Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ngôn ngữ hình thức và Ôtômat - Chương 3 pps
MIỄN PHÍ
Số trang
11
Kích thước
492.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1917

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Ngôn ngữ hình thức và Ôtômat - Chương 3 pps

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

1

Ngôn ng英 hình th泳c và Ôtômat

(Formal Language & Automata)

PGS.TS. Phan Huy Khánh

[email protected]

Chぢぞng 3

V<n phÑm (Grammar)

Chぢぞng 3

V<n phÑm (Grammar)

2/61

Chぢぞng 3 V<n phÑm

\ A^nh nghオa mぐt ngôn ng t ngôn ngて lëp trình (NNLT)

\ Khái ni゜m v<n phÑm

\ Phân cóp các loÑi v<n phÑm cぞa Chomsky

\ V<n phÑm chính qui

\ Ngôn ngて chính quy

\ Tính chót cぞa ngôn ngて chính quy

\ A^nh lí "bぞm" (Pumping Theorem)

\ たng dぜng cぞa ngôn ngて chính qui

3/61

A^nh nghオa mぐt ngôn ngて lëp trình (NNLT)

\ Các ngôn ngて lëp trình (NNLT) bëc cao đぢずc xây dとng mô

phうng (mぐt cách thô thi;n) ngôn ngて tと nhiên, thぢごng là

ti,ng Anh (hoéc ti,ng Nga), tぢ bえn y,u tえ :

u Bぐ ký tと (Character Set)

u Bぐ tぢ vとng (Vocabulary)

u Cú pháp (Semantic)

u Ngて nghオa (Semantic)

¬ C<n cだ vào cú pháp cぞa NNLT, ngぢごi lëp trình vi,t chぢぞng trình

gおm các câu l゜nh đ; gi¢i quy,t bài toán cぞa mình

¬ A; đÑt đぢずc mぜc đích đó, mぎi câu l゜nh vi,t ra không nhてng

đúng đön v・ mét cú pháp, mà còn ph¢i đúng đön c¢ v・ mét ngて

nghオa, hay ý nghオa logic cぞa câu l゜nh, đ; gi¢i quy,t bài toán

\ Ngoài ra, ngぢごi ta cメng thぢごng thêm y,u tえ mぐt thだ n<m là

tính thとc dぜng (Pragmatic)

4/61

Bぐ ký tと

\ Bぐ ký tと (Character Set)

u Gおm mぐt tëp hずp hてu hÑn các ký tと

đぢずc phép dùng trong ngôn ngて, thぢごng là các ký tと ASCII

u Có th; hi;u bぐ ký tと có vai trò nhぢ b¢ng chて cái (Alphabet)

cぞa mぐt ngôn ngて tと nhiên

5/61

Bぐ tぢ vとng

\ Bぐ tぢ vとng (Vocabulary)

u Gおm các tぢ (Word) hay đぞn v^ tぢ vとng (Token) dùng đ; tÑo

thành câu l゜nh và đぢずc phân loÑi tuザ theo vai trò cぞa chúng

trong ngôn ngて

u Mぎi loÑi tぢ vとng lÑi đぢずc chia ra thành các nhóm nhう hぞn

tuザ theo chだc n<ng sつ dぜng

\ Ví dぜ :

- Tên, hay đ鵜nh danh (Identifier) :

Read, Write, P, x, y

- H茨ng (Constants) : 2

- Toán t穎 (Operators) : + , :=

- D医u phân cách (Delimiters) :

Program, Var, :, (, ), Begin, End.

Program P;

Var ×, y : Integer;

Begin

Read(x);

y:=x+2;

Write(y)

End.

Chぢぞng trình Pascal Các đぞn v鵜 t瑛 v詠ng

6/61

Cú pháp

\ Cú pháp (Syntax) hay v<n phÑm (Grammar) là tëp hずp các

quy töc cho phép :

u Quy đ^nh cách thだc k,t hずp các ký tと thành tぢ, k,t hずp các

tぢ thành câu l゜nh đúng (Statement - Instruction), k,t hずp

các câu l゜nh đúng thành mぐt chぢぞng trình hoàn ch`nh

u Có th; hình dung cách k,t hずp này giえng cách đét câu trong

mぐt ngôn ngて tと nhiên

u A; đ^nh nghオa cú pháp mぐt ngôn ngて lëp trình, ngぢごi ta

thぢごng sつ dぜng :

¬ Hoéc sぞ đお cú pháp (Syntax Diagram)

¬ Hoéc dÑng chu½n Backus-Naur (BNF−BackusNaur Normal Form),

hay dÑng Backus-Naur mざ rぐng (EBNF−Extended BNF)

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!