Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu về từ vựng tiếng Trung thương mại - khảo sát giáo trình "Giáo trình tiếng Trung thương mại"
PREMIUM
Số trang
133
Kích thước
7.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1069

Nghiên cứu về từ vựng tiếng Trung thương mại - khảo sát giáo trình "Giáo trình tiếng Trung thương mại"

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

教育暨培训部

胡志明市开放大学

--------∞0∞--------

卢禹希

中国语言硕士毕业论文

商务汉语词汇研究

——以《基础实用商务汉语》教材为例

胡志明市, 2022 年

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

--------∞0∞--------

LƯ VŨ HY

NGHIÊN CỨU VỀ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG

THƯƠNG MẠI - KHẢO SÁT GIÁO TRÌNH

“GIÁO TRÌNH TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI”

Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã số chuyên ngành: 8 22 02 04

LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

Giảng viên hướng dẫn: TS. TRƯƠNG VĨ QUYỀN

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

GIẤY XÁC NHẬN

Tôi tên là: LƯ VŨ HY……………………………………………………………

Ngày sinh: 25/02/1987………………… Nơi sinh: Tp. Hồ Chí Minh………

Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Trung Quốc… Mã học viên: 2082202041004 ..…

Tôi đồng ý cung cấp toàn văn thông tin luận án/ luận văn tốt nghiệp hợp lệ về bản

quyền cho Thư viện trường đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Thư viện trường

đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh sẽ kết nối toàn văn thông tin luận án/ luận văn

tốt nghiệp vào hệ thống thông tin khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ Thành

phố Hồ Chí Minh.

Ký tên

LƯ VŨ HY

i

独创性声明

本人郑重声明:所呈交“商务汉语词汇研究——以《基础实用商务汉语》

教材为例”的论文是我个人在导师指导下进行的研究工作及取得的研究成果。

尽我所知,除了文中特别加以标注和致谢的地方外,论文中不包含其他人已

经发表或撰写的研究成果,也不包含为获得胡志明市开放大学或其他教育机

构的学位或证书所使用过的材料。与我一同工作的同志对本研究所做的任何

贡献均已在论文中作了明确的说明并表示了谢意。

论文作者(签名):

胡志明市,……年……月……日

ii

致谢

转瞬之间,两年的硕士进修就要结束了。此硕士学位论文是在我的导师

张伟权博士的细心指导下完成的。从选题、确定研究框架、撰写论文初稿直

至终稿,张伟权博士都十分认真。他严谨的精神、负责的态度、敏锐的思维、

独到的眼光、渊博的学问,实在令我佩服得五体投地。论文的完成,已灌注

了张博士大量的心血和时间。于此要特别感谢我的导师张伟权博士。

此外,还要衷心感谢我的家人,他们的理解与支持是我最大的动力。

最后,感谢所有帮助我、勉励我、关心我的人,让我在人生的道路上越

走越自信,越走越精彩。

万分感谢 !

iii

摘要

在当今的经济全球化时代,随着越中两国经贸交流的快速发展,越南就

业市场对既有商务知识又有汉语语言知识人才的需求不断升温。商务汉语教

与学的重要性也日益增加。越南学习者和就业人士在习得和使用商务汉语时

经常遇到的困难之一,就是因其词汇量的不足而无法完成经贸活动中的交际

目的。因此,作为解决该问题的理论支撑,对越商务汉语词汇的本体研究及

其应用随之变得极为紧迫。

本论文以《基础实用商务汉语》越南版上下两册的总词汇表为例,主要

对商务汉语词汇的本体进行研究,采用理论分析、定量定性混合式与比较等

研究方法,分析归纳商务汉语词汇内部结构(形式)和语义特点,并加入汉

语词语与越南语汉越词比较部分,在以上研究的基础上,探讨适用于对越商

务汉语词汇在日常商务活动中以及教学中的应用原则、并提出若干教学建议

及方法。

除了绪论与结语之外,全文主要内容共分为五章。各章节的具体内容如

下:

第一章主要在通用汉语的比较下对商务汉语词汇的七大特点进行阐述;

然后对其理论依据进行概括性地介绍,包括汉语词汇构词法理论以及词汇语

义学的义位结构论。

第二章对商务汉语词汇内部结构特点进行探讨。就构词方式看,在单纯

词、派生词和复合词三种形式中,复合词明显占优势;构词能力较强的类词

缀给商务汉语词汇系统带来一系列新增的派生词类词语。就分类倾向性看,

偏正式和联合式是商务汉语词汇构词方式的主要;动宾式、补充式和主谓式

所占的比例较少;此外,还存在其他特殊构词类型如意合式、递续式和逆序

式。

iv

第三章对商务汉语词汇的语义特点进行分析。以词汇语义学中义位结构

论为理论基础,除了基义以外,本文认为对义位中陪义和义域部分的足够理

解会有利于多义词、近义词的辨别。此外,商务汉语词语与汉越词之间的关

系也是一个值得探讨的内容,特别是两者之间的“假朋友”现象。

第四章对对越商务汉语词汇的应用原则,包括商务翻译、商务文书、商

务汉语词汇教学等方面,以及其教学的若干特点如统一性、灵活性与规范性

等进行略作探讨。

第五章基于前四章的研究结果,借鉴对外汉语词汇教学理论以及二语习

得理论,对对越商务汉语词汇在实际教学中提出若干建议。

【关键词】 商务汉语;词汇;构词法;义位结构论;汉越词

v

TÓM TẮT

Trong thời đại toàn cầu hóa kinh tế hiện nay, theo đà phát triển thần tốc của

giao lưu thương mại giữa hai nước Việt – Trung, nhu cầu tìm kiếm nguồn nhân lực

vừa có kiến thức về thương mại vừa có kiến thức về ngôn ngữ tiếng Trung trong thị

trường lao động Việt Nam không ngừng nóng lên. Tầm quan trọng của việc dạy và

học tiếng Trung thương mại cũng ngày một gia tăng. Một trong những khó khăn mà

người học và người lao động Việt Nam gặp phải trong quá trính thụ đắc và sử dụng

tiếng Trung thương mại chính là do lượng từ vựng của họ không đủ khiến họ không

thể hoàn thành mục đích giao tiếp trong hoạt động thương mại. Vì vậy, với vai trò

làm tiền đề lý luận để giải quyết khó khăn trên, việc nghiên cứu bản thể và ứng dụng

của từ vựng tiếng Trung thương mại dành cho người Việt cũng theo đó trở nên vô

cùng cấp bách.

Luận văn này khảo sát bảng từ vựng tổng hợp từ tập 1 và tập 2 phiên bản tiếng

Việt của bộ giáo trình “Giáo trình tiếng Trung thương mại”, chủ yếu nghiên cứu về

bản thể của từ vựng thương mại tiếng Trung. Thông qua việc sử dụng các phương

pháp nghiên cứu như phân tích lý luận, kết hợp định lượng – định tính và phương

pháp so sánh, luận văn phân tích và quy nạp các đặc điểm về mặt kết cấu nội bộ (hình

thức) và ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Trung thương mại, đồng thời tiến hành so sánh

giữa từ tiếng Trung và từ Hán Việt của tiếng Việt. Trên cơ sở của những nghiên cứu

trên, bài luận trình bày một vài nguyên tắc ứng dụng tiếng Trung thương mại dành

cho người Việt trong hoạt động thương mại thường ngày và trong dạy học, đồng thời

đưa ra một vài kiến nghị và phương pháp dạy học thích hợp.

Ngoài phần dẫn nhập và kết luận, nội dung chính của luận văn bao gồm năm

chương với những nội dung cụ thể như sau:

Chương 1 bàn về bảy đặc điểm lớn của từ vựng tiếng Trung thương mại dưới

góc nhìn so sánh với tiếng Trung phổ thông. Sau đó giới thiệu sơ bộ về hai cơ sở lý

vi

luận bao gồm lý luận phương pháp cấu tạo từ của từ vựng tiếng Trung1 và lý luận ngữ

vị trong ngữ nghĩa2

của ngữ nghĩa học từ vựng3

.

Chương 2 trình bày về đặc điểm kết cấu nội bộ của từ vựng tiếng Trung thương

mại. Về mặt phương pháp cấu tạo từ, trong ba hình thức từ đơn thuần, từ phái sinh và

từ phức hợp, thì từ phức hợp chiếm số nhiều; thành phần gần giống phụ tố

4 với khả

năng tạo từ mạnh đã đóng góp thêm một bộ phận từ mới thuộc hình thức từ phái sinh

cho hệ thống từ vựng tiếng Trung thương mại. Về xu hướng phân loại từ, hình thức

chính phụ và hình thức liên hợp là hai loại chính trong phương thức cấu tạo từ của từ

vựng tiếng Trung thương mại; hình thức động tân, bổ sung và chủ vị chiếm số lượng

khá ít; ngoài ra còn tồn tại những loại hình cấu tạo từ đặc biệt như hình thức ý hợp

5

,

hình thức tăng tiến

6 và hình thức đảo nghịch7

.

Chương 3 luận về đặc điểm ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Trung thương mại.

Trên cơ sở lý luận của lý luận kết cấu ngữ vị trong ngữ nghĩa học từ vựng, luận văn

cho rằng ngoài nghĩa cơ bản

8

ra, hiểu đủ về nghĩa bổ sung9 và phạm vi sử dụng của

nghĩa10 trong ngữ vị sẽ mang lại lợi ích cho việc phân biệt các từ đa nghĩa và từ gần

nghĩa. Ngoài ra, mối quan hệ giữa từ tiếng Trung thương mại và từ Hán Việt cũng là

một nội dung đáng để nghiên cứu, đặc biệt là hiện tượng “false friends” giữa chúng.

Chương 4 đề cập đến các nguyên tắc ứng dụng của từ vựng tiếng Trung thương

mại dành cho đối tượng học tiếng Trung, bao gồm biên phiên dịch thương mại, thư

tín thương mại và giảng dạy từ vựng tiếng Trung thương mại; đồng thời cũng đề cập

1 笔者自译——“汉语词汇构词法理论”

2 笔者自译——“义位结构论”

3 笔者自译——“词汇语义学”

4 笔者自译——“类词缀”

5 笔者自译——“意合”

6 笔者自译——“递续”

7 笔者自译——“逆序”

8 笔者自译——“基义”

9 笔者自译——“陪义”

10 笔者自译——“义域”

vii

một số đặc điểm trong dạy học từ vựng tiếng Trung thương mại như tính thống nhất,

tính linh hoạt và tính chuẩn xác.

Chương 5 dựa trên kết quả nghiên cứu của bốn chương trước, kết hợp lý luận

giảng dạy từ vựng cho người nước ngoài và lý luận thụ đắc ngôn ngữ thứ hai, luận

văn đã đưa ra một số kiến nghị trong thực tiễn giảng dạy từ vựng tiếng Trung thương

mại cho người Việt.

Từ khóa: tiếng Trung thương mại; từ vựng; phương pháp cấu tạo từ; lý luận

ngữ vị; từ Hán Việt

viii

目录

独创性声明 ....................................................................................................i

致谢 ...................................................................................................ii

摘要 ..................................................................................................iii

TÓM TẮT ................................................................................................... v

目录 ................................................................................................viii

图案目录 ................................................................................................... x

表格目录 ..................................................................................................xi

缩写词目 .................................................................................................xii

绪论 ................................................................................................... 1

第 1 章 商务汉语词汇及其理论依据 ........................................................ 19

1.1. 商务汉语词汇之特点 ............................................................................19

1.2. 理论依据 .................................................................................................24

1.2.1. 汉语词汇构词法理论.............................................................................24

1.2.2. 词汇语义学之义位结构论....................................................................27

1.3. 小结 ..........................................................................................................28

第 2 章 商务汉语词汇内部结构特点 ........................................................ 29

2.1. 商务汉语词汇构词之总体 ...................................................................29

2.2. 商务汉语单纯词特点 ............................................................................29

2.3. 商务汉语派生词构词特点 ...................................................................30

2.4. 商务汉语复合词构词特点 ...................................................................34

2.4.1. 商务汉语复合词构词分类....................................................................34

2.4.2. 商务汉语复合词词类特点....................................................................38

2.5. 小结 ..........................................................................................................42

第 3 章 商务汉语词汇之语义特点 ............................................................ 43

3.1. 义位结构论中商务汉语词语之义位特点 .........................................45

3.1.1. 直观性特点:义位既相当于义项,又与义项有所不同 ..............45

ix

3.1.2. 操作性(或功能性)特点:义位是自由的、语义系统中的最小

单位 ......................................................................................................................45

3.1.3. 属性特点:义位是最基本的语义单位..............................................46

3.1.4. 分析性特点:义位是义素的综合体..................................................46

3.1.5. 系统性特点:义位是语义系统中的抽象常体 ................................46

3.2. 义位结构论中商务汉语词语之义位结构 .........................................47

3.2.1. 义值内部义素之层级结构....................................................................50

3.2.2. 陪义.............................................................................................................52

3.2.3. 义域.............................................................................................................56

3.3. 商务汉语词汇汉越词语义 ...................................................................59

3.3.1. 越南语词汇中汉越词简介....................................................................59

3.3.2. 商务汉语词语及其汉越词语义...........................................................60

3.4. 小结 ..........................................................................................................64

第 4 章 商务汉语词汇之应用原则 ............................................................ 66

4.1. 日常商务活动中之应用原则 ...............................................................66

4.1.1. 商务翻译....................................................................................................66

4.1.2. 商务文书....................................................................................................66

4.2. 商务汉语词汇教学中之应用原则 ......................................................68

4.2.1. 商务汉语词汇教学之原则....................................................................68

4.2.2. 商务汉语词汇教学之特点....................................................................71

4.3. 小结 ..........................................................................................................75

第 5 章 商务汉语词汇教学建议 ................................................................ 76

5.1. 总体教学建议 .........................................................................................76

5.2. 教学法建议 .............................................................................................77

5.3. 小结 ..........................................................................................................82

结语 ................................................................................................. 83

参考文献 ................................................................................................. 86

附录 ................................................................................................. 92

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!