Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ôn thi hóa tốt nghiệp doc
PREMIUM
Số trang
84
Kích thước
769.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1233

Ôn thi hóa tốt nghiệp doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh

ôn tập chứ không mang tính chất thương mại

1.Cho các chất sau:

(1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH

(4) C2H5-O-C2H5 (5) CH3CHO.

Những chất tác dụng ñược với Na là:

A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2 C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3.

2. ðun nóng một rượu X với H2SO4 ñậm ñặc ở nhiệt ñộ thích hợp thu ñược một olefin duy nhất.

Trong các công thức sau:

CH3

-CH-CH3

OH

(1)

CH3

-CH2

-CH-CH3

OH

(2)

CH3

-CH2

-CH2

-CH2

(3) -OH

CH3

-C-CH2

-OH

CH3

CH3

(4)

công thức nào phù hợp với X.?

A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)

3.Những chất trong dãy nào sau ñây ñều tác dụng ñược với rượu etylic ?

A. HCl ; HBr ; CH3COOH ; NaOH B. HBr ; CH3COOH ; Natri ; CH3OCH3. C. CH3COOH ; Natri ; HCl

; CaCO3.

D. HCl ;HBr ;CH3COOH ; Natri.

4.Số ñồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là:

A. 8 ñồng phân B. 5 ñồng phân C. 14 ñồng phân D. 12 ñồng phân

5.Sự loại nước một ñồng phân A của C4H9OH cho hai olefin . ðồng phân A là...

A. Rượu iso butylic. B. Rượu n-butylic. C. Rượu sec butylic. D. Rượu tert butylic.

6.ðốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y ñồng ñẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO2 và H2O tăng

dần. Dãy ñồng ñẳng của X, Y là:

A. Rượu no.

B. Rượu không no

C. Rượu thơm.

D. Phenol

Xét chuỗi phản ứng: Etanol 2 4 2

0

170 , :

H SO Cl

C → → X Y Y có tên là

A. Etyl clorua. B. MetylClorua. C. 1,2- Dicloetan. D. 1,1- Dicloetan.

7.ðốt cháy một rượu X, ta ñược hỗn hợp sản phẩm cháy trong ñó CO H O 2 2

n <n . Kết luận nào sau ñây

chính xác nhất?

A. X là rượu no. B. X là rượu no ñơn chức. C. X là rượu ñơn chức D. X là rượu không no.

8.ðộ linh ñộng của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự:

A. CH3COOH >C2H5OH > C6H5OH. B. CH3COOH > C6H5OH >C2H5OH. C. C2H5OH > C6H5OH >

CH3COOH.

D. C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH.

9.Khi ñốt cháy các ñồng ñẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol CO H O 2 2

n n ÷ không ñổi khi số nguyên

tử C trong rượu tăng dần. Kết luận nào sau ñây chính xác nhất?

A. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu no ñơn chức. B. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu no

C. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu không no ñơn chức. D. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu

không no có một nối ñôi.

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh

ôn tập chứ không mang tính chất thương mại

10.ðun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric ñặc ta có thể thu ñược

tối ña bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

11.Số ñồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C4H10O là:

A. 2 ñồng phân B. 4 ñồng phân C. 7 ñồng phân D. 9 ñồng phân

12.ðun nóng một rượu M với H2SO4 ñặc ở 170oC thu ñược 1 anken duy nhất. Công thức tổng quát

ñúng nhất của M là:

A. CnH2n+1CH2OH. B. R-CH2OH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1CH2OH.

13.Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của

CH3

-CH-CH-CH3

CH3 OH

A. 2-metylbuten-1 B. 3-metylbuten-1 C. 2-metylbuten-2 D. 3-

metylbuten-2

14.ðốt cháy một rượu X ta thu ñược số mol CO2 > số mol H2O. X có thể là rượu nào sau ñây?

A. Rượu no ñơn chức B. Rượu không no có 1 liên kết pi. C. Rượu không no có 2 liên kết pi. D.

Ruợu no ña chức.

15.ðồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin ñồng phân?

A. 2-metyl propanol-1 B. 2-metyl propanol-2 C. Butanol-1 D. Butanol-2

16.ðể phân biệt rượu ñơn chức với rượu ña chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng

thuốc thử là...

A. dung dịch Brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2.

17.Trong dãy ñồng ñẳng rượu no ñơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:

A. Nhiệt ñộ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm B. Nhiệt ñộ sôi tăng, khả năng tan

trong nước tăng

C. Nhiệt ñộ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm D. Nhiệt ñộ sôi giảm, khả năng tan

trong nước tăng

18.Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của rượu là...

A. C2H5O. B. C4H10O2 . C. C6H15O3 . . C8H20O4 .

19.Hợp chất:

CH3

-CH-CH=CH2

CH3

Là sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop) của phản ứng loại nước hợp chất nào sau ñây?

A. 2-metylbutanol-3 B. 3-metylbutanol-2 C. 3-metylbutanol-1 D. 2-

metylbutanol-4

19.A là ñồng ñẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số ñồng phân có mạch

cacbon không phân nhánh của A là...

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

20.ðốt cháy 1,85 gam một rượu no ñơn chức cần có 3,36 lit O2 (ñktc). Công thức rượu ñó là:

A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH

21.Một rượu no, ñơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác

dụng vừa ñủ với 2g brôm. Rượu này là...

A. Butanol-1 B. Pentanol-1 C. Etanol D. Propanol-1

22.Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với Na

dư thu ñược 5,6 lit H2 (ñktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là:

A. 9,6 và 9,2 B. 6,8 và 12,0 C. 10,2 và 8,6 D. 9,4 và 9,4

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh

ôn tập chứ không mang tính chất thương mại

23.ðun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 ñặc ta ñược các ete. Lấy X là một trong các ete

ñó ñốt cháy hoàn toàn ñược tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là

0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là...

A. C2H5OH và CH3OH. B. C3H7OH và CH2= CH−CH2−OH. C. C2H5OH và CH2= CH–OH. D.

CH3OH và CH2 = CH – CH2OH.

24.ðun 1,66 gam 2 rượu (H2SO4 ñặc) thu ñược 2 anken là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. ðốt hỗn hợp 2

anken cần 1,956 lit O2 (25oC, 1,5 at). CTPT 2 rượu là:

A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C2H5OH C. C2H5OH, C3H5OH D. C3h7OH,

C4H9OH

25.Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol ñồng ñẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu ñược 1,12 lít H2

(ñktc). Công thức phân tử của 2 ankanol trên là ...

A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và

C5H11OH.

26.Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu ñược

3,36 lit H2 (ñktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là.

A. 27,7% và 72,3% B. 60,2% và 39,8% C. 40% và 60% D. 32% và 68%

27.X là một rượu no, ña chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng

hết với Natri cho 2,24 lít khí (ño ở ñktc). Công thức hoá học của X là...

A. C4H7(OH)3. B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3.

28.ðun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no ñơn chức với H2SO4 ñặc ở 140oC thu ñược 21,6 gam nước

và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là:

A. CH3OH và C2H5OH C2H5OH và C3H7OH C3H7OH và C4H9OH CH3OH và C3H7OH

29: Phát biểu nào sau ñây ðÚNG khi nói về phenol?

A. Phenol có nhóm OH trong phân tử nên có tính chất hoá học giống rượu.

B. Phenol có tính axit nên phenol tan ñược trong dung dịch kiềm.

C.Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic vì phenol tác dụng với CaCO3 tạo khí CO2.

D. Dung dịch phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím ñổi màu sang ñỏ.

30.Chọn câu ñúng: “Phenol có thể tác dụng với …”

A. HCl và Na B. Na và NaOH C. NaOH và HCl D. Na và Na2CO3

31.Cho các chất có công thức cấu tạo :

CH2 OH

CH3

OH

OH

(1) (2) (3)

Chất nào thuộc loại phenol?

A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).

32.Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:

A. Mất màu nâu ñỏ của nước brom B. Tạo kết tủa ñỏ gạch C. Tạo kết tủa trắng D.

Tạo kết tủa xám bạc

33.Hóa chất duy nhất dùng ñể nhận biết 3 chất lỏng ñựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn :

phenol, stiren và rượu etylic là...

A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom.

34.Phản ứng nào sau ñây chứng minh phenol có tính axit yếu:

A. C6H5ONa + CO2 + H2O B. C6H5ONa + Br2 C. C6H5OH + NaOH D.

C6H5OH + Na

35.Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng là do...

A. phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen.

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh

ôn tập chứ không mang tính chất thương mại

B. phenol có tính axit yếu nên bị brom ñẩy ra thành chất không tan trong dung dịch.

C. phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan.

D. brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa.

36.Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu ñược a

(mol) khí H2(ñktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa ñủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử

X có thể chứa:

A..1 nhóm cacboxyl −COOH liên kết với nhân thơm. B. 1 nhóm −CH2OH và 1 nhóm −OH liên kết với

nhân thơm.

C. 2 nhóm −OH liên kết trực tiếp với nhân thơm. D. 1 nhóm −O−CH2OH liên kết với nhân thơm.

37.Dùng phản ứng hóa học nào ñể chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiñroxyl của phenol

linh ñộng hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiñroxyl của rượu etylic.

A. C6H5OH + Na B. C6H5OH + Br2 C. C6H5OH + NaOH D. cả C6H5OH + Na và

C6H5OH + NaOH ñều ñược.

38.Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (ñktc). Khối lượng

m cần dùng là...

A. 4,7g. B. 9,4g. C. 7,4g. D. 4,9g.

39.Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu ñược 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn).

Khối lượng phenol có trong dung dịch là:

A. 1,88 gam B. 18,8 gam C. 37,6 gam D. 3,76 gam

40.Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO4 96% tạo

axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng ñộ % HNO3 còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là:

A. 10,85% B. 1,085% C. 5,425% D. 21,7%

41. Trong các chất C2H6 , CH3-NH2 , CH3-Cl và CH4 , chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất là...

A. C2H6 B. CH3-NH2 C. CH3-Cl D. CH4

42.Trong các amin sau:

CH3

-CH-NH2

CH3

(1)

(2) H2N-CH2

-CH2

-NH2

(3) CH3

-CH2

-CH2

-NH-CH3

Amin bậc 1 là::

A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2)

43.Hóa chất có thể dùng ñể phân biệt phenol và anilin là...

A. dung dịch Br2. B. H2O. C. dung dịch HCl. D. Na.

44.Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau:

(1) Khí H2; (2) muối FeSO4; (3) khí SO2; (4) Fe + HCl

A. (4) B. (1), (4) C. (1), (2) D. (2), (3)

45.ðiều nào sau ñây SAI?

A. Các amin ñều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin ñều mạnh hơn NH3.

C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa chia.

46.Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số ñồng phân ứng với công thức này là:

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

48.C7H9N có số ñồng phân chứa nhân thơm là...

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

49.Bốn ống nghiệm ñựng các hỗn hợp sau:

(1) benzen + phenol

(2) anilin + dd HCl dư

(3) anilin + dd NaOH

(4) anilin + H2O

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh

ôn tập chứ không mang tính chất thương mại

Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?

A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4)

50.Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin.

Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau ñây?

A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1)

< (4) < (2)

51.Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất nào làm ñổi màu quỳ tím sang màu

xanh?

A. CH3NH2 B. C6H5NH2, CH3NH2 C. C6H5OH, CH3NH2 D. C6H5OH, CH3COOH

52.Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu ñược kết quả

nào dưới ñây?

A. Cả metylamin và anilin ñều tác dụng với cả HBr và FeCl2.

B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng ñược với cả HBr và FeCl2.

C. Metylamin tác dụng ñược với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.

D. Cả metylamin và anilin ñều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2

53.Cho nước brom dư vào anilin thu ñược 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anili

trong dung dịch là:

A. 4,5 B. 9,30 C. 46,5 D. 4,56

54.Một amin A thuộc cùng dãy ñồng ñẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng

68,97%. Công thức phân tử của A là...

A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.

55.Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay ñổi.

CM của metylamin là:

A*. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01

56.ðốt cháy một hỗn hợp các ñồng ñẳng của andehyt thu ñược n CO2 = n H2O thì ñó là

dãy ñồng ñẳng

A- Andehyt ñơn chức no C- Andehyt hai chức no

B- Andehyt ñơn chức không no D- Andehyt ña chức no

57.Cho các chất: dd HBr, dd NH3 , dd Br2, CuO, Mg, C2H5OH. Axit nào sau ñây ñều có phản ứng với

các chất ñã cho?

a. Axit acrilic b. Axit fomic c. Axit axetic d. Axit stearic

58.C4H8O có số ñồng phân andehyt là:

A- 1 B- 2 C- 3 D- 4

59.Axit nào sau ñây khó tan trong nước nhất?

a. axit bezoic b. axit acrilic c. axit metacrilic d. axit propionic

60.Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etylic 45o

và dung dịch fomalin. ðể phân biệt chúng ta có thể

dùng:

A- Na kim loại B- AgNO3/NH3

C- Cu(OH)2 + to D- Cả B và C

61.Trong các axit: axit propionic, axit axetic, axit fomic, axit acrilic. Hợp chất có tính axit yếu nhất

là …

a. axit propionic b. axit axetic c. axit fomic d. axit acrilic

62.Andehit axetic tác dụng ñược với các chất sau :

a. H2 , O2 (xt) , CuO, Ag2O / NH3, t0

.

b. H2 , O2 (xt) , Cu(OH)2 .

c. Ag2O / NH3, t0

, H2 , HCl.

d. Ag2O / NH3, t0

, CuO, NaOH.

63.Cho sơ ñồ chuyển hóa: C2H5OH → (A) → (B) → +NaOH CH3CHO.

Công thức cấu tạo của (A) là …

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh

ôn tập chứ không mang tính chất thương mại

a. CH3COOH b. CH3COOC2H5 c. CH3CHO d. C2H4

64.Trong phản ứng với H2 (Ni, t o) thì andehit fomic là :

a. Chất oxi hoá .b.Chất khử c .Tự oxi hóa và tự khử. d.Không thay ñổi số oxi hóa.

65.Cho sơ ñồ chuyển hóa: C4H10 → (X) → (Y) → CH4 → (Z) → (E). Xác ñịnh công thức cấu tạo của X

và E? Biết X là chất lỏng ở ñiều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và có phản ứng

tráng gương.

a. X: CH3COOH; E: HCOOH b. X: CH3COOH; E: HCOOCH3 c. X: C3H6; E: HCOOH d. X:

C2H5OH; E: CH3CHO

66.Cho sơ ñồ chuyển hoá sau :

C2H6

xt xt xt A B CH3

-CHO

A,B lần lượt có thể là các chất sau :

a. C2H4 , CH3-CH2-OH . b. C2H5-Cl , CH3-CH2-OH . c. C2H4 , C2H2 . d. Cả a,

b ñều ñúng.

67.ðốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxilic không no (phân tử có chứa 2 liên kết π) cần

dùng 6,72 lít khí O2 (ñkc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì thấy có 30 gam

kết tủa tạo thành. Công thức phân tử của axit là …

a. C3H4O2. b.C3H4O4. c.C4H6O2. d.C4H6O4.

:68. Một andehit no ñơn chức X, có tỉ khối hơi ñối với không khí bằng 2. X có công thức là

a. CH3-CHO . bCH3-CH2-CHO c .CH3-CHCH3-CHO .d.CH3-CH2-CH2-CHO .

69.ðốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxilic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch

nước vôi trong dư, thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 17 gam.

Mặt khác, khi cho cùng lượng axit ñó tác dụng với dung dịch Natri hidrocacbonat dư thì thu ñược

2,24 lít khí CO2 (ñkc). Công thức phân tử của axit là …

a. C3H4O2. b.C3H4O4. c.C4H6O2. d.C4H6O4.

70.Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu ñược lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là

:

a. 6,6 gam b.8,25 gam c.5,28 gam d.3,68 gam

71.Sản phẩm phản ứng este hóa của axit cacboxilic nào sau ñây ñược dùng ñể tổng hợp thuỷ tính

hữu cơ?

a. CH3COOH. b.CH2=CH-COOH. c.CH2=C(CH3)-COOH. d.CH3-CH(CH3)-COOH.

72.C5H10O2 có số ñồng phân axit là:

A- 7 B- 6 C- 8 D- 4

73.Cho các axit: (1): ClCH2-COOH, (2): CH3-COOH, (3): BrCH2-COOH , (4): Cl3C-COOH. Thứ tự

tăng dần tính axit là …

a. (4),(1),(3),(2). b.(2),(3),(1),(4). c.(1),(3),(4),(1). d.(4),(3),(2),(1).

74. Cho axit có công thức sau :

C2H5

CH3

CH3

-CH-CH2

-CH-COOH

Tên gọi là :

a. Axit 2,4-ñi metyl hecxanoic. b.Axit 3,5-ñimetyl hecxanoic. c.Axit 4-etyl-2-metyl

pentanoic.

b. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic.

75.Trong các chất sau, chất nào có nhiệt ñộ sôi cao nhất?

a. CH3OCH3. b.C6H5OH. c.CH3COO d.H.CH3CH2OH.

76.ðể ñiều chế axit axetic có thể bằng phản ứng trực tiếp từ chất sau :

a. CH3-CH2-OH . b.CH3-CHO. c.HC ≡ CH d.Cả a,b ñều ñúng.

77.ðốt cháy a mol một axit cacboxilic thu ñược x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y= a. Công thức

chung của axit cacboxilic là …

a. CnH2n-2O3.CnH2nOz.CnH2n-2O2.CnH2n-2Oz.

Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau :

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh

ôn tập chứ không mang tính chất thương mại

a. Na, H2 , Br2 , CH3-COOH . b.H2, Br2 , NaOH, CH3-COOH . c.CH3-CH2-OH , Br2, Ag2O /

NH3, t0

.

b. Na, H2, Br2, HCl , NaOH.

78.Một axit cacboxilic no có công thức thực nghiệm (C2H3O2)n. Công thức phân tử của axit là …

C6H9O6. b.C4H6O4. c.C8H12O8. d.C2H3O2

79.Axit propyonic và axit acrylic ñều có tính chất và ñặc ñiểm giống nhau là :

a. ðồng ñẳng , có tính axit, tác dụng ñược với dung dịch brom.

b. ðồng phân, có tính axit, tác dụng ñược với dung dịch brom.

c. Chỉ có tính axit.

d. Có tính axit và không tác dụng với dung dịch brom

80.ðốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxilic (X) thu ñược 2a mol CO2. Mặt khác trung hòa amol (X)

cần 2a mol NaOH. (X) là axit cacboxilic …

a. không no có một nối ñôi C=C.ñơn chức no.oxalic.Axetic.

81.Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3, Na2SO4, C2H5OH, thì

số phản ứng xảy ra là:

A.5 B.6 C.7 D.8

82.Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa ñủ với Na, thu ñược 672

ml khí (ñkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu ñược hỗn hợp muối khan Y1. Khối lượng muối Y1 là

a. 4,7 gam.3,61 gam.4,78 gam.3,87 gam.

83. Chất nào phân biệt ñược axit propionic và axit acrylic

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2

C. C2H5OH D. Dung dịch HBr

84.ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu ñược 0,15 mol CO2, hơi nước và

Na2CO3. Công thức cấu tạo của muối là …

a. HCOONa.CH3COONa.C2H5COONa.CH3CH2CH2COONa.

85.Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với :

A. Na B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2\NaOH D. Cả A,B,C ñều ñúng

86.ðiều kiện của phản ứng axetien hợp nước tạo thành CH3CHO là …

a. KOH/C2H5OH.Al2O3/t0

.dd HgSO4/800C.AlCl3/t0

.

87.Sắp xếp thứ tự tính axit tăng dần của các axit :

ClCH2COOH ; BrCH2COOH ; ICH2COOH

A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH B. ClCH2COOH < BrCH2COOH <

ICH2COOH

C. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH D. Kết quả khác.

88.Tương ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu ñồng phân có phản ứng với dung dịch

AgNO3/NH3?

1 ñồng phân. B.2 ñồng phân. C.3 ñồng phân. d.4 ñồng phân

89.Phản ứng : B (C4H6O2) + NaOH → 2 sản phẩm ñều có khả năng tráng gương.Công thức cấu tạo

của B là:

A. CH3-COOCH=CH2 B. HCOO-CH2CH=CH2

C. HCOO-CH=CH-CH3 D. HCOO-C=CH2

|

CH3

90.Công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi 2-metyl propanol là …

a. CH3CHO.

b.

CH3 CH CHO

CH3 .

c. CH2=CH-CHO.

d. H2C C CHO

CH3

.

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh

ôn tập chứ không mang tính chất thương mại

91.Oxy hoá 2,2(g) Ankanal A thu ñược 3(g) axit ankanoic B. A và B lần lượt là:

A- Propanal; axit Propanoic C- Andehyt propionic; Axit propionic

B- Etanal; axit Etanoic D- Metanal; axit Metanoic

92.Trong các vấn ñề có liên quan ñến etanal:

(1) Etanal có nhiệt ñộ sôi cao hơn etanol. (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong

NH3.

(3) Etanal ít tan trong nước. (4) Etanal có thể ñược ñiều chế từ axetilen.

Những phát biểu không ñúng là …

a. (1), (2).chỉ có (1).(1), (3).chỉ có (3).

93.Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (xt H2SO4 ñặc), sau phản ứng thu ñược 0,3 mol etyl

axetat với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic cần dùng là :

A. 0,3 A. 0,18 C. 0,5 D. 0,05

94.Cho sơ ñồng chuyển hóa: CH3CHO + → 

0

2 H ,Ni,t

(1) + →

0 CuO,t

(2). Các sản phẩm (1) và (2) lần lượt

là …

a. CH3COOH, C2H5OH.C2H5OH, CH3CHO.C2H5OH, CH3COOH.C2H5OH, C2H2.

Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit ñơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:

A- Axit Fomic B- Axit Acrylic C- Axit Axetic D- Axit Propionic

95.Bổ sung chuỗi phản ứng sau:

(1) +H2

Pd,t0

(2) C2H5OH (3)

(5) (4)

a. (1): C2H4, (2): C2H6, (3): C2H5Cl, (4): CH3COOH, (5): CH3CHO.

b. (1): C2H2, (2): C2H4, (3): CH3CHO, (4): CH3COOH, (5): CH3COOC2H5.

c. (1): C2H4, (2): C2H5Cl, (3): CH3COOH, (4): CH3CHO, (5): CH3COOC2H5.

d. (1): CH4, (2): C2H4, (3): C2H5Cl, (4): CH3CHO, (5): CH3COOC2H5.

96.ðể ñốt cháy 0,1 mol axit hữu cơ ñơn chức Z cần 6,72 lít O2 (ñkc). CTCT của Z là:

A- CH3COOH C- HCOOH

B- CH2 = CH - COOH D- Kết quả khác

97.Khi cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X ñơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3 trong

NH3 ta thu ñược 43,2 gam bạc. Chất X là …

a. anñehit oxalic .Andehit fomic. hợp chất có nhóm hidroxyl. Etanal.

98. ðốt cháy một axit no, 2 lần axit (Y) thu ñược 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết Y có mạch

cacbon là mạch thẳng. CTCT của Y là:

A- HOOC - COOH C- HOOC - (CH2)2 - COOH

B- HOOC - CH2 - COOH D- HOOC - (CH2)4 - COOH

99.Chia hỗn hợp gồm 2 andehit no, ñơn chức thành 2 phần bằng nhau:

phần 1: ñốt cháy hoàn toàn thu ñược 0,54 gam H2O.

phần 2: hidrô hóa (Xt:Ni, t0

) thu ñược hỗn hợp X.

Nếu ñốt cháy X thì thể tích CO2 (ñkc) thu ñược là …

a. 0,112 lít. 0,672 lít. 1,68 lít. 2,24 lít.

100.Cho phản ứng este hóa :

RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O .

ðể phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :

a. Tăng nồng ñộ của axit hoặc rượu.Dùng H2SO4 ñặc ñể xúc tác và hút nước.

b. Chưng cất ñể tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng .Cả a, b, c ñều dùng.

101.C4H6O2 có bao nhiêu ñồng phân mạch hở phản ứng ñược với dung dịch NaOH?

a. 5 ñồng phân. 6 ñồng phân. 7 ñồng phân. 8 ñồng phân.

102.Công thức tổng quát của este tạo bởi axit ñơn chức no mạch hở và rượu ñơn chức no mạch hở

có dạng.

A- CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) C- CnH2nO2 (n ≥ 2)

B- CnH2nO2 ( n ≥ 3) D- CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!