Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

on thi dai hoc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI
NĂM HỌC 2008-2009
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH Ầ Ấ Ả (40 câu, t câu 1 đ n câu 40): ừ ế
Câu 1: Câu khẳng định nào sau đây đúng:
A. Dầu mỏ có nhiệt độ sôi nhất định.
B. Tất cả các ancol no đơn chức bậc hai khi tách nước đều tạo hỗn hợp an ken.
C. Chỉ có andehít mới có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Các aminoaxit là hợp chất hữu cơ lưỡng tính.
Câu 2: Cho các chất mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với Cu(OH)2 (nhiệt độ thường)
và NaHCO3 thì có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 3: Cho 11,4 gam ancol X tác dụng vừa đủ với 6,9 gam Na. Oxi hóa X thu được anđehit Y (chỉ
chứa một loại nhóm chức). Cho 0,1 mol Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. HCH=O B. CH3-CH2-CH=O C. O=CH-CH=O D. O=CH-CH2-CH=O
Câu 4: Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa tạo ra khí H2S. Tuy nhiên trong
không khí hàm lượng H2S rất ít vì:
A. H2S tan được trong nước
B. H2S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo ra S và H2
C. H2S bị CO2 trong không khí oxi hoá thành chất khác.
D. H2S bị oxi trong không khí oxi hoá chậm thành chất khác.
Câu 5: Có các chất sau: rượu etylic, axit axetic, phenol, anilin, NaOH và dd Br2. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 6: Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản
ứng đạt 75%) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,92 lít H2 (đktc). Giá trị của m
là :
A. 8,05 gam B. 16,1 gam C. 9,2 gam D. 6,9 gam
Câu 7: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 g. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2 B. 1,2 C. 1,8 D. 2,4
Câu 8: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ chứa 7,2 gam Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được 6,72
gam chất rắn B. Hoà tan hoàn toàn B trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,1344 lít khí X nguyên chất
ở điều kiện chuẩn. X là
A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO.
Câu 9: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái
sang phải là:
A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F
Câu 10: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac
N2 (k) + 3H2 (k)
t
0
, xt
2NH3 (k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 2 lần.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132