Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu vật liệu khởi đầu cho chọn giống lúa chống chịu rầy nâu (Nilaparvata lugens) tại Đồng bằng Cửu Long
MIỄN PHÍ
Số trang
9
Kích thước
284.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1720

Nghiên cứu vật liệu khởi đầu cho chọn giống lúa chống chịu rầy nâu (Nilaparvata lugens) tại Đồng bằng Cửu Long

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

KHOA HOC CONG NGHfi

IMGHI^M CIJIJ VAT UELI KHOI DAU CHO CHQIV GIOIVG LUA

CHdiXIG CHIU RA Y IXIAU [Jl/iiapati/ata iugen^

TAI DOiXlli BAIXIG CU U LOIXIG

Nguydn Thi Lang^, Ph^m Thi Thu Hd\ Nguydn Thi Hdng Thtiy^

Luong Minh ChduS Luu Thi Ngpc Huydn^ Biii Chi Biiu^

T6MTAT

vat lidu nghidn ciiu gom 30 gidng liia khang rdy du nhSp tu Vi$n Nghidn ciiu Liia Qudc td va 72 gidng liia

t?ii Vi^n Liia ddng bdng sdng Cihi Long (DBSCL), 114 td hgp lai don, 42 td hgrp lai dialen vi 6 to hgp lai

EC. Hai gidng dimg lam ddi ehiing gom: TN (gidng chu£n nhidm) vA PET 33 (gidng chuIn khan^^. Qua

kdt qua thanh Igc rdy niu trdn cac to hgp lai bu6c dIu tim ra su phSn ly ciia timg kidu trong titng nhom v6i

phuong thidt l$p kidu gien ciia cac gidng khang riy niu dugic thuc hifn vdi phan ting lai. Qua danh gia tim

duoc vat Udu lai tdt nh^t nhu: IK01500, Babawee. IK01537, IR 68077, IR69726, IR68059 vd OM 6602. DSy

la nhiing vat lidu khdi ddu tdt, chdng chiu voi rdy nSu tai DBSCL vdo thdi didm cdc nSm: 2007, 2008, 2009.

Da chon dugc nhOng to hgp lai don mang gien khang cao nhu: OM6468/OM4495F2-1, OM4102/VN95-20,

OM6468/OM4495F2-3, OM6468/OM6496F2. Da dinh gid dugc 4216 hpp lai dialen co ti 1$ khang r^t th^p;

chi CO 2 to hgp NGD/ PTB33 \k NGD/ KT cho ti Id cky khang d p 3. Trong 6 td hgp lai EC thi chi c6 1 c^p

lai nhidm, 5 to hgp cdn lai c6 khuynh huong mang gien khang ndn cin dugc tidp ttic danh gia a thi hd BC2.

Phan Ion cac td hgp lai phan ly khdng tuSn theo quy lu$t Mendel Didu nay c6 th^ do anh hudng dia cdc

ydu td ngoai canh, lie chd sinh hgc. Su phSn ly ciia cac td hgp cung rdt da dang nhir 15:1, 25:1, 23:1,13:1,

9:1,13:3,3:1, 55:9,1:3.

Tir khda: Gidng liia, v$t li$u khai diu, tShgp lai, kha nSng chdng chiu riy nau.

L BAT VAN D £ ^^^ ^^^ ^ *^^y ^^ " khdng Bph-1 trong gidng liia

, , , , ,, MGL2, gien khdng Z5pA--?ti-ong gidng Ilia Ptb-18.

Riy ndu {Nilaparvata lugenii dugc xem nhu Id . ^ ,

sdu hai quan trong nhlt ddi voi cdy liia. Ngodi tdc hai Khi nghidn ciiu di tiiiydn tinh khdng riy ndu cua

chdy riy (hopper bmn), nd cdn Id vecta tiiiydn bdnh 28 gidng liia, Jena vd cdng su (1991) da phat hidn

sidu vi triing Ilia cd, liin xodn la va gin day la bdnh thdm 9 gidng cd gien Bph-l. 16 gidng cd gien bph-2

vang liin tai DBSCL. Cdng tdc chpn gidng khdng, vd 1 gidng cd cd hai gien ndy. Trong dd cd 2 gien mdi

kdt hgp vdi' bidn phdp qudn ly tinh khdng rdy ndu dn ^upc phdt hidn trong hai giong liia Mdt gien trdi

djnh trdn ddng mgng Id con dudng cd hidu qiia nhlt Bph-S cd ti-ong giong Ratiiu Heenati, kh^ g ^dy ndu

trong quan ly djch h ^ riy ndu. BPH3; gien ndy phdn ly dgc Idp vd, gien 5pA-l. Mdt

gien Idn bph4 dupe ghi nhdn trong giong Babawee,

Ngudn khang riy ndu dupe Patiiak vd cdng sv j^^ ^ ^ ^ ^^ gpjj^^ ^.^^ ^^^ pj^^ jy ^^ ^ ^ ^

tim ra tir nam 1967 tai Vidn Nghidn ciiu Liia Quoc td ^^^ ^ ^^^^ ^ g., ^^^ ^^^^^^ ^ ^^p ^^ go gidng

ORRI). va chuong tiinh cai tidn gidng liia khang rdy j^^ ^ ^.^ ^^ ^j^. ^ ^ ^ ^ ^^^^ ^^^ ^^^ ^^^.j .

ndu ciia IRRI dugc bdt dIu tir nam 1968. Hang tram ^^ ^.^^^ ^ ^ ^^^ j^^ ^ ^^^^^ ^^ 3 gj^„g ^^ j^j

gidng Ilia khang rdy da dugc phan tich di huydn. ^^ ^ ^ ^^ ^^^ ^^^ Bph-Svk bph-4 (Khush vd

Tinh khdng ctia Mudgo, C022 vd MTU15 ddi v6i ray ^^^^ ^^^ ^^ ^^^ ^^^.^ ^^ ^^^^ 1^^^ kdt vdi

ndu loai hinh sinh hgc 1 (BPHl) dugc didu khidn boi ^^^^ ^.^ ^^^^ ^^^ ^^^^ ^^ ^^^^ ^^^ ljg„ j^^ ^ ^ ^

gien trdi Bph-1, tinh khdng ciia ASD7 dot vdi rdy ndu ^^^ .^^^ ^^.^^^ ^^^^ ^^ ^^^ ^^ j^^j Nh^^g

loai hinh sinh hgc 2 (BPH2) dugc didu khidn boi gien ^^^ ^^^^ ^^ ^ ^ ^^ ^ ^^^ ^^ ^^ j^^dn todn

lan bph-2, hai gien ndy Udn kdt chdt vdi nhau vd ^^ j.p ^^ j . ^^^^^ ^^^^ ^^ ^^^^ jgggj j^gj^jg^

khdng tdi td hpp giiia chting. Sau dd, cdc nhd khoa ^^ ^^^ j^^ g ^ ^ ^^^ ^^^ pj^^ ^ ^^^ ^^ ^„ ^

. ^ Nguydn Th} Lang, 1999; Nguydn Thj Lang vd cdng

' Vi?n Liia Ddng bang sdng Ciiru Long six, 2004, 2007 ciing tim ra cdc marker lidn kdt vdi

^ Vi?n Di truydn Ndng nghidp ^^ -j^ ^ khdng rdy ndu. Dudi ddy Id kdt qud nghidn ciru

3 Vien Khoa hgc Ky thu|it Ndng nghi§p mien Nam

NON G NGHIEP VA PHAT TRIEN NON G TH6 N - KY 1 - THANG 8/2011 '^

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!