Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Rui ro tin dung tai NHNTVN chi nhanh Can Tho.docx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
CHỈ TIÊU
2004
2005
2006
CHỈ TIÊU
Giá trị
(tỷ VND)
04/03
(%)
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
(tỷ VND)
05/04
(%)
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
(tỷ VND)
06/05
(%)
Tỷ
trọng
(%)
TỔNG NGUỒN VỐN
2,891,654
29.57
100.00
2,948,712
1.97
100.00
2,408,675
-18.31
100.00
- Phân theo đơn vị tiền tệ:
+ Nguồn vốn VND
1,238,351
6.77
42.83
1,431,094
15.56
48.53
1,436,730
0.39
59.65
+ Nguồn vốn USD
1,653,303
54.24
57.17
1,517,618
-8.21
51.47
971,945
-35.96
40.35
- Phân theo nguồn hình thành:
+ Nguồn vốn huy động
774,543
23.82
26.79
950,152
22.67
32.22
789,813
-16.88
32.79
+ Vốn vay NHNT TW
1,991,314
32.77
68.86
1,822,942
-8.46
61.82
1,486,175
-18.47
61.70
+ Vốn khác
125,797
1.61
4.35
175,618
39.60
5.96
132,686
-24.45
5.51
CHỈ TIÊU
2004
2005
2006
2005/2004
2006/2005
DOANH SỐ CHO VAY
14,768.19
14,776.38
15,314.96
0.06
3.64
- VND
6,458.00
6,061.00
6,835.00
-6.15
12.77
- USD (quy VND)
8,310.19
8,715.38
8,479.96
4.88
-2.70
DOANH SỐ THU NỢ
13,178.00
14,241.13
15,178.41
8.07
6.58
- VND
6,324.00
5,875.00
6,441.00
-7.10
9.63
- USD (quy VND)
6,854.00
8,366.13
8,737.41
22.06
4.44
DƯ NỢ
2,686.00
2,711.40
2,281.66
0.95
-15.85
- VND
1,116.00
1,289.00
1,387.00
15.50
7.60
- USD (quy VND)
1,570.00
1,422.40
894.66
-9.40
-37.10
CHỈ TIÊU
2004
2005
2006
2005/2004
2006/2005
PHÂN THEO NGÀNH HÀNG
2,686.00
2,711.40
2,281.66
0.95
-15.85
+ Thủy sản
1,020.68
903.71
570.41
-11.46
-36.88
+ Lương thực, thực phẩm
295.46
337.84
342.25
14.34
1.30
+ Phân bón, vật tư nông nghiệp
376.04
449.82
501.97
19.62
11.59
+ Các mặt hàng khác
993.82
1,020.03
867.03
2.64
-15.00
PHÂN THEO THỜI HẠN CHO VAY
2,686.00
2,711.40
2,281.66
0.95
-15.85
+ Ngắn hạn
2,382.48
2,346.45
2,007.86
-1.51
-14.43
+ Trung dài hạn
303.52
364.95
273.80
20.24
-24.98
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
2,524.84
2,597.25
2,190.39
2.87
-15.66
+ CT CP và TNHH
1,745.90
1,938.92
1,893.78
11.06
-2.33
+ DNNN
725.22
596.51
250.98
-17.75
-57.92
+ CT có vốn đầu tư nước ngoài
53.72
61.82
45.63
15.08
-26.18
+ DNTN, KT tập thể, KT cá thể
161.16
114.15
91.27
-29.17
-20.05
CHỈ TIÊU
GIÁ TRỊ CỦA CÁC KHOẢN NỢ
GIÁ TRỊ TÀI SẢN ĐẢM BẢO
SỐ TIỀN TRÍCH LẬP DỰ
PHÒNG
CHỈ TIÊU
2006
2005
2004
2006
2005
2004
2006
2005
2004
DỰ PHÒNG CHUNG + DỰ PHÒNG CỤ THỂ:
5,226,982
6,242,860
6,715,371
345,084
841,978
544,640
33,656
41,168
61,538
1. Dự phòng chung:
2,608,652
3,110,280
3,352,563
0
415,510
271,271
19,565
23,327
25,144
2. Dự phòng cụ thể:
2,618,330
3,132,580
3,362,808
345,084
426,469
273,369
14,091
17,841
36,394
NHÓM 1:
2,390,055
2,976,625
2,730,033
289,258
392,915
213,675
0
0
0
- Các khoản nợ trong hạn được đánh giá là có đủ khả năng thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng thời hạn;
2,061,664
2,563,460
2,052,311
289,258
392,915
213,675
0
0
0
- Các khoản bảo lãnh, cam kết cho vay, chấp nhận thanh toán theo quy định tại K4 Đ3 QĐ493;
328,391
413,165
677,722
0
0
0
0
0
0
- Các khoản nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ được phân loại vào nhóm 1 theo K2 Đ6 QĐ493;
0
0
0
0
0
0
0
0
0
NHÓM 2:
218,074
131,543
622,530
51,564
22,595
57,596
8,326
5,447
28,247
- Các khoản nợ quá hạn dưới 90 ngày;
713
82
0
241
31
0
24
3
0
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn đã được cơ cấu lại phân loại nợ vào
nhóm 2;
50,528
23,491
182,813
6,612
10,536
46,811
2,196
648
6,800
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại K3 Đ6 quy định này;
166,833
107,970
439,717
44,711
12,028
10,785
6,106
4,797
21,447
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại K4 Đ6 quy định này;
0
0
0
0
0
0
0
0
0
NHÓM 3:
170
11
0
120
0
0
10
2
0
- Các khoản nợ quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày;
167
11
0
120
0
0
9
2
0
- Các khoản nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ và đã bị quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn đã cơ
cấu lại;
3
0
0
0
0
0
1
0
0
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 3 theo quy định tại K3 Đ6 quy định này;
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 3 theo quy định tại K4 Đ6 quy định này;
0
0
0
0
0
0
0
0
0
NHÓM 4:
353
2,102
0
87
0
0
133
1,051
0
- Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;
25
0
0
0
0
0
13
0
0
- Các khoản nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ và đã bị quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày;
300
0
0
87
0
0
106
0
0
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 4 theo quy định tại K3 Đ6 quy định này;
28
0
0
0
0
0
14
0
0
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 4 theo quy định tại K4 Đ6 quy định này;
0
2,102
0
0
0
0
0
1,051
0
NHÓM 5:
9,677
22,299
10,245
4,055
10,959
2,098
5,623
11,340
8,147
- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;
69
0
769
45
0
613
24
0
156
- Các khoản nợ khoanh chờ Chính Phủ xử lý;
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Các khoản nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ và đã bị quá hạn trên 180 ngày theo thời hạn đã cơ
cấu lại;
9,609
9,644
9,450
4,010
5,556
1,485
5,599
4,089
7,965
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 5 theo quy định tại K3 Đ6 quy định này;
0
12,655
0
0
5,403
0
0
7,252
0
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 5 theo quy định tại K4 Đ6 quy định này;
0
0
26
0
0
0
0
0
26
STT
CHỈ TIÊU
DƯ NỢ
STT
CHỈ TIÊU
31/12/2004
31/12/2005
31/12/2006
1
Ngân hàng chưa khởi kiện khách hàng
55.56
2,265.00
1,582.00
2
Ngân hàng đang khởi kiện khách hàng, chưa có bản án
769.00
0.00
0.00
3
Ngân hàng đã khởi kiện khách hàng, bản án đã có hiệu lực
0.00
0.00
0.00
4
Ngân hàng đã khởi kiện khách hàng, bản án đã có hiệu lực và việc
thi hành án đã kết thúc
0.00
0.00
0.00
5
Ngân hàng đang thực hiện tái cơ cấu cho khách hàng
0.00
0.00
0.00
6
Nợ xấu không có khả năng thu hồi
9,369.00
22,147.00
10,575.00
TỔNG CỘNG NỢ XẤU
10,193.00
24,412.00
12,157.00
STT
CHỈ TIÊU
2004
2005
2006
1
Nợ xấu đầu năm
10,989.18
10,193.98
24,412.93
2
Nợ xấu phát sinh trong năm
16,486.10
23,038.34
1,353.04
3
Nợ xấu được xử lý bằng DP trong năm
0.00
8,730.47
13,136.52
4
Thu hồi nợ xấu và tái cơ cấu nợ
17,301.30
170.65
492.28
5
Chênh lệch tỷ giá
19.00
81.73
20.24
6
Nợ xấu cuối năm
10,192.98
24,412.93
12,157.41
7
Tỷ lệ Nợ xấu/Tổng dư nợ
3.79
9.00
5.33
MỤC LỤC
LỜI MỞ
ĐẦU ....................................................................................................1
I. Sự cần thiết của đề
tài: ..........................................................................1
II. Mục tiêu của đề
tài:..............................................................................1
III. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề
tài: ....................................2
IV. Phương pháp nghiên cứu của đề
tài: ..................................................2
V. Cấu trúc nội dung nghiên cứu của đề
tài: ............................................2
VI. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên
cứu: .......................3
CHƯƠNG 1: RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI ........................................................................1
I. Rủi ro trong hoạt động của các
NHTM: ...............................................1
1. Khái niệm về rủi ro trong hoạt động ngân
hàng: ......................1
2. Đặc điểm của rủi ro trong hoạt động ngân
hàng: ......................1
2.1. Rủi ro có tính chất đa dạng và phức
tạp:.....................1
2.2. Rủi ro có tính tất
yếu:..................................................1
3. Phân loại rủi ro trong hoạt động ngân
hàng: .............................1
CHỈ TIÊU
GIÁ TRỊ CỦA CÁC KHOẢN NỢ
GIÁ TRỊ TÀI SẢN ĐẢM BẢO
SỐ TIỀN TRÍCH LẬP DỰ
PHÒNG
CHỈ TIÊU
2006
2005
2004
2006
2005
2004
2006
2005
2004
DỰ PHÒNG CHUNG + DỰ PHÒNG CỤ THỂ:
5,226,982
6,242,860
6,715,371
345,084
841,978
544,640
33,656
41,168
61,538
1. Dự phòng chung:
2,608,652
3,110,280
3,352,563
0
415,510
271,271
19,565
23,327
25,144
2. Dự phòng cụ thể:
2,618,330
3,132,580
3,362,808
345,084
426,469
273,369
14,091
17,841
36,394
NHÓM 1:
2,390,055
2,976,625
2,730,033
289,258
392,915
213,675
0
0
0
- Các khoản nợ trong hạn được đánh giá là có đủ khả năng thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng thời hạn;
2,061,664
2,563,460
2,052,311
289,258
392,915
213,675
0
0
0
- Các khoản bảo lãnh, cam kết cho vay, chấp nhận thanh toán theo quy định tại K4 Đ3 QĐ493;
328,391
413,165
677,722
0
0
0
0
0
0
- Các khoản nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ được phân loại vào nhóm 1 theo K2 Đ6 QĐ493;
0
0
0
0
0
0
0
0
0
NHÓM 2:
218,074
131,543
622,530
51,564
22,595
57,596
8,326
5,447
28,247
- Các khoản nợ quá hạn dưới 90 ngày;
713
82
0
241
31
0
24
3
0
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn đã được cơ cấu lại phân loại nợ vào
nhóm 2;
50,528
23,491
182,813
6,612
10,536
46,811
2,196
648
6,800
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại K3 Đ6 quy định này;
166,833
107,970
439,717
44,711
12,028
10,785
6,106
4,797
21,447
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại K4 Đ6 quy định này;
0
0
0
0
0
0
0
0
0
NHÓM 3:
170
11
0
120
0
0
10
2
0
- Các khoản nợ quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày;
167
11
0
120
0
0
9
2
0
- Các khoản nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ và đã bị quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn đã cơ
cấu lại;
3
0
0
0
0
0
1
0
0
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 3 theo quy định tại K3 Đ6 quy định này;
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 3 theo quy định tại K4 Đ6 quy định này;
0
0
0
0
0
0
0
0
0
NHÓM 4:
353
2,102
0
87
0
0
133
1,051
0
- Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;
25
0
0
0
0
0
13
0
0
- Các khoản nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ và đã bị quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày;
300
0
0
87
0
0
106
0
0
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 4 theo quy định tại K3 Đ6 quy định này;
28
0
0
0
0
0
14
0
0
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 4 theo quy định tại K4 Đ6 quy định này;
0
2,102
0
0
0
0
0
1,051
0
NHÓM 5:
9,677
22,299
10,245
4,055
10,959
2,098
5,623
11,340
8,147
- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;
69
0
769
45
0
613
24
0
156
- Các khoản nợ khoanh chờ Chính Phủ xử lý;
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Các khoản nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ và đã bị quá hạn trên 180 ngày theo thời hạn đã cơ
cấu lại;
9,609
9,644
9,450
4,010
5,556
1,485
5,599
4,089
7,965
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 5 theo quy định tại K3 Đ6 quy định này;
0
12,655
0
0
5,403
0
0
7,252
0
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 5 theo quy định tại K4 Đ6 quy định này;
0
0
26
0
0
0
0
0
26
II. Rủi ro tín dụng trong hoạt động của các
NHTM:................................3
1. Khái niệm về rủi ro tín
dụng: ....................................................3
2. Đặc điểm của rủi ro tín
dụng:....................................................4
2.1. Rủi ro tín dụng có tính chất đa dạng và phức
tạp: ......4
2.2. Rủi ro tín dụng có tính tất
yếu:....................................4
2.3. Rủi ro tín dụng có thể dự báo trước hoặc không
thể
dự
báo: ....................................................................
....5
3. Biểu hiện của rủi ro tín
dụng:....................................................5
4. Nguyên nhân của rủi ro tín
dụng:..............................................6
4.1. Nguyên nhân khách quan từ phía nền kinh tế
và các
cơ quan quản lý Nhà
Nước: ........................................6
4.1.1. Xuất phát từ hệ thống thông
tin: ...................6
4.1.2. Xuất phát từ hệ thống văn bản
luật: .............7
4.1.3. Xuất phát từ công tác kiểm tra, thanh
tra:....7
4.1.4. Xuất phát từ các cơ quan ban ngành
liên
quan: ..................................................
..........8
4.2. Nguyên nhân chủ quan từ phía các
NHTM: ...............9
1
4.2.1. Xuất phát từ cán bộ quản lý, cán bộ tín
dụng: ............................................................9
4.2.2. Xuất phát từ chính sách, quy trình tín dụng
và sự vận dụng chính sách, quy trình tín
dụng chưa nghiêm túc:...............................10
4.2.3. Xuất phát từ công tác thẩm định:................11
4.2.4. Xuất phát từ tài sản bảo đảm:.....................13
4.2.5. Xuất phát từ thông tin tín dụng:..................15
4.2.6. Xuất phát từ hoạt động kiểm soát nội bộ:...15
4.3. Nguyên nhân từ phía khách hàng đi vay:..................16
4.3.1. Đối với khách hàng là doanh nghiệp:.........16
4.3.1. Đối với khách hàng là cá nhân:..................17
4.4. Nguyên nhân khác:....................................................17
5. Tác động của rủi ro tín dụng: ..................................................18
5.1. Tác động đối với hoạt động kinh doanh của các
NHTM:......................................................................19
5.2. Đối với nền kinh tế nói chung:..................................19
III. Quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động của ngân hàng thương
mại:..................................................................................................20
1. Khái niệm và mục tiêu của công tác quản trị rủi ro tín dụng:.21
2. Sự cần thiết phải nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng: .21
2.1. Kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng là loại hình
kinh doanh đặc biệt, tiềm ẩn nhiều rủi ro, trong đó
có rủi ro tín dụng:......................................................21
2.2. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của các NHTM phụ
thuộc vào mức độ rủi ro, đặc biệt là rủi ro tín dụng: 22
2.3. Quản trị rủi ro tín dụng tốt là điều kiện quan trọng
để nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng của các
NHTM:......................................................................22
3. Khung quản trị rủi ro trong hoạt động tín dụng: .....................22
3.1. Hoạch định chiến lược hoạt động tín dụng: ..............23
3.2. Xác định rủi ro hiện có và rủi ro tiềm tàng: ..............23
3.3. Xây dựng các chính sách và quy trình tín dụng:.......24
3.4. Giám sát và kiểm tra tín dụng: ..................................24
3.5 Cơ cấu tổ chức:...........................................................24
2
3.6. Trách nhiệm cá nhân đối với chất lượng cho vay: ....25
3.7. Hệ thống tính điểm tín dụng: ....................................25
4. Nguyên tắc của Basel về quản trị rủi ro tín dụng:...................25
4.1. Nguyên tắc 1: ............................................................25
4.2. Nguyên tắc 2: ............................................................25
4.3. Nguyên tắc 3: ............................................................26
4.4. Nguyên tắc 4: ............................................................26
4.5. Nguyên tắc 5: ............................................................26
4.6. Nguyên tắc 6: ............................................................27
4.7. Nguyên tắc 7: ............................................................27
4.8. Nguyên tắc 8: ............................................................27
4.9. Nguyên tắc 9: ............................................................27
5. Kinh nghiệm của các ngân hàng Thái Lan trong việc quản trị
rủi ro tín dụng: .......................................................................27
CHƯƠNG 2: ĐIỀU TRA KHẢO SÁT VÀ KẾT QUẢ ................................29
I. Đề xuất bảng câu hỏi khảo sát: ...........................................................29
1. Mục tiêu đề xuất bảng câu hỏi khảo sát: .................................29
2. Một số hạn chế khi thực hiện việc khảo sát: ...........................29
II. Kết quả khảo sát thực tế:....................................................................30
1. Khảo sát nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng: ......................31
2. Khảo sát giải pháp giúp hạn chế rủi ro tín dụng: ....................32
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ RỦI RO
TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM – CN
CẦN THƠ.........................................................................................................33
I. Tổng quan về tình hình kinh tế - xã hội và hoạt động ngân hàng của
TP.Cần Thơ trong thời gian qua: ....................................................33
II. Tổng quan về Chi nhánh Ngân hàng Ngoại Thương Cần Thơ:.........36
III. Thực trạng công tác huy động và sử dụng vốn của Chi nhánh
Ngân hàng Ngoại Thương Cần Thơ trong thời gian qua: ...............37
1. Công tác nguồn vốn: ...............................................................37
2. Công tác sử dụng vốn:.............................................................38
2.1. Tình hình sử dụng vốn qua 03 năm:..........................38
2.2. Tình hình phân loại nợ và trích lập dự phòng để xử
lý rủi ro trong 03 năm, tổng hợp và xử lý nợ xấu:....40
3
IV. Phân tích các nguyên nhân chính dẫn đến rủi ro tín dụng tại
NNTVN–CNCT trong thời gian qua: .............................................43
1. Nguyên nhân khách quan: .......................................................43
1.1. Môi trường tự nhiên: .................................................43
1.2. Văn bản luật: .............................................................43
1.3. Thông tin tín dụng:....................................................44
2. Nguyên nhân chủ quan từ phía NHNTVN–CNCT: ................45
2.1. Cán bộ tín dụng: ........................................................45
2.2. Thông tin tín dụng:....................................................46
2.3. Tài sản bảo dảm: .......................................................46
2.4. Chính sách tín dụng, quy trình tín dụng:...................48
2.5. Công tác thẩm định: ..................................................48
2.6. Nguyên nhân khác:....................................................50
3. Nguyên nhân khách quan từ phía khách hàng vay vốn:..........50
3.1. Đối với khách hàng là doanh nghiệp: .......................50
3.2. Đối với khách hàng là cá nhân:.................................52
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIÚP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN
DỤNG ...............................................................................................................53
I. Nhóm giải pháp đối với Chính Phủ và các cơ quan ngang bộ (Ngân
hàng Nhà Nước, Bộ Tài Chính, Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường,...): ......................................................................................53
1. Các vấn đề liên quan đến văn bản luật:...................................53
2. Các vấn đề liên quan đến thông tin tín dụng:..........................53
3. Các vấn đề liên quan đến tài sản bảo đảm: .............................55
II. Nhóm giải pháp đối với NHNTVN – CN Cần Thơ:..........................56
1. Các vấn đề liên quan đến cán bộ tín dụng:..............................56
1.1. Đối với bản thân cán bộ tín dụng: .............................56
1.2. Đối với ngân hàng: ....................................................57
2. Các vấn đề liên quan đến thông tin tín dụng:..........................58
3. Các vấn đề liên quan đến tài sản bảo đảm: .............................59
4. Các vấn đề liên quan đến chính sách tín dụng, quy trình tín
dụng: ......................................................................................59
5. Các vấn đề liên quan đến công tác thẩm định:........................63
4
LỜI MỞ ĐẦU
----------
I. Sự cần thiết của đề tài:
Thực tiễn hoạt động của các NHTMVN trong hơn 20 năm đổi mới vừa qua
đã cho chúng ta thấy tình trạng khó khăn về tài chính của một ngân hàng thường
phát sinh từ những khoản cấp tín dụng khó đòi, điển hình như: việc đổ vỡ hàng
loạt quỹ tín dụng, NHTMCP của những năm 1989-1990, việc đặt một số
NHTMCP vào tình trạng giám sát đặc biệt những năm 1999-2000, hay những vụ
án lớn và việc tiến hành xử lý một khối lượng nợ tồn đọng khá lớn của các
NHTMNN từ năm 2000 trở về trước đã chứng minh rất rõ điều này. Thêm vào
đó, nhìn vào kết cấu tài sản của các NHTMVN chúng ta nhận thấy: tài sản sinh
lời là các khoản cấp tín dụng luôn chiếm tỷ trọng khá lớn 60%-70% tài sản có,
thậm chí có một số NHTM tỷ lệ này lên đến 80%.
Chính vì vậy, tín dụng luôn được đánh giá là một trong các loại nghiệp vụ
ngân hàng phức tạp và có độ rủi ro cao, và vấn đề quản lý rủi ro tín dụng là vấn
đề luôn được các NHTMVN quan tâm hàng đầu, nhất là hiện nay khi Việt Nam
đang trong giai đoạn đầu của quá trình hội nhập vào Tổ chức thương mại thế
giới (WTO).
Với mục tiêu hướng tới xây dựng mô hình một NHTM đạt tiêu chuẩn quốc
tế, hiện đại và vững mạnh, Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam nói chung và
Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam – chi nhánh Cần Thơ nói riêng trong quá
trình chuyển đổi của mình luôn quan tâm và đặt lên hàng đầu đối với vấn đề
kiểm soát tốt các loại rủi ro, trong đó đặc biệt là rủi ro tín dụng.
Đó cũng là lý do Tác giả chọn đề tài “Rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
Ngoại Thương Việt Nam Chi nhánh Cần Thơ - Thực trạng và giải pháp”.
II. Mục tiêu của đề tài:
Đề tài nghiên cứu muốn hướng đến các mục tiêu:
- Góp phần làm rõ hơn các lý luận về hoạt động tín dụng và rủi ro trong
hoạt động tín dụng.
- Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng và các nguyên nhân dẫn đến rủi
ro tín dụng tại NHNTVN-CNCT.
1
- Trên cơ sở lý luận, phân tích thực trạng và nguyên nhân, đề tài nêu ra một
số giải pháp nhằm hạn chế rủi ro cho hoạt động tín dụng tại NHNTVN-CNCT
nói riêng và các NHTMVN nói chung.
III. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài:
Đối tượng nghiên cứu của đề tài: tìm hiểu các nguyên nhân dẫn đến rủi ro
tín dụng và các giải pháp góp phần hạn chế rủi ro tín dụng để có thể góp phần
nâng cao chất lượng quản lý rủi ro tín dụng tại NHNTVN-CNCT.
Phạm vi nghiên cứu: tác giả nghiên cứu giữa lý luận và thực tế nguyên
nhân dẫn đến rủi ro tín dụng trong thời gian ba năm qua (2004-2006) tại
NHNTVN-CNCT, từ đó đưa ra các giải pháp nhằm để hạn chế rủi ro tín dụng.
IV. Phương pháp nghiên cứu của đề tài:
Cùng với việc nghiên cứu các lý luận thuộc chuyên ngành kinh tế, tài
chính, ngân hàng, đề tài nghiên cứu đã được thực hiện trên cơ sở:
- Thu thập, tổng hợp các số liệu thực tế về hoạt động tín dụng tại
NHNTVN-CNCT.
- Ghi nhận các ý kiến, nhận định của các cán bộ tín dụng thông qua các
mẫu điều tra về nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng và các giải pháp góp phần
hạn chế rủi ro tín dụng.
- Trao đổi kinh nghiệm với các cán bộ tín dụng công tác tại NHNTVNCNCT, và các cán bộ công tác trong ngành tài chính, ngân hàng nói chung.
- Trên cơ sở lý luận, các số liệu thực tế tổng hợp được, kết quả các mẫu
điều tra, và các ý kiến nhận định của các cán bộ tín dụng, tác giả sử dụng các
phương pháp thống kê, đối chiếu, so sánh để phân tích, đánh giá thực trạng hoạt
động tín dụng của NHNTVN-CNCT, tìm hiểu các nguyên nhân dẫn đến rủi ro
tín dụng và đưa ra giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng.
V. Cấu trúc nội dung nghiên cứu của đề tài:
Ngoài phần mở đầu và kết luận, đề tài nghiên cứu được tác giả trình bày
gồm bốn chương:
2