Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

sbt toan 8 on tap chuong 4 phan hinh hoc
MIỄN PHÍ
Số trang
30
Kích thước
596.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1065

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

sbt toan 8 on tap chuong 4 phan hinh hoc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Ôn tập chương 4 -Phần Hình học

Bài 73 trang 153 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Xét hình lập phương. Hãy chỉ ra:

a) Hai đường thẳng cắt nhau;

b) Hai đường thẳng song song;

c) Hai đường thẳng không cắt nhau và không cùng nằm trong một mặt phẳng;

d) Đường thẳng nằm trong một mặt phẳng;

e) Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng;

f) Đường thẳng cắt mặt phẳng;

g) Hai mặt phẳng cắt nhau;

h) Hai mặt phẳng không cắt nhau;

i) Hai mặt phẳng vuông góc với nhau.

Lời giải:

a) Hai đường thẳng cắt nhau: AD và DC; AD và DD1; BB1 và BC; ...

b) Hai đường thẳng song song: AB và CD; AB và A1B1; ...

c) Hai đường thẳng không cắt nhau và không cùng nằm trong một mặt phẳng : AB

và CC1; AA1 và CD; ...

d) Đường thẳng nằm trong mặt phẳng: AB nằm trong mp(ABB1A1); AB nằm trong

mp(ABCD); ...

e) Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng : AB và mp(CDD1C1); AB và

mp (A1B1C1D1); ...

f) Đường thẳng cắt mặt phẳng : AA1 cắt mp (ABCD) tại A; AA1 cắt mp (A1B1C1D1)

tại A1; ...

g) Hai mặt phẳng cắt nhau: mp (ABCD) và mp (ABB1A1); mp (ABCD) và mp

(BCC1B1); ...

h) Hai mặt phẳng không cắt nhau: mp (ABCD) và mp (A1B1C1D1); mp (ABB1A1)

và mp(CDD1C1); ...

i) Hai mặt phẳng vuông góc với nhau: mp (ABB1A1) và mp (ABCD); mp (BCC1D1)

và mp (ABCD); ...

Bài 74 trang 154 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Trên hình vẽ, l, v, h là ba kích thước

của hình hộp chữ nhật. Hãy điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:

l 25 8 15 8

v 20 4 6

h 10 6 4

Sxq 216

STP

V 576

Lời giải:

+ Trường hợp 1: với l = 25; v = 20; h = 10.

Diện tích xung quanh = 2(l + v). h = 2(25 + 20). 10 = 900

Diện tích toàn phần: = 2(l.v + v.h + l.h) = 2(25.20 + 20. 10 + 10. 25) = 1900

Thể tích: l.v .h = 25.20. 10 = 5000

+ Trường hợp 2: l = 8; v = 4; h = 6.

Diện tích xung quanh = 2(l + v). h = 2( 8 + 4). 6 = 144

Diện tích toàn phần: = 2(l.v + v.h + l.h) = 2(8.4 + 4.6 + 6.8) = 208

Thể tích: l .v .h = 8.4.6 192

+ Trường hợp 3: l = 15; h = 4; Sxq = 216.

Diện tích xung quanh = 2(l + v). h nên 216 = 2(15 + v).4 nên v = 12

Diện tích toàn phần: = 2(l.v + v.h + l.h) = 2(15. 12 + 12. 4 + 4.15) = 576

Thể tích = l.v.h = 15.12.4 = 720.

+ Trường hợp 4: l = 8; v = 6; thể tích 576

Ta có: Thể tích = l.v.h nên 576 = 8.6.h nên h = 12

Diện tích xung quanh = 2(l + v). h = 336

Diện tích toàn phần: = 2(l.v + v.h + l.h) = 432

l 25 8 15 8

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!