Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phương pháp bảo toàn nguyên tố
PREMIUM
Số trang
63
Kích thước
1.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1468

Phương pháp bảo toàn nguyên tố

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Ngọc Quang sưu tập và giải Hà nội – 2009

CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Liên hệ :Điện thoại : 0989.850.625

Convert by TVDT - 1 -

PHƢƠNG PHÁP BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ

VD1 :

Cho chuỗi phản ứng nhƣ sau :

Fe → Fe3O4 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe3O4

Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Và tính số mol của các nguyên tố trong hợp chất . Đưa ra nhận

xét

VD2 :Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe ; 0,2 mol FeO , O,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hoàn toàn

với dung dịch H2SO4 đặc nóng . Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng muối thu được

.

Bài toán này nếu các em giải bình thường sẽ phải viết rất nhiều phương trình

Nếu dùng phương pháp bảo toàn nguyên tố :

Số mol Fe có ở trong FeO = 0,2 ; Fe2O3 = 0,4 ; Fe3O4 = 0,3 mol , Fe ban đầu 0,1

→ Tổng số mol Fe là : 0,2 + 0,4 + 0,3 + 0,1 = 1 mol

(Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ) + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

1 mol 0,5 mol (Bảo toàn nguyên tố Fe )

→ Khối lượng của muối là : 0,5.400 = 200 gam

Câu 1:Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit dư HCl .Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng

là ?

0,1 mol Fe2O3 có 0,2 mol Fe → FeCl3

0,2 0,2

→ Khối lượng muối

Câu 2 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư

thu được 4,48 lít khí NO duy nhất ở đktc và 96,8 gam muối Fe(NO3)3 đã phản ứng . Tính số mol HNO3

Đs : 1,4 mol

( Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ) + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

0,4 0,2

Số mol muối : Fe(NO3)3 = 0,4 mol → Số mol N là : 3.0,4 = 1,2 mol

Số mol N : 4,48/22,4 = 0,2 mol

→ Tỏng số mol N ở vế phải : 1,2 + 0,2 = 1,4

→ Số mol N vế trái = 1,4

→ Số mol HNO3 = 1,4 mol

Câu hỏi phụ : Tính m H2O tạo thành , m ôxit ban đầu .

Câu 3 :Hỗn hợp X gồm một ôxit của sắt có khối lượng 2,6 gam . Cho khí CO dư đi qua X nung nóng , khí

đi ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa . Tính tổng khối lượng của Fe

có trong X là ?

ĐS : 1 gam .

(Fe , FexOy ) + CO → Fe + CO2

2,6 gam

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

0,1 0,1 (tính được từ 10 gam kết tủa )

→ Số mol CO = CO2 = 0,2 (Bảo toàn C )

→ Số mol O có trong FexOy + O trong CO = O trong CO2

Ngọc Quang sưu tập và giải Hà nội – 2009

CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Liên hệ :Điện thoại : 0989.850.625

Convert by TVDT - 2 -

→ n O (FexOy ) = 0,1.2 – 0,1.1 = 0,1 → Khối lượng của O = 1.16 = 1,6

→ m Fe = 2,6 – 1,6 = 1 gam

Câu 4 :Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl thu được x gam muối clorua . Nếu hoà tan hoàn

toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được y gam muối nitrat . Khối lượng 2 muối chênh

lệch nhau 23 gam . Gía trị của m là ?

Fe + HCl → FeCl2

a a

Fe + HNO3 → Fe(NO3)3

a a

→ Khối lượng FeCl2 = x = 127a

→ Khối lượng Fe(NO3)3 = y = 242a

y – x = 23 → 242a – 127a = 115a = 23 → a = 0,2

m Fe = 0,2.56 = 11,2 gam

Câu 5 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu được

dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và khí duy nhất NO . Gía trị của a là ?

ĐS : a = 0,06 mol

Dùng phơng pháp bảo toàn nguyên tố :

FeS2  Fe2(SO4)3 (1)

0,12 0,06 (Bảo toàn nguyên tố Fe )

Cu2S  CuSO4 (2)

a 2a (Bảo toàn nguyên tố Cu )

Bảo toàn nguyên tố S :

Vế trái :0,24 + a và Vế phải :0,18 + 2a

 0,24 + a = 0,18 + 2a  a = 0,06 mol

 Chọn đáp án D

Câu 6 :Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X

gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y . Cô cạn

dung dịch Y thu được lương muối khan là bao nhiêu

ĐS : 40

CO + Fe2O3 → (Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ) + CO2

(Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ) + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Như vậy : Fe2O3 → Fe2(SO4)3

0,1 0,1 ( Bào toàn nguyên tố Fe )

Khối lượng Fe2(SO4)3 = 400.0,1 = 40

Câu hỏi thêm : Nếu cho biết khí SO2 thu đuợc là 0,3 mol , Tính n H2SO4 ,

Ngọc Quang sưu tập và giải Hà nội – 2009

CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Liên hệ :Điện thoại : 0989.850.625

Convert by TVDT - 3 -

Câu 7 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M sau phản

ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được

kết tủa B và dung dịch C . Lọc kết tủa B rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì khối

lượng chất rắn thu được là ?

ĐS : 16

Cu → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuO

0,1 0,1 ( Bảo toàn nguyên tố Cu )

Fe → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3

0,1 0,05 ( Bảo toàn nguyên tố Fe )

→ Chất rắn là : CuO 0,1 mol ; Fe2O3 0,05 mol

→ Khối lượng : 80.0,1 + 0,05.160 = 16 gam

Câu 8 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư ,

thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được

kết tủa . Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối

lượng là ?

ĐS : 48 gam

FeO → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3

0,4 0,2 (bảo toàn Fe )

Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3

0,1 0,1

→ Chất rắn sau khi nung là : Fe2O3 : 0,3 mol → Khối lượng 0,3.16 = 48 gam

Câu 9 :Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí

H2 ở đktc và dung dịch B .Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc lấy kết tủa , nung trong

không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng bằng 24 gam . Tính m ?

Đs : 21.6 gam .

Fe + HCl → H

0,1 0,1

Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe2O3

0,1 0,05 (bảo toàn Fe )

Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3

a a

→ Theo phương trình số mol Fe2O3 thu được là : 0,05 + a

→ Chất rắn sau khi nung là : Fe2O3 : 24/160 = 0,15 mol → 0,05 + a = 0,15 → a = 0,1

m = 0,1.56 + 0,1.160 = 21,6

Bài tập làm thêm :

Ngọc Quang sưu tập và giải Hà nội – 2009

CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Liên hệ :Điện thoại : 0989.850.625

Convert by TVDT - 4 -

BÀI TOÁN CO2

Dẫn khí CO2 vào dung dịch kiềm NaOH , KOH thứ tự xảy ra phản ứng :

CO2 + KOH → KHCO3 KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O

Ngoài ra ta có thể viết luôn hai phản ứng :

1---------- CO2 + KOH → KHCO3 (1)

2---------- CO2 + 2KOH → K2CO3 (2)

Xét tỉ số mol : k = n KOH / n CO2

Nếu k ≤ 1 → Chỉ có phản ứng (1) , muối thu được là KHCO3 (Dư CO2 )

Nếu 1 < k < 2 → Có cả hai phản ứng , muối thu được là hai muối KHCO3 , K2CO3 (Sau

phản ứng cả CO2 và KOH đều hết ).

Nếu k ≥ 2 → Chỉ có phản ứng (2) , muối thu được là muối trung hòa K2CO3 . (dư KOH)

Câu 1:Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãy xác

định khối lượng muối sinh ra ?

n CO2 = 0,07 mol , n NaOH = 0,08 mol → k = 0,08/0,07 = 1,14 > 1 và < 2 → Có cả hai phản

ứng (1) , (2) , hai muối tạo thành và CO2 , NaOH đều hết .

---------- CO2 + NaOH → NaHCO3 (1)

x x x

---------- CO2 + 2NaOH → Na2CO3 (2)

y 2y y

Gọi số mol của khí CO2 tham gia ở mỗi phản ứng là : x , y

→ Số mol CO2 phản ứng : x + y = 0,07 , số mol NaOH : x + 2y = 0,08

→ x = 0,06 , y = 0,01 mol

→ Muối thu được : NaHCO3 : 0,06 mol , Na2CO3 : 0,01 mol

→ Khối lượng muối : 0,06.84 + 0,01.56 = 6,1 gam

Dẫn khí CO2 vào dung dịch kiềm Ca(OH)2 , Ba(OH)2 thứ tự xảy ra phản ứng :

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (1) CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (2)

Ngoài ra ta có thể viết luôn hai phản ứng :

1---------- CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (1)

2---------- 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (2)

Ngọc Quang sưu tập và giải Hà nội – 2009

CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Liên hệ :Điện thoại : 0989.850.625

Convert by TVDT - 5 -

Xét tỉ số mol : k = n CO2 / n Ca(OH)2

Nếu k ≤ 1 → Chỉ có phản ứng (1) , muối thu được là CaCO3 ↓ (Dư Ca(OH)2)

Nếu 1 < k < 2 → Có cả hai phản ứng , muối thu được là hai muối CaCO3 ↓ , Ca(HCO3)2

(Sau phản ứng cả CO2 và Ca(OH)2 đều hết ).

Nếu k ≥ 2 → Chỉ có phản ứng (2) , muối thu được là muối trung hòa Ca(HCO3)2 . (dư CO2 )

Câu 2 :Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2 % đi qua dung dịch có

chứa 7,4 gam Ca(OH)2 . Hãy xác định số gam kết tủa thu được sau phản ứng ?

Hỗn hợp khí CO , CO2 chỉ có CO2 phản ứng với Ca(OH)2 → Thể tích khí CO2 = 8.39,2/100

= 313,6 → n = 0,14 mol . nCa(OH)2 = 7,4/74 = 0,1 mol

→ k = 1,4 → Có hai phản ứng .

1---------- CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (1)

x x x

2---------- 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (2)

y y/2

Gọi số mol của CO2 và Ca(OH)2 phản ứng là x , y

→ Số mol CO2 : x + y = 0,14 , số mol Ca(OH)2 : x + y/2 = 0,1 mol

→ x = 0,06 ; y = 0,08 mol

→ Khối lượng kết tủa là : 0,06.100 = 6 gam

Câu 3 :Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylíc với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng

CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X Đun kĩ dung dịch X

thu thêm đựơc 100 gam kết tủa . Gía trị của m là ?

(C6H10O5)n + n H2O → n C6H12O6

3,75/n 3,75

Phản ứng lên men : C6H12O6 → 2CO2 + 2H2O

3,75---------7,5

Dẫn CO2 vào dung dịch nước vôi trong mà thu được dung dịch X khi đun nóng X thu được kết tủa chứng tỏ

rằng có Ca(HCO3)2 tạo thành .

Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O

1- ----------------------1 mol

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + Ca(HCO3)2 + H2O

5,5 1

Bảo toàn nguyên tố C → Số mol CO2 = 7,5

→ Khối lượng tinh bột : 162.3,75.100/81 = 750

Câu 4 : Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 ở đktc vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a

mol/l , thu được 15,76 gam kết tủa .Gía trị của a là ?

n CO2 = 0,12 mol , n BaCO3 ↓ = 0,08 mol

n CO2 > n BaCO3 → Xảy ra 2 phản ứng :

CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + Ba(HCO3)2 + H2O

0,12 0,08

Bảo toàn nguyên tố C → Số mol của C ở Ba(HCO3)2 là : 0,12 – 0,08 = 0,04 mol

→ Số mol của Ba(HCO3)2 = 0,02 mol

Ngọc Quang sưu tập và giải Hà nội – 2009

CÁC DẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Liên hệ :Điện thoại : 0989.850.625

Convert by TVDT - 6 -

Bảo toàn nguyên tố Ba → Số mol Ba(OH)2 = 0,08 + 0,02 = 0,1 mol → CM Ba(OH)2 = 0,1/2,5 = 0,04 M

Câu 5 :Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M .

Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ?

n CO2 = 0,15 mol , n OH- = 0,2 + 0,2 = 0,4 mol , n Ba2+ = 0,1 mol

CO2 + OH- → HCO3

-

0,15 0,4 ------0,15

OH- dư = 0,4 – 0,15 = 0,25 mol ,

HCO3

-

+ OH

-→ CO3

2-

+ H2O

0,15 0,25 -0,15 mol

OH￾dư : 0,25 – 0,15 = 0,1 mol

Ba2+ + CO3

2-→ BaCO3 ↓

0,1 0,15 ----0,1 mol

→ Khối lượng kết tủa là : 0,1.197 = 19,7 gam

Câu 6 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a M

thì thu được 15 gam kết tủa . Gía trị của a là ?

Giải tƣơng tự bài 4 .

Câu 7 :Dẫn 112 ml CO2 ở đktc hấp thụ hòan toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 thu được

0,1 gam kết tủa . Nông độ mol của nước vôi trong là ?

Giải tƣơng tự bài 4 .

Câu 8 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu

được dung dịch X có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M .

Tính a ?

n CO2 = 0,25 mol , n KOH = 0,1 mol

Dung dịch X có khả năng hòa tan được KOH nên X phải có muối NaHCO3

NaHCO3 + KOH → Na2CO3 + K2CO3 + H2O

0,1 -----0,1

Ta có thể viết tóm tắt phản ứng :

CO2 + NaOH → Na2CO3 + NaHCO3 + H2O

0,25 0,1

Bảo toàn nguyên tố C → Số mol Na2CO3 = 0,15 mol

Bảo toàn nguyên tố Na → Số mol NaOH = 0,1 + 0,15.2 = 0,4

→ CM NaOH = 0,4/0,2 = 2 M

C©u 9. Cho toµn 0,448 lÝt khÝ CO2

(®ktc) hÊp thô hoµn toµn bëi 200 ml dung dÞch Ba(OH)2

thu ®-îc

1,97 gam kÕt tña. H·y lùa chän nång ®é mol/l cña dung dÞch Ba(OH)2

.

A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. ®¸p ¸n kh¸c.

Giải tƣơng tự Câu 4

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!