Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ôn thi hóa tốt nghiệp thpt
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
Thời gian ôn tập dự kiến: 4 tiết (TN 3)
A - LÝ THUYẾT
I. ESTE
1. Khái niệm: Khi thay thế nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng
nhóm OR thì được este
CTCT: RCOOR’
R là gốc hidrocacbon của axit cacboxylic
R’
là gốc hidrocacbon của ancol
Công thức chung của este no đơn chức: CnH2nO2 , n ≥ 2
2. Đồng phân: Công thức tính số đồng phân: 2
n-2 với 3 ≤ n ≤ 5
3. Danh pháp:
Tên gốc hidrocacbon của ancol( R’
) + tên axit – “ic” + “ at”
Ví dụ: CH3COOC2H5 : Etyl axetat CH3COOCH=CH2: Vinyl axetat
CH2=CH-COOCH3 : Metyl acrylat C6H5COOCH3 : Metyl benzoat
4. Tính chất:
a/. Tính chất vật lí
- Ở điều kiện thường các este là chất lỏng, hoặc chất rắn
- Hầu như không tan trong nước
- Este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước thấp hơn axit, hoặc ancol có cùng
khối lượng mol phân tử, hoặc có cùng số nguyên tử Cacbon.
Ví dụ:
CH3CH2CH2COOH : M =88, sôi ở 163,5oC, tan nhiều trong nước.
CH3[CH2]3CH2OH : M =88, sôi ở 132oC, tan ít trong nước.
CH3COOC2H5 : M = 88, sôi ở 77oC, không tan trong nước.
Sự khác nhau do este không tạo được liên kết hidro giữa các phân tử este và khản
năng tạo liên kết hidro giữa phân tử este với các phân tử nước kém.
- Các este thường có mùi đặc trưng.
b/. Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân
+ Thủy phân trong môi trường axit: (là phản ứng thuận nghịch)
CH3COOC2H5 + H2O
2 4
0
H SO d
t ← → CH3COOH + C2H5OH
+ Thủy phân trong môi trường bazơ: là phản ứng không thuận nghịch (phản ứng xà phòng
hóa).
Vd: CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
1
Chú ý : este dạng RCOOCH=CH-R’
khi bị thủy phân sản phẩm sinh ra muối + anđehit
Vd: CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO
Tính chất của gốc hidrocacbon
CH3COOCH=CH2 + H2 CH3COOCH2-CH3
nCH3COOCH=CH2 [-CH(OOC-CH3)-CH2-]n : poli(vinyl axetat)
5. Điều chế este:
R-COOH + R’
-OH 2 4
0
H SO d
t ← → R –COO –R’
+ H2O
Ví dụ: CH3COOH + C2H5OH 2 4
0
H SO d
t ← → CH3COOC2H5 + H2O
6. Ứng dụng:
- Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ như etyl axetat, pha sơn như butyl
axetat
- Sản xuất chất dẻo
- Chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm
II. LIPIT
1. Khái niệm : Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong
nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Lipit là các este phức tạp được chia thành các loại sau: Chất béo, sáp, steroit,
photpholipit.
Chất béo: là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là là triglixerit hay là
triaxylglixerol
Công thức chung:
R
1
-COOCH2 Với R1
, R2
, R3
là gốc hidrocacbon có thể giống hoặc khác nhau
R2
-COOCH
R3
-COOCH2
Các axit béo thường có trong chất béo là:
Axit stearic : CH3[CH2]16COOH C17H35COOH
Axit panmitic: CH3[CH2]14COOH C15H31COOH
Axit oleic: cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH C17H33COOH
2. Tính chất vật lí:
+ ở nhiệt độ thường, chất béo tồn tại ở trạng thái rắn (Có gốc hidrocacbon no), hoặc
rắn (có gốc hidrocacbon không no)
+ Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ, nhẹ hơn nước
3. Tính chất hóa học:
2
+ Phản ứng thủy phân
(RCOO)3C3H5 +3H2O
H
+
, t
oC
3RCOOH+ C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 +3NaOH 0 →t
3RCOONa+ C3H5(OH)3 (sản xuất xà phòng) (*)
+ Hidro hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
(C17H33COO)3C3H5 +3H2
0 →t
(C17H35COO)3C3H5
Triolein Tristearin
4. Ứng dụng
+ Thức ăn quan trọng của con người.
+ Nguyên liệu tổng hợp một số chất khác cần thiết cho cơ thể .
+ Trong công nghiệp dùng để sản xuất xà phòng và glixerol.
+ Chất béo còn dùng trong sản xuất thực phẩm.
B. BÀI TẬP
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3
C. CH3COOH D. CH3COOC2H5
Câu 2: Cấu tạo nào sau đây là etylaxetat?
A. CH3COOC2H5 B.C2H5COOCH3
C. C2H3COOC2H5 D.C2H5COOC2H5
Câu 3: Hợp chất hữu cơ có CTPT: C3H6O2 có số đồng phần este là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Este X có công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 5: Chất nào sau đây có tên gọi là vinylaxetat?
A. CH2=CH-COOCH2-CH3 B. CH3-COO-CH=CH2
C. CH2=CH-COO-CH3 D. HCOO-CH=CH2
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit cacboxylic có cùng số nguyên tử Cacbon
B. Vinyl axetat có khản năng làm mất màu dung dịch brom
C. Tất cả các este đều được điều chế bằng phương pháp ancol tác dụng với axit cacboxylic
tương ứng
D. Các este có mùi thơm đặc trưng
Câu 7: Este có công thức cấu tạo sau: CH3-COO-CH2-C6H5 có tên gọi là
A. phenyl axetat B.Metyl benzoat
C. Benzyl axetat D. Phenylfomat
3
Câu 8: Este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát chung là
A. CnH2n-2O2 ; n ≥ 2 B. CnH2nO2 ; n ≥ 2
C. CnH2nO4; n ≥ 3 D. CnH2nO2; n ≥ 3
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
C. Ở điều kiện thường các este tồn tại trạng thái rắn và có mùi thơm
D. Tất cà các este đều tan nhiều trong nước
Câu 11: Chất béo nào sau đây là chất lỏng?
A. (CH3COO)3C3H5 B. ( CH3[CH2]16COO)3C3H5
C.( C17H33COO)3C3H5 D. ( CH3[CH2]15COO)3C3H5
Câu 12: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5 C. 4 D. 3
Câu 13: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. C2H5COOH B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat B. metyl propionat
C. metyl axetat D. propyl axetat
Câu 15: Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi
của E là:
A. metyl propionat B. propyl fomat
C. ancol etylic D. etyl axetat
Câu 16: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH B. CH3COOH
C. CH3COOC2H5 D. CH3CHO
Câu 17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH B. HCOONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và CH3OH
Câu 18: Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3
4
Câu 19: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
là
A. CH3COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 20: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CH3COOH và C2H5OH B. CH3COOC2H5 và CH3COOH
C. CH3CHO và CH3COOH D. CH3COOH và HCHO
Câu 21: Cho este CH3COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH B. CH3COOH và CH3-CHO
C. CH3COOH và CH3CHO D. CH3COONa và CH3-CHO
Câu 22: Phản ứng nào sau đây chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn?
A. Đun nóng với dung dịch NaOH
B. Tác dụng với dung dịch Brom
C. Tác dụng với H2, xúc tác Ni, nung nóng
D. Tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các chất béo đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Tất cả các este thủy phân trong môi trường kiềm đều thu được ancol và muối tương ứng
C. Este no đơn chức mạch hở thủy phân trong môi axit thu được ancol và axit cacboxylic
tương ứng
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng không thuận nghịch
B. Tất cả các este đều được điều chế từ ancol và axit tương ứng
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được là phản ứng xà phòng hóa
D. Chất béo tan trong nước, nhưng không tan trong dung môi hữu cơ
Câu 25: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức phân tử C2H3O2Na. Chất X có công thức cấu tạo là
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
Câu 26: Phản ứng thủy phân este ( chất béo ) trong môi trường kiềm có đặc điểm là
A. Phản ứng oxi hóa khử B. Phản ứng thuận nghịch
C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng không thuận nghịch
Câu 27: Chất béo nào sau đây là trilolein?
A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5
5
Câu 28: Dãy chất nào sau đây hòa tan được chất béo?
A. hexan, H2O, Benzen B. Clorofom, Benzen, hexan
C. H2O, hexan, NaCl D.Benzen,Nước, Clorofom
Câu 29: Chất nào sau đây không phải là chất béo?
A. C3H5(OOC-CH3)3 B. C3H5(OOC-C15H31)3
C. C3H5(OOC-C17H33)3 D. C3H5(OOC-C17H35)3
Câu 30: Thủy phân chất béo trong môi trường axit ( hoặc môi trường bazơ) luôn thu được chất
nào sau đây?
A. glixerol B. muối của axit béo
C. axit béo D. Ancol no mạch hở
Câu 31: Khi xà phòng hoá tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 32: Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 33: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 34: Một este no đơn chức mạch hở có tỉ khối so với khí H2 là 37. Công thức phân tử của este
là
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2
Câu 35: Một este no đơn chức X mạch hở có tỉ khối đối khí CO2 là 2. X có số đồng phân este là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Một este đơn chức có thành phần % khối lượng của Cacbon trong phân tử là 54,545%.
Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2
Câu 37: Một este đơn chức có thành phần % khối lượng của hiđro trong phân tử là 6,667%. Công
thức phân tử của este là
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2
Câu 38: X là este đơn chức có tỉ khối đối với không khí là 2,552. Cho 11,1 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 50 ml
6
Câu 39: Y là este có công thức phân tử C4H8O2. Cho 10,56 gam Y tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,84 gam muối khan tương ứng. Y có tên gọi là
A. propyl fomat B. metyl propionat
C. isopropyl fomat D. etyl axetat
Câu 40: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
hai chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối đối với khí O2 là 1. Tên của X là
A. propyl fomat B. metyl propionat
C. isopropyl fomat D. etyl axetat
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 12 gam metyl fomat cần hết 100 ml dung dịch NaOH xM. Giá
trị x của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 2M B. 1,5 C. 0,5M D. 1M
Câu 42: X là etyl axetat. Cho 13 gam X tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M, nung nóng cho
đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đến khối lượng không đổi
lượng chất rắn thu được là
A. 12,3 gam B. 8,2 gam C. 4,6 gam C. 6,9 gam
Câu 43: Cho 14,8 gam metyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,25M nung nóng, kết
thúc phản ứng thu đượcc dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m
là
A. 16,4 gam B. 20,5 gam C. 18,4 gam D. 8,32 gam
Câu 44: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,08 gam một este no đơn X chức cần hết 40 ml dung dịch
NaOH 1M thu được muối và ancol tương ứng. Este X có công thức phân tử là
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2
Câu 45: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa
hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomat.
7
C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức mạch hở với lượng oxi vừa đủ thu
được 6,72 lít khí CO2 ( đktc). Công thức phân tử của este là
A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no đơn chức no mạch hở thu được 8,8 gam CO2.
Công thức phân tử của este là
A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este X đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4
gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 môt este no đơn chức với lượng oxi vừa đủ thu được CO2 và
H2O. Toàn bộ lượng sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa.
Công thức phân tử của este là
A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 50: Xà phòn hóa hoàn toàn m gam một este no đơn chức X cần hết 100 ml dung dịch NaOH
2M. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn m gam este X thì thu được 17,6 gam CO2. Vậy X có công
thức phân tử là
A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 51: Hỗn hợp Y gồm CH3COOH và HCOOCH3. Cho 9,6 gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH a M. Giá trị a của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,8 D. 1,0
Câu 52: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 400 ml B. 300 ml C. 150 ml D. 200 ml
8
Câu 53: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam B. 18,38 gam C. 18,24 gam D. 17,80 gam
Câu 54: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công
thức phân tử của este là
A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 56: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomat( HCOOCH3) và metyl
axetat( CH3COOCH3) cần hết 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp muối khan có khối lượng là
A. 18,4 gam B. 19,1 gam C. 17,8 gam D. 22,4 gam
Câu 57: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomat( HCOOCH3) và etyl axetat
(CH3COOC2 H5) cần hết 200 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng của mỗi chất có
trong hỗn hợp là
A. 66,7% và 33,3% B. 67,16% và 32,84%
C. 50% và 50% D. 60,5% và 39,5%
Câu 58: Đun hỗn hợp gồm hai axit béo đơn chức khác nhau với glixerol trong môi trường axit có
thể thu được tối đa bao nhiêu trieste?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 59: Đun hỗn hợp gồm hai axit béo đơn chức khác nhau với glixerol trong môi trường axit có
thể thu được tối đa bao nhiêu trieste luôn có đủ hai loại axit béo?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 61: Cho 0,12 mol axit axetic tác dụng với ancol etylic dư với xúc tác H2SO4 đặc thu được
este etylaxetat, hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng este thu được là
A. 8,448 gam B. 10,56 gam C.13,2 gam D. 11,4 gam
9