Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp lấy đĩa đệm trong thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐINH NGỌC SƠN
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC
HÀ NỘI – 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐINH NGỌC SƠN
Chuyên ngành : NGOẠI CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
Mã số : 62.72.01.29
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS. NGUYỄN CÔNG TÔ
PGS. TS. NGUYỄN VĂN THẠCH
HÀ NỘI – 2013
LỜI CÁM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới cố PGS. Viện sĩ Tôn Thất Bách, người
đã có công lớn trong việc triển khai và thành lập khoa phẫu thuật cột sống
bệnh viện Việt Đức.
Tôi vô cùng biết ơn những người đã hiến xác, cống hiến cho y học, đã
giúp tôi thu được nhiều kiến thức bổ ích và hoàn thành luận án này.
Tôi cũng gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới:
Ban Giám hiệu, phòng Đào tạo sau Đại học, Bộ môn Ngoại Trường Đại
học Y Hà nội, Ban Giám đốc Bệnh viện Việt Đức, Phòng lưu trữ hồ sơ, Phòng kế
hoạch tổng hợp Bệnh viện Việt Đức đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi
cho tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án này.
PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch-Người Thầy, người Chú đã dìu dắt tôi những
bước đi đầu tiên trong lĩnh vực phẫu thuật Chấn thương Chỉnh hình nói chung và
phẫu thuật cột sống nói riêng, là người hướng dẫn tôi hoàn thành luận án này.
PGS.TS. Nguyễn Công Tô-Người Thầy đã hết lòng vì học trò, động viên
tôi trong những lúc khó khăn, và là người Thầy hướng dẫn trực tiếp luận án này.
GS.TS. Hà Văn Quyết – Người Thầy đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho
tôi trong quá trình học tập, công tác và quá trình thực hiện luận án này.
Tôi xin được gửi lời cảm ơn tới tập thể các Bác sỹ và nhân viên khoa
Phẫu thuật Cột sống, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Khoa Khám bệnh, Phòng mổ
cột sống –Bệnh viện Việt Đức đã giúp đỡ tôi hoàn thành luận án.
Với lòng biết ơn sâu sắc, con xin cảm ơn Bố, Mẹ những người đã nuôi
dưỡng và dạy bảo con thành người, luôn bên cạnh động viên khích lệ trong
những lúc khó khăn nhất để con có được ngày hôm nay.
Cảm ơn vợ và con trai yêu, những người thân nhất trong gia đình, là
nguồn động viên lớn nhất của tôi.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn tất cả những người bạn đã luôn động viên và
giúp đỡ tôi trong công việc và trong cuộc sống.
Hà Nội, ngày 2 tháng 8 năm 2013
Đinh Ngọc Sơn
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
bản thân do chính tôi thực hiện. Các số liệu, kết quả trình
bày trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố
trong bất kỳ công trình luận án nào trước đây. Các thông
tin, tài liệu trích trong luận án đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Tác giả luận án
Đinh Ngọc Sơn
MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ....................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN................................................................................ 3
1.1. GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG VÙNG LỖ LIÊN HỢP .................................... 3
1.1.1. Giải phẫu lỗ liên hợp và tam giác an toàn ............................................ 3
1.1.2 . Các công trình nghiên cứu liên quan:.................................................. 9
1.2. LÂM SÀNG .............................................................................................. 12
1.2.1. Triệu chứng lâm sàng: ........................................................................ 12
1.2.2. Kinh nghiệm của một số tác giả về đánh giá triệu chứng chèn ép
rễ trong thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng........................................ 16
1.3. CHẨN ĐOÁN THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ........ 18
1.3.1. Chẩn đoán hình ảnh ............................................................................ 18
1.3.2. Chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm ................................................. 26
1.3.3. Phân loại thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng..................................... 26
1.4. ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM ............................................................ 29
1.4.1. Điều trị nội khoa và phục hồi chức năng............................................ 29
1.4.2. Điều trị bằng y học cổ truyền . ........................................................... 31
1.5. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TẠI VIỆTNAM VÀ TRÊN THẾ
GIỚI ........................................................................................................... 46
1.5.1. Các công trình nghiên cứu tại Việt Nam: .......................................... 46
1.5.2. Các nghiên cứu trên thế giới:.............................................................. 47
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 49
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU................................................................... 49
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu giải phẫu ......................................................... 49
2.1.2. Đối tượng nghiên cứu trên lâm sàng: ................................................. 49
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................. 51
2.2.1. Nghiên cứu về giải phẫu ..................................................................... 51
2.2.2. Nghiên cứu trên lâm sàng:.................................................................. 63
2.3. XỬ LÝ SỐ LIỆU....................................................................................... 81
2.4. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU........................................................ 81
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU......................................................... 82
3.1. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRÊN XÁC NGƯỜI .................................... 82
3.1.1.Các chỉ số đo khoảng cách từ điểm chọc kim tới đường giữa và góc so
với mặt phẳng ngang từ L1 đến L4, so với mặt phẳng đứng dọc ở
L5S1..................................................................................................... 82
3.1.2.Liên quan giữa rễ thoát ra thần kinh với lỗ liên hợp ........................... 86
3.1.3.Các chỉ số liên quan đến tam giác an toàn kambin.............................. 87
3.1.4.Khoảng cách giữa 2 rễ (rễ thoát ra và rễ đi qua) ở mặt phẳng ngang
qua bờ dưới thân đốt sống:.................................................................. 91
3.2.KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRÊN LÂM SÀNG ....................................... 92
3.2.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu .................................................. 92
3.2.2.Triệu chứng lâm sàng .......................................................................... 93
3.2.3.Hình ảnh cộng hưởng từ ...................................................................... 95
3.2.4.Điều trị phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp .......................................... 97
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN................................................................................ 117
4.1. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRÊN XÁC................................................ 117
4.1.1.Khoảng cách và góc chọc kim qua da ............................................... 117
4.1.2.Các chỉ số liên quan giữa rễ thoát ra và mỏm khớp trên....................... 120
4.1.3.Tam giác an toàn của Kambin ........................................................... 122
4.1.4.Tam giác qua bờ trên cuống sống...................................................... 122
4.1.5. Diện tích tam giác an toàn Kambin và diện tích tam giác qua bờ
trên cuống so với thiết diện của ống Doa và Canule nội soi ............ 123
4.1.6.Khoảng cách giữa 2 rễ ở mặt phẳng ngang qua bờ dưới thân đốt
sống ................................................................................................... 123
4.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRÊN LÂM SÀNG ................................... 124
4.2.1.Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu: ............................................ 124
4.2.2.Đặc điểm lâm sàng............................................................................. 125
4.2.3.Hình ảnh cộng hưởng từ .................................................................... 127
4.2.4.Kết quả điều trị phẫu thuật................................................................. 128
4.2.5.Thoát vị tái phát:................................................................................ 138
4.2.6.Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị phẫu thuật.. 139
4.2.7.Bàn luận về kỹ thuật phẫu thuật và những khó khăn ……….. 143
4.2.8.Bàn luận về tính cấp thiết và khả năng ứng dụng kỹ thuật................ 146
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 147
KHUYẾN NGHỊ............................................................................................... 149
NHỮNG CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BN : Bệnh nhân
CLVT : Cắt lớp vi tính
CHT : Cộng hưởng từ
CSTLC : Cột sống thắt lưng cùng
DCDS : Dây chằng dọc sau
DCDT : Dây chằng dọc truớc
DNT : Dịch não tủy
ĐĐGTĐS : Đĩa đệm gian thân đốt sống
ĐM : Động mạch
MVCS : Mất vững cột sống
NS : Nội soi
LLH : Lỗ liên hợp
PTV : Phẫu thuật viên
ODI : Thang điểm đánh giá chức năng cột sống
VAS : Thang điểm đánh giá mức độ đau
XQ : X – Quang
TB : Trung bình
TK : Thần kinh
TLC : Thắt lưng cùng
TVĐĐ : Thoát vị đĩa đệm
TL : Thắt lưng
TM : Tĩnh mạch
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng xác định rễ thần kinh bị chèn ép............................................ 15
Bảng 1.2. Phân loại hình ảnh tổn thương đĩa đệm trên phim chụp đĩa đệm
cản quang ........................................................................................ 22
Bảng 1.3. Bảng thống kê biến chứng và tai biến của một số nghiên cứu ....... 45
Bảng 3.1. Khoảng cách và góc chọc ở vị trí đích của kim nằm ở đường bờ
trong cuống ..................................................................................... 82
Bảng 3.2. Khoảng cách và góc chọc ở vị trí đích của kim nằm ở đường
giữa cuống....................................................................................... 83
Bảng 3.3. Khoảng cách, góc chọc ở vị trí đích của kim nằm ở bờ ngoài
cuống............................................................................................... 84
Bảng 3.4. Khoảng cách giữa bờ trong rễ và kim chọc khi vị trí đích kim
nằm ở bờ ngoài cuống..................................................................... 85
Bảng 3.5. Khoảng cách rễ thoát ra-Bờ sau ngoài nhất của mỏm khớp trên.... 86
Bảng 3.6. Khoảng cách từ phần trước nhất của mỏm khớp trên tới
rễ thoát ra ........................................................................................ 86
Bảng 3.7. Các chỉ số tam giác an toàn của Kambin ........................................ 87
Bảng 3.8. Các chỉ số của tam giác an toàn qua bờ trên cuống sống: .............. 88
Bảng 3.9. Diện tích các thiết diện hình tròn của dụng cụ mổ nội soi............. 89
Bảng 3.10. Diện tích tam giác an toàn của Kambin và Tam giác qua bờ trên
cuống sống ...................................................................................... 90
Bảng 3.11. Phân loại diện tích tam giác theo diện tích thiết diện của
dụng cụ nội soi ................................................................................ 91
Bảng 3.12. Khoảng cách giữa 2 rễ ở mặt phẳng ngang qua bờ dưới thân đốt .. 91
Bảng 3.13. Phân bố bệnh nhân theo giới........................................................... 92
Bảng 3.14. Phân bố bệnh nhân theo tuổi:.......................................................... 92
Bảng 3.15. Tiền sử phẫu thuật........................................................................... 93
Bảng 3.16. Đặc điểm của Hội chứng cột sống .................................................. 93
Bảng 3.17. Đặc điểm của Hội chứng rễ thần kinh-thắt lưng cùng .................... 94
Bảng 3.18. Đặc điểm giảm chức năng cột sống theo Owestry.......................... 94
Bảng 3.19. Phân bố thoát vị đĩa đệm theo tầng................................................. 95
Bảng 3.20. Phân bố tầng thoát vị đĩa đệm......................................................... 95
Bảng 3.21. Phân loại thoát vị trên lát cắt ngang................................................ 96
Bảng 3.22. Phân loại thoát vị đĩa đệm theo mức di trú ..................................... 96
Bảng 3.23. Phân loại theo mức độ thoát vị đĩa đệm.......................................... 96
Bảng 3.24. Thời gian phẫu thuật ....................................................................... 97
Bảng 3.25. Những khó khăn trong mổ .............................................................. 97
Bảng 3.26. Thang điểm VAS ở các thời điểm khác nhau: ................................ 98
Bảng 3.27. So sánh VAS từng cặp với nhau ..................................................... 99
Bảng 3.28. Thang điểm ODI ở các thời điểm khác nhau .................................. 99
Bảng 3.29. Thang điểm ODI mức độ ở các thời điểm khác nhau................... 100
Bảng 3.30. Đánh giá ODI đi bộ qua các thời điểm ......................................... 101
Bảng 3.31. Đánh giá ODI ngồi lâu qua các thời điểm .................................... 102
Bảng 3.32. Đánh giá ODI đứng lâu qua các thời điểm ................................... 103
Bảng 3.33. Đánh giá ODI giấc ngủ qua các thời điểm.................................... 104
Bảng 3.34. Đánh giá ODI SHTD qua các thời điểm....................................... 105
Bảng 3.35. Đánh giá ODI hoạt động xã hội qua các thời điểm....................... 106
Bảng 3.36. Đánh giá ODI du lịch qua các thời điểm ...................................... 107
Bảng 3.37. Đánh giá hiệu quả điều trị qua thang điểm Macnab ..................... 108
Bảng 3.38. So sánh hình ảnh thoát vị đĩa đệm trên phim CHT trước
và sau mổ ...................................................................................... 108
Bảng 3.39. So sánh vị trí thoát vị đĩa đệm trên phim CHT trước và sau mổ .. 109
Bảng 3.40. Tương quan giữakết quả điều trị và các yếu tố liên quan thông
qua hệ số tương quan và giá trị p cho chấp nhận hệ số tương quan109
Bảng 3. 41. Liên quan giữa nhóm bệnh nhân thoát vị di trú với kết quả
điều trị ........................................................................................... 110
Bảng 3.42. Các tai biến, biến chứng trong phẫu thuật .................................... 111
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Lỗ gian ĐS và liên quan giữa đĩa đệm và khớp đốt sống ................. 3
Hình 1.2. Giải phẫu lỗ liên hợp......................................................................... 4
Hình 1.3. Hệ thống tĩnh mạch vùng cột sống thắt lưng .................................... 5
Hình 1.4. Hệ thống động mạch vùng cột sống thắt lưng .................................. 6
Hình 1.5. Tương quan rễ TK và đĩa đệm vùng cột sống thắt lưng .................. 6
Hình 1.6. Thần kinh xoang thân đốt sống......................................................... 7
Hình 1.7. Các hình thái phân loại giải phẫu rễ thần kinh thân đốt sống thắt
lưng theo Kadish ............................................................................... 8
Hình 1.8 và 1.9. Vùng tam giác phẫu thuật............................................................ 9
Hình 1.10. Định khu chi phối của rễ thần kinh thắt lưng cùng......................... 14
Hình 1.11. Đo khoảng cách trượt........................................................................ 1
Hình 1.12. Diện phủ màng cứng kiểu “ống tay áo” quanh rễ thần kinh tại
vùng lỗ liên hợp ................................................................................ 1
Hình 1.13. Hình khuyết (mũi tên ngắn) do đè đẩy rễ TK L5 bên trái so sánh với
bên phải (mũi tên dài), gián tiếp cho thấy TVĐĐ L4L5 bên trái ....... 20
Hình 1.14. Các đường tiếp cận trong chụp đĩa đệm cột sống thắt lưng cản
quang................................................................................................. 1
Hình 1.15. Chụp đĩa đệm cột sống thắt lưng cản quang 2 tầng ........................ 23
Hình 1.16. TVĐĐ L4L5 và L5S1 trên phim CHT............................................ 23
Hình 1.17. Hình ảnh thoát vị đĩa đệm L5-S1.................................................... 24
Hình 1.18. Hình ảnh cộng hưởng từ ................................................................. 25
Hình 1.19. Phân biệt giai đoạn 1 và 2 ............................................................... 27
Hình 1.20. Vị trí TVĐĐ theo chiều từ trong ra ngoài......................................... 1
Hình 1.21. Phân loại của Lee SH........................................................................ 1
Hình 1.22. Phương pháp cắt hoàn toàn cung sau.............................................. 36
Hình 1.23. Phương pháp cắt nửa cung sau....................................................... 37
Hình 1.24. Phương pháp mở cửa sổ xương ..................................................... 37
Hình 1.25. Hình minh họa thao tác trên kính vi phẫu thuật.............................. 38
Hình 1.26. Hình ảnh minh họa nội soi đường liên bản sống ............................ 40
Hình 1.27. Minh họa phương pháp nội soi lấy đĩa đệm qua LLH.................... 44
Hình 2.1. Phương pháp đánh giá mất vững cột sống...................................... 50
Hình 2.2. Thước đo cơ khí chính xác.............................................................. 51
Hình 2.3. Compa kỹ thuật ............................................................................... 52
Hình 2.4. Sử dụng thước đo cơ khí chính xác để đo khoảng cách giữa 2 đầu
mũi nhọn của Compa. ..................................................................... 52
Hình 2.5. Thước đo góc Insize........................................................................ 53
Hình 2.6. Thước đo độ thu nhỏ ....................................................................... 53
Hình 2.7. Đối chứng thước đo độ thu nhỏ và thước đo độ thường dùng........ 54
Hình 2.8. Thước Niveau thăng bằng............................................................... 54
Hình 2.9. Hình ảnh sau khi phẫu tích.............................................................. 55
Hình 2.10. Tư thế trước và sau khi cân chỉnh................................................... 56
Hình 2.11. Khoảng cách từ điểm chọc kim đến đường giữa ............................ 57
Hình 2.12. Góc chọc kim qua da so với mặt phẳng ngang ............................... 57
Hình 2.13. Hình đo khoảng cách rễ thoát ra và mỏm khớp trên và hình vẽ
mô phỏng......................................................................................... 58
Hình 2.14. Đo cạnh trong của tam giác Kambin và hình vẽ mô phỏng............ 58
Hình 2.15. Đo cạnh dưới của tam giác Kambin và hình vẽ mô phỏng............. 59
Hình 2.16. Hình ảnh đo góc giữa rễ thoát ra và bờ trên của đốt sống và hình
vẽ mô phỏng (Góc ACB) ................................................................ 59
Hình 2.17. Hình đo chiều cao của tam giác Kambin và hình vẽ mô phỏng
(tam giác ABC, chiều cao BH) ....................................................... 60
Hình 2.18. Đo cạnh trong của tam giác bờ trên cuống sống và hình vẽ mô
phỏng (cạnh AB2, tam giác AB2C2).............................................. 61
Hình 2.19. Hình đo cạnh dưới của tam giác qua bờ trên cuống sống (cạnh
B2C2, tam giác AB2C2) ................................................................. 61
Hình 2.20. Hình đo chiều cao tam giác qua bờ trên cuống sống và hình vẽ
mô phỏng (đường cao B2H1, tam giác AB2C2) ............................ 62
Hình 2.21. Hìnhđo khoảng cáchgiữa 2 rễ ngangđường thẳng song song qua
bờ dưới thân đốt sốngvà hình vẽ mô phỏng(B1C1)........................ 63
Hình 2.22. Phim chụp tư thế cúi và ưỡn , không có dấu hiệu mất vững ......... 65
Hình 2.23. Thoát vị thể lệch bên....................................................................... 66
Hình 2.24. Thoát vị thể dưới khớp.................................................................... 66
Hình 2.25. Thoát vị thể lỗ liên hợp ..................................................................... 1
Hình 2.26. Thoát vị thể ngoài lỗ liên hợp ........................................................... 1
Hình 2.27. Thể vỡ ............................................................................................... 1
Hình 2.28. Thoát vị thể di trú.............................................................................. 1
Hình 2.29. Dàn nội soi cột sống Joinmax ........................................................... 1
Hình 2.30. Ống soi quang học........................................................................... 68
Hình 2.31. Hệ thống dẫn đường và tạo hình lỗ liên hợp................................... 69
Hình 2.32. Hệ thống doa tạo hình lỗ liên hợp................................................... 69
Hình 2.33. Hình ống làm việc và hệ thống ống nong ....................................... 70
Hình 2.34. Hệ thống dụng cụ gắp ..................................................................... 70
Hình 2.35. Que đốt cầm máu và bốc hơi nhân nhầy bằng sóng cao tần........... 71
Hình 2.36. Tư thế nằm nghiêng ........................................................................ 71
Hình 2.37. Sơ đồ bố trí các vị trí thích hợp của phẫu thuật viên, y tá và trang
thiết bị. ............................................................................................ 72
Hình 2.38. Xác định điểm vào .......................................................................... 73
Hình 2.39. Hướng mũi kim chếch xuống dưới. .................................................. 1
Hình 2.40. Hướng kim chọc lên trên, ở đường bờ giữa cuống. ........................ 74
Hình 2.41. Chụp đĩa đệm cản quang................................................................. 75
Hình 2.42. Nong vết mổ.................................................................................... 75
Hình 2.43. Doa làm rộng lỗ liên hợp ................................................................ 75
Hình 2.44. Vị trí canule trên phim thẳng nghiêng ............................................ 76
Hình 2.45. Vị trí ống Canule trên phim thẳng và nghiêng................................ 77
Hình 2.46. Hình ảnh trong mổ lấy đĩa đệm nội soi........................................... 77
Hình 3.1. Hình ảnh cộng hưởng từ trước mổ................................................ 112
Hình 3.2. Hình ảnh cộng hưởng từ trước mổ................................................ 113
Hình 3.3. Hình ảnh CHT trước mổ vùng L4L5 ............................................ 113
Hình 3.4. Hình ảnh IRM sau mổ 4 tháng thấy nang giả ............................... 114
Hình 3.5. Hình ảnh CHT trước mổ lần 1 của Bệnh án số 37........................ 115
Hình 3.6. Hình ảnh CHT trước mổ lần 2 của Bệnh án số 37........................ 115
Hình 3.7. Hình ảnh CHT sau mổ nội soi lần 2(15 tháng sau mổ)................. 116
Hình 4.1. Hình ảnh minh họa trước và sau khi doa LLH ............................. 142
Hình 4.2. Minh họa BN mổ TVDDL5S1 thể di trú vùng 4 ......................... 144
1
ĐẶTVẤNĐỀ
Thoát vị đĩa đệm được định nghĩa bởi sự chuyển dịch khu trú của tổ
chức đĩa đệm vượt quá giới hạn giải phẫu sinh lý của vòng xơ. Phần trước
của vòng này dày và chắc hơn phần sau do đó hầu hết các thoát vị đĩa đệm
thường về phía sau, chèn ép vào các phần tuỷ và rễ thần kinh tương ứng.
Khối thoát vị có thể là: nhân nhày, sụn, bản xương sụn thậm chí cả vòng xơ
đĩa đệm. Bệnh thường gặp ở tuổi 30 - 50 gây ảnh hưởng tới người lao động.
Việc chẩn đoán xác định, vị trí thoát vị đĩa đệm đòi hỏi các bác sỹ
chuyên khoa. Ngày nay với sự ứng dụng của cộng hưởng từ thì việc chẩn
đoán xác định và phân loại thoát vị đĩa đệm trở lên thuận lợi .
Có hai phương pháp điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng là: điều
trị bảo tồn và điều trị phẫu thuật. Điều trị phẫu thuật được đặt ra với các
thoát vị đĩa đệm gây chèn ép rễ thần kinh cấp tính hoặc điều trị nội khoa thất
bại sau 3 tháng.
Hiện nay, theo xu hướng thế giới, phẫu thuật mổ mở chỉ áp dụng cho
các trường hợp thoát vị đĩa đệm quá lớn và di trú, hoặc thoát vị đĩa đệm kèm
theo các bệnh lý khác của cột sống như mất vững cột sống, hẹp ống sống... và
thay thế vào đó là các phương pháp can thiệp ít xâm lấn (minimal invasive
discectomy). Phẫu thuật ít xâm lấn đều có đặc điểm chung là: đường mổ nhỏ,
tổn thương phần mềm là tối thiểu, sẹo xơ sau mổ ít, thời gian nằm viện
ngắn[50]. Có hai phương pháp lấy nhân thoát vị ít xâm lấn là: phẫu thuật đi
đường sau vào trực tiếp ống sống và phẫu thuật qua đường sau bên ở lỗ liên
hợp, nằm ngoài ống sống. Mổ lấy nhân thoát vị đĩa đệm vi phẫu
(Microdiscectomy) và mổ nội soi vi phẫu qua hệ thống ống nong (Metrix) qua
đường sau, nội soi liên bản sống là các phương pháp được áp dụng nhiều nhất
với tỷ lệ thành công từ 85-95% theo nghiên cứu của một số tác giả nước
ngoài[87]. Tuy nhiên phẫu thuật ít xâm lấn lối sau vẫn tồn tại một số điểm như:
bệnh nhân phải gây mê toàn thân hoặc tê tủy sống, cắt bỏ dây chằng vàng, cắt
bỏ 1 phần bản sống, tổn thương một phần diện khớp[44], [109],[110].