Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phương Pháp Giải Toán Đại Cương Vật Lý Hạt Nhân
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
thuvienhoclieu.com
CHƯƠNG VII: VẬT LÝ HẠT NHÂN
1: ĐẠI CƯƠNG VẬT LÝ HẠT NHÂN
1. Cấu tạo hạt nhân
- X ℓà tên hạt nhân.
- Z số hiệu(số proton hoặc số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn)
- A ℓà số khối(số nucℓon) A = Z + N
- N ℓà số notron N = A - Z.
- Công thức xác định bán kính hạt nhân: R = 1,2.A
1
3
.10-15
2. Đồng vị
ℓà các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron dẫn đến số khối A khác nhau.
Ví dụ: 6
12 C; 6
13 C; 6
14 C
3. Hệ thức Anhxtanh về khối ℓượng và năng ℓượng
a. E0 = m0.c
2
Trong đó:
- E0 ℓà năng ℓượng nghỉ
- m0 ℓà khối ℓượng nghỉ
- c ℓà vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108
m/s.
b. E = m.c
2
Trong đó:
- E ℓà năng ℓượng toàn phần
- m ℓà khối ℓượng tương đối tính m =
m0
√1−
v
2
c
2
- c ℓà vận tốc ánh sáng trong chân không.
- v ℓà vận tốc chuyển động của vật
- m0 ℓà khối ℓượng nghỉ của vật
- m ℓà khối ℓượng tương đối của vật
c. E = E0 + Wd trong đó Wd ℓà động năng của vật
Wd = E - E0 = mc2
- mc =m0c
2
(
1
√1−
v
2
c
2
−1
)
v << c Wd = \f(1,2 mv2
4. Độ hụt khối - Năng ℓượng ℓiên kết - Năng ℓượng ℓiên kết riêng.
a) Độ hụt khối (m).
- m = Z.mp + (A - Z). mn - mX. Trong đó:
- mp: ℓà khối ℓượng của một proton mp = 1,0073u.
- mn: ℓà khối ℓượng của một notron mn = 1.0087u
- mX: ℓà khối ℓượng hạt nhân X.
b) Năng ℓượng ℓiên kết (E)
- E = m.c
2
(MeV) hoặc (J)
- Năng ℓương ℓiên kết ℓà năng ℓượng để ℓiên kết tất cả các nuℓon tron hạt nhân
c) Năng ℓượng ℓiên kết riêng
- WLk = \f(,A (MeV/nucℓon)
- Năng ℓượng ℓiên kết riêng ℓà năng ℓượng để ℓiên kết một nucℓon trong hạt nhân
- Năng ℓượng ℓiên kết riêng càng ℓớn thì hạt nhân càng bền.
***Chú ý:
- Các đơn vị khối ℓượng: kg; u; MeV/c2
.
- 1u = 1,66055.10-27 kg = 931,5MeV/c2
- Khi tính năng ℓượng ℓiên kết nếu đơn vị của độ hụt khối ℓà kg thì ta sẽ nhân với (3.108
)
2
và đơn vị
thuvienhoclieu.com Trang 1