ NĂNG
SẢN XUẤT VÀ CHẤT LƢỢNG THỊT GÀ LƢƠNG PHƢỢNG
TẠI TRẠI GÀ THỊNH ĐÁN - TỈNH THÁI NGUYÊN
luËn v¨n th¹c sü khoa häc n«ng nghiÖp
Chuyên ngành: Chăn nuôi
Mã số: 60.62.01.05
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Từ Trung Kiên
Thái Nguyên - năm 2013
i
Số hóa bởi trung tâm học liệu http://www.lrc-tnu.edu.vn/
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các
số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chƣa
từng đƣợc ai công bố, sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Các thông tin, tài
liệu trích dẫn trong luận văn này đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả
Đặng Thị Tho
ii
Số hóa bởi trung tâm học liệu http://www.lrc-tnu.edu.vn/
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, ngoài sự lỗ lực của bản thân, tôi đã luôn
nhận đƣợc sự giúp đỡ quý báu, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo trong suốt
quá trình thực hiện luận văn.
Nhân dịp này cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy
giáo hƣớng dẫn T.S Từ Trung Kiên, ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn, tận tình chỉ
bảo và tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc, Ban đào tạo Sau đại học Đại
học Thái Nguyên, Ban Giám hiệu, Phòng quản lý và đào tạo Sau đại học,
khoa Chăn nuôi thú y, Viện Khoa học sự sống Trƣờng Đại học Nông lâm
thuộc Đại học Thái Nguyên, ban Lãnh đạo, cán bộ công nhân trại Giống gia
cầm Thịnh Đán cùng gia đình, bạn bè đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận
lợi giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành luận văn này.
Thái Nguyên, tháng năm 2013
Tác giả
Đặng Thị Tho
iii
Số hóa bởi trung tâm học liệu http://www.lrc-tnu.edu.vn/
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................ii
MỤC LỤC .............................................................................................................iii
................................ v
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... vii
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
........................................................................................................... 1
2. Mục đích của đề tài.............................................................................................. 2
3. Ý nghĩa của đề tài................................................................................................ 2
3.1. Ý nghĩa khoa học.............................................................................................. 2
3.2. Ý nghĩa thực tiễn .............................................................................................. 2
Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................................... 3
1.1. Giới thiệu về cây sắn và keo giậu...................................................................... 3
1.1.1. Giới thiệu về cây sắn...................................................................................... 3
1.1.2. Giới thiệu về cây keo giậu ............................................................................. 9
1.2. Giới thiệu chung về sắc tố............................................................................... 18
1.2.1. Nguồn gốc của sắc tố................................................................................... 18
1.2.2. Sắc tố trong thực vật .................................................................................... 19
1.2.3. Sắc tố trong thức ăn chăn nuôi ..................................................................... 21
1.2.4. Vai trò của sắc tố đối với vật nuôi................................................................ 22
1.3. Kết quả nghiên cứu sử dụng bột lá sắn và bột lá keo giậu trong chăn nuôi gà thịt... 23
1.3.1. Kết quả nghiên cứu về sử dụng bột lá sắn nuôi gà thịt.................................. 23
1.3.2. Kết quả nghiên cứu sử dụng BLKG nuôi gà thịt........................................... 26
Chƣơng 2 NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................... 30
2.1. Đối tƣợng, địa điểm, thời gian nghiên cứu ...................................................... 30
2.2. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 30
iv
Số hóa bởi trung tâm học liệu http://www.lrc-tnu.edu.vn/
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 30
2.3.1. Bố trí thí nghiệm.......................................................................................... 30
2.3.2. Thức ăn thí nghiệm...................................................................................... 31
2.3.3. Các chỉ tiêu theo dõi .................................................................................... 33
2.3.4. Phƣơng pháp theo dõi các chỉ tiêu................................................................ 34
2.4. Phƣơng pháp xử lý các số liệu ........................................................................ 39
Chƣơng 3 ...................................... 40
3.1. Tỷ lệ nuôi sống............................................................................................... 40
3.2. Khả năng sinh trƣởng của gà thí nghiệm......................................................... 41
3.2.1. Sinh trƣởng tích lũy của gà TN ở các tuần tuổi ............................................ 41
3.2.2. Sinh trƣởng tuyệt đối ................................................................................... 45
3.2.3. Sinh trƣởng tƣơng đối của gà qua các tuần tuổi............................................ 48
3.3. Tiêu thụ và tiêu tốn thức ăn ............................................................................ 49
3.3.1. Tiêu thụ thức ăn........................................................................................... 50
3.3.2. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lƣợng ............................................................ 53
3.3.3. Tiêu tốn năng lƣợng trao đổi trung bình cho 1kg tăng khối lƣợng ở các giai
đoạn (Kcal/kg)....................................................................................................... 56
3.3.4. Tiêu tốn protein cho 1kg tăng khối lƣợng ở các giai đoạn ............................ 58
3.4. Chi phí thức ăn và chỉ số sản xuất PI .............................................................. 61
3.4.1. Chi phí thức ăn ............................................................................................ 61
3.4.2 Chỉ số sản xuất PI......................................................................................... 62
3.5. Năng suất và chất lƣợng thịt ........................................................................... 63
3.5.1. Năng suất thịt............................................................................................... 63
3.5.2. Thành phần hóa học của thịt ........................................................................ 65
................................................................................... 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 70
PHỤ LỤC.............................................................................................................. 82
v
Số hóa bởi trung tâm học liệu http://www.lrc-tnu.edu.vn/
BLS
BLKG
CS
DXKN
ĐC
G : gam
Kg : kilogam
KPCS
KL
KLTB
ME
MN : Mới nở
CP : Protein thô
TN1 1
TN2 2
TCPTN
TCVN
TTTĂ
VCK
♀ :
♂ :
vi
Số hóa bởi trung tâm học liệu http://www.lrc-tnu.edu.vn/
DANH MỤC CÁC BẢNG
.......................................................................... 31
Bảng 2.2: Công thức và thành phần dinh dƣỡng của thức ăn hỗn hợp cho gà thí
nghiệm giai đoạn 15 - 42 ngày tuổi........................................................................ 32
Bảng 2.3: Công thức và thành phần dinh dƣỡng của thức ăn hỗn hợp .................... 33
cho gà thí nghiệm giai đoạn 43 - 70 ngày tuổi ....................................................... 33
Bảng 3.1: Tỷ lệ nuôi sống của gà ở các giai đoạn (%)............................................ 40
Bảng 3.2: Khối lƣợng trung bình của gà TN ở các tuần tuổi (g/con) ...................... 42
Bảng 3.3: Sinh trƣởng tuyệt đối của gà thí nghiệm ................................................ 45
ở các giai đoạn (g/con/ngày).................................................................................. 45
Bảng 3.4: Sinh trƣởng tƣơng đối của gà qua các tuần tuổi (%)............................... 48
Bảng 3.5: Tiêu thụ thức ăn trung bình của gà ở các giai đoạn (g/con/ngày)............ 50
Bảng 3.6: Tiêu tốn thức ăn trung bình cho 1kg tăng khối lƣợng............................. 53
của gà ở các giai đoạn (kg TĂ/kg tăng khối lƣợng)................................................ 53
Bảng 3.7: Tiêu tốn năng lƣợng trao đổi trung bình cho 1kg tăng khối lƣợng ở các
giai đoạn (Kcal/kg)................................................................................................ 56
Bảng 3.8: Tiêu tốn protein trung bình cho 1kg tăng khối lƣợng ............................. 58
ở các giai đoạn (g/kg) ............................................................................................ 58
Bảng 3.9: Chi phí thức ăn cho 1 kg tăng khối lƣợng .............................................. 61
Bảng 3.10: Chỉ số sản xuất PI (Production Index).................................................. 62
Bảng 3.11: Một số chỉ tiêu giết mổ của gà thí nghiệm (gà trống + mái) ................. 63
Bảng 3.12: Thành phần hóa học cơ ngực và độ mất nƣớc của thịt (%)................... 65
Bảng 3.13: Thành phần hóa học cơ đùi và độ mất nƣớc của thịt (%)...................... 67
vii
Số hóa bởi trung tâm học liệu http://www.lrc-tnu.edu.vn/
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ carotenoid tổng số .......................................................................22
Hình 3.1: Đồ thị sinh trƣởng tích lũy của gà Lƣơng Phƣợng .................................44
Hình 3.2: Biểu đồ sinh trƣởng tuyệt đối của gà Lƣơng Phƣợng .............................47
Hình 3.3: Biểu đồ sinh trƣởng tƣơng đối của gà Lƣơng Phƣợng ...........................49
Hình 3.4: Biểu đồ tiêu thụ thức ăn trung bình của gà ở các giai đoạn ....................52
Hình 3.5: Biểu đồ tiêu tốn thức ăn trung bình cho 1kg tăng khối lƣợng của gà ở các
giai đoạn ...............................................................................................................55
Hình 3.6: Biểu đồ tiêu tốn protein cho 1kg tăng khối lƣợng ..................................60
1
Số hóa bởi trung tâm học liệu http://www.lrc-tnu.edu.vn/
MỞ ĐẦU
1.
Trong những n
trọng đầu tƣ phát triển. Bởi nó chiếm một vị trí hết sức quan trọng trong
ngành chăn nuôi nói riêng và góp phần không nhỏ cho nền kinh tế nói chung.
Hơn nữa, thịt gà là một loại thịt đƣợc nhân dân ƣa dùng, phù hợp với thị hiếu
của ngƣời tiêu dùng, đƣợc sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày. Nhờ áp
dụng thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất, chăn nuôi gia cầm
phát triển mạnh cả về số lƣợng và chất lƣợng.
Nhƣ chúng ta đã biết, ở trên thế giới, bột lá thực vật đƣợc xem nhƣ một
thành phần không thể thiếu đƣợc trong thức ăn của gia súc, gia cầm. Qua nhiều
nghiên cứu ở trên thế giới và trong nƣớc, nhiều nhà khoa học đã đƣa ra kết
luận: Khi cho vật nuôi ăn khẩu phần ăn có bột lá thực vật thì khả năng sinh
trƣởng và sản xuất cao hơn so với khẩu phần ăn không có bột lá thực vật. Mặt
khác, do đời sống của ngƣời tiêu dùng ngày càng đƣợc nâng cao, cho nên nhu
cầu về thực phẩm của ngƣời dân trở nên đa dạng, họ không chỉ quan tâm nhiều
đến số lƣợng mà còn quan tâm đến chất lƣợng của các sản phẩm chăn nuôi.
Chính vì vậy, chăn nuôi sạch, an toàn đang trở thành vấn đề cấp thiết hiện nay.
Bên cạnh việc thực hiện đồng bộ nhiều biện pháp nhƣ: con giống, chuồng trại,
phòng, chống dịch bệnh, vệ sinh môi trƣờng, chế độ dinh dƣỡng … thì việc sử
dụng nguyên liệu sạch có nguồn gốc từ tự nhiên để sử dụng trong chăn nuôi là
một trong các giải pháp thực hiện chăn nuôi sạch, an toàn góp phần cung cấp
cho thị trƣờng những sản phẩm sạch có lợi cho sức khỏe con ngƣời.
Ở một số nƣớc trên thế giới, việc sản xuất bột lá thực vật đã trở thành
một ngành công nghiệp chế biến nhƣ: Colombia, Thái Lan, Ấn Độ,
Philippin... Các loại thực vật thƣờng đƣợc trồng để sản xuất bột lá: châu Á
(Philippin, Ấn Độ: keo giậu); châu Âu: cỏ mục túc và châu Mỹ (Braxin,
Colombia: sắn).