Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

PT vo ty LTDH(suu tam)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
1. Bình phương 2 vế của phương trình
a) Phương pháp
Thông thường nếu ta gặp phương trình dạng : A B C D + = + , ta thường bình phương 2 vế ,
điều đó đôi khi lại gặp khó khăn hãy giải ví dụ sau
( )
3 3 3 3 3 3 A B C A B A B A B C + = ⇒ + + + = 3 .
và ta sử dụng phép thế : 3 3 A B C + = ta được phương trình : 3 A B A B C C + + = 3 . .
b) Ví dụ
Bài 1. Giải phương trình sau : x x x x + + + = + + 3 3 1 2 2 2
Giải: Đk x ≥ 0
Bình phương 2 vế không âm của phương trình ta được:1 3 3 1 2 2 1 + + + = + + ( x x x x x ) ( ) ( ) , để giải
phương trình này dĩ nhiên là không khó nhưng hơi phức tạp một chút .
Phương trình giải sẽ rất đơn giản nếu ta chuyển vế phương trình : 3 1 2 2 4 3 x x x x + − + = − +
Bình phương hai vế ta có : 2 2 6 8 2 4 12 1 x x x x x + + = + ⇔ =
Thử lại x=1 thỏa
Nhận xét : Nếu phương trình : f x g x h x k x ( ) + = + ( ) ( ) ( )
Mà có : f x h x g x k x ( ) + = + ( ) ( ) ( ) , thì ta biến đổi phương trình về dạng :
f x h x k x g x ( ) − = − ( ) ( ) ( ) sau đó bình phương ,giải phương trình hệ quả
Bài 2. Giải phương trình sau :
3
1 2
1 1 3
3
x
x x x x
x
+
+ + = − + + +
+
Giải:
Điều kiện : x ≥ −1
Bình phương 2 vế phương trình ?
Nếu chuyển vế thì chuyển như thế nào?
Ta có nhận xét :
3
1 2
. 3 1. 1
3
x
x x x x
x
+
+ = − + +
+
, từ nhận xét này ta có lời giải như sau :
3
1 2
(2) 3 1 1
3
x
x x x x
x
+
⇔ − + = − + − +
+
Bình phương 2 vế ta được:
3
2 2 1 1 3
1 2 2 0
3 1 3
x x
x x x x
x x
+ = −
= − − ⇔ − − = ⇔
+ = +
Thử lại : x x = − = + 1 3, 1 3 l nghiệm
Qua lời giải trên ta có nhận xét : Nếu phương trình : f x g x h x k x ( ) + = + ( ) ( ) ( )
Mà có : f x h x k x g x ( ) . . ( ) = ( ) ( ) thì ta biến đổi f x h x k x g x ( ) − = − ( ) ( ) ( )
2. Trục căn thức
2.1. Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung
a) Phương pháp
Một số phương trình vô tỉ ta có thể nhẩm được nghiệm 0
x như vậy phương trình luôn đưa về được
dạng tích ( ) ( ) 0
x x A x − = 0 ta có thể giải phương trình A x( ) = 0 hoặc chứng minh A x( ) = 0 vô nghiệm ,
chú ý điều kiện của nghiệm của phương trình để ta có thể đánh gía A x( ) = 0 vô nghiệm
b) Ví dụ
1
Bài 1 . Giải phương trình sau : ( )
2 2 2 2 3 5 1 2 3 1 3 4 x x x x x x x − + − − = − − − − +
Giải:
Ta nhận thấy : ( ) ( ) ( )
2 2 3 5 1 3 3 3 2 2 x x x x x − + − − − = − − v ( ) ( ) ( )
2 2
x x x x − − − + = − 2 3 4 3 2
Ta có thể trục căn thức 2 vế : ( )
2 2 2 2
2 4 3 6
3 5 1 3 1 2 3 4
x x
x x x x x x x
− + −
=
− + + − + − + − +
Dể dàng nhận thấy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình .
Bài 2. Giải phương trình sau (OLYMPIC 30/4 đề nghị) : 2 2
x x x + + = + + 12 5 3 5
Giải: Để phương trình có nghiệm thì : 2 2 5
12 5 3 5 0
3
x x x x + − + = − ≥ ⇔ ≥
Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể phân tích về dạng
( x A x − = 2 0 ) ( ) , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách như sau :
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2 2
4 4 12 4 3 6 5 3 3 2
12 4 5 3
2 1 2 3 0 2
12 4 5 3
x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
− −
+ − = − + + − ⇔ = − +
+ + + +
+ +
⇔ − − − = ⇔ = ÷ + + + +
Dễ dàng chứng minh được : 2 2
2 2 5 3 0,
12 4 5 3 3
x x
x
x x
+ + − − < ∀ >
+ + + +
Bài 3. Giải phương trình : 3 2 3
x x x − + = − 1 1
Giải :Đk 3
x ≥ 2
Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình
( )
( )
( ) ( )
2
3 2 3
2 3 2 2 3 3
3 3 3 9
1 2 3 2 5 3 1
2 5 1 2 1 4
x x x x
x x x x
x x x
+ − + + − − + − = − − ⇔ − + =
− + − + − +
Ta chứng minh : ( ) ( )
2 2
2 2 2 3 3 3
3 3 1 1 2
1 2 1 4 1 1 3
x x
x x x
+ +
+ = + <
− + − + − + +
2
3
3 9
2 5
x x
x
+ +
<
− +
Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3
2.2. Đưa về “hệ tạm “
a) Phương pháp
Nếu phương trình vô tỉ có dạng A B C + = , mà : A B C − =α
ở dây C có thể là hàng số ,có thể là biểu thức của x . Ta có thể giải như sau :
A B C A B
A B
α
−
= ⇒ − =
−
, khi đĩ ta có hệ: 2
A B C
A C
A B
α
α
+ = ⇒ = +
− =
b) Ví dụ
Bài 4. Giải phương trình sau : 2 2 2 9 2 1 4 x x x x x + + + − + = +
Giải:
Ta thấy : ( ) ( ) ( )
2 2 2 9 2 1 2 4 x x x x x + + − − + = +
x = −4 không phải là nghiệm
Xét x ≠ −4
Trục căn thức ta có : 2 2
2 2
2 8 4 2 9 2 1 2
2 9 2 1
x
x x x x x
x x x x
+
= + ⇒ + + − − + =
+ + − − +
2