Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu ứng dụng ống nong trong phẫu thuật TVĐĐ đơn tầng CSVTLC tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Bé y tÕ
Tr-êng ®¹i häc y hµ néi
NguyÔn lª b¶o tiÕn
trÇn tng ®µo
Nghiªn cøu øng dông èng nong trong
phÉu thuËt tho¸t vÞ ®Üa ®Öm ®¬n tÇng
cét sèng th¾t l-ng cïng t¹i
bÖnh viÖn h÷u nghÞ viÖt ®øc
Chuyªn ngµnh : Ngo¹i - ThÇn kinh - Sä n·o
M· sè : 62.72.07.20
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI – 2013
i
LỜI CẢM ƠN
Có được kết quả này tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Bệnh
viện Hữu nghị Việt - Đức, Ban Giám hiệu trường Đại học Y Hà Nội.
Tôi cũng vô cùng cảm ơn cố PGS Tôn Thất Bách người khai sinh ra
bộ phận phẫu thuật cột sống đầu tiên, nay là Khoa Phẫu thuật cột sống;
PGS. TS Nguyễn Văn Thạch, vừa là người Thầy vừa là người chú, người
có công đầu xây dựng Khoa Phẫu thuật cột sống từ khi còn trứng nước, là
môi trường cho tôi hoàn thành bản luận án; Thầy hướng dẫn khoa học
PGS.TS Đào Xuân Tích; GS, TS Nguyễn Tiến Quyết người đã quyết định
bố trí tôi về làm việc tại Khoa Phẫu thuật cột sống; GS, TS Hà Văn Quyết
người giành cho tôi nhiều sự giúp đỡ trong quá trình đào tạo; các nhà khoa
học trong các hội đồng chấm luận án; các nhà khoa học đã nhận xét góp ý
bản luận án; các cán bộ thông tin khoa học thuộc Thư viện Bệnh viện Hữu
nghị Việt - Đức, Thư viện trường Đại học Y Hà Nội, Thư viện Quốc gia,
Thư viện Khoa học Công nghệ, mạng VISTA của Cục Thông tin Khoa học
và Công nghệ; các bác sĩ, y tá, nhân viên y tế đang công tác tại Khoa Phẫu
thuật cột sống Bệnh viện Hữu nghị Việt - Đức và tất cả bạn bè gần xa,
trong nước và ngoài nước đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên
cứu luận án.
Và cuối cùng, đặc biệt tôi xin giành sự cảm ơn sâu nặng đối với các bậc
sinh thành và những thành viên thân thích trong gia đình, đã giành cho tôi
nhiều ưu ái, giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khích lệ tôi trong suốt quá
trình hoàn thành bản luận án này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2013
Nguyễn Lê Bảo Tiến
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan toàn bộ các kết quả đề tài là của
bản thân tôi đạt được trong quá trình nghiên cứu.
Tất cả các số liệu, tài liệu trích dẫn hoàn toàn
khách quan và trung thực.
Hà Nội, ngày........ tháng ...... năm 2013
Người cam đoan: Nguyễn Lê Bảo Tiến
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC BẢNG
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ............................ 3
1.1. LỊCH SỬ PHẪU THUẬT LẤY NHÂN THOÁT VỊ ÍT XÂM LẤN .............. 3
1.1.1. Trên thế giới:........................................................................................... 3
1.1.2. Tại Việt Nam:........................................................................................ 10
1. 2. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU – SINH LÝ ........................................................ 11
1.2.1. Đặc điểm giải phẫu: .............................................................................. 11
1.2.2. Sinh lý bệnh: ......................................................................................... 21
1.2.3. Các bất thường giải phẫu vùng cột sống thắt lưng - cùng .................... 21
1.3. LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG TVĐĐ CỘT SỐNG THẮT LƯNG - CÙNG...... 24
1.3.1. Lâm sàng: .............................................................................................. 24
1.3.2. Cận lâm sàng:........................................................................................ 27
1.4. ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT TVĐĐ CỘT SỐNG THẮT LƯNG - CÙNG ...... 31
1.4.1. Mổ mở lấy nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng - cùng: ............... 31
1.4.2. Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm ít xâm lấn với METRx và Quadrant....... 32
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 34
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU:.................................................................... 34
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân: ........................................................... 34
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ: ............................................................................... 34
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................... 34
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu............................................................................... 34
2.2.2. Cỡ mẫu: ................................................................................................. 34
2.3. KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU:...................................................................... 35
2.3.1. Phương pháp thu thập số liệu:............................................................... 35
2.3.2. Các thông tin thu thập khi nghiên cứu:................................................. 35
iv
2.4. QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TVĐĐ CỘT SỐNG THẮT
LƯNG - CÙNG................................................................................................. 50
2.4.1. Các bước trước mổ................................................................................ 50
2.4.2. Phẫu thuật.............................................................................................. 52
2.4.3. Theo dõi sau mổ .................................................................................... 53
2.4.4. Theo dõi sau khi xuất viện .................................................................... 54
2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU: ...................................................................................... 54
2.6. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU......................................................................... 55
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ.............................................................................. 56
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH NHÂN.................................................. 56
3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi, giới......................................................... 56
3.1.2. Chỉ số khối cơ thể.................................................................................. 57
3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG........................................ 58
3.2.1. Đặc điểm lâm sàng ................................................................................ 58
3.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng ......................................................................... 60
3.2.3. Đặc điểm liên quan giữa cận lâm sàng và lâm sàng: ............................ 66
3.3. KẾT QUẢ LIÊN QUAN PHẪU THUẬT.................................................... 69
3.3.1. Lượng máu mất trong mổ: .................................................................... 69
3.3.2. Thời gian tiến hành phẫu thuật.............................................................. 69
3.3.3. Thời gian nằm viện sau mổ................................................................... 69
3.3.4. Kết quả điều trị chung theo MacNab sửa đổi ....................................... 70
3.3.5. Kết quả theo McNab dựa trên chỉ số khối cơ thể.................................. 70
3.3.6. Kết quả theo McNab dựa trên thời gian diễn biến bệnh ....................... 71
3.3.7. Kết quả theo McNab với từng vùng hẹp ống sống ............................... 71
3.3.8. Kết quả theo McNab với tầng thoát vị.................................................. 72
3.4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ DỰA TRÊN TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ CẬN
LÂM SÀNG ...................................................................................................... 73
3.4.1. Kết quả điều trị với thang điểm ODI trước và sau mổ 12 tháng........... 73
3.4.2. Mức cải thiện thang điểm ODI theo thể thoát vị .................................. 73
3.4.3. Mức cải thiện thang điểm ODI theo nhóm tuổi .................................... 74
3.4.4. Mức độ đau lưng trước và sau phẫu thuật 6 tháng và sau 12 tháng...... 75
3.4.5. Mức độ cải thiện triệu chứng đau lưng trước và sau mổ 12 tháng theo
v
từng thể thoát vị............................................................................................... 76
3.4.6. Mức độ cải thiện triệu chứng đau lưng trước và sau mổ 12 tháng theo
độ thoái hóa đĩa đệm ....................................................................................... 77
3.4.7. Mức độ đau chân trước và sau phẫu thuật 6 tháng và 12 tháng............ 78
3.4.8. Mức độ cải thiện triệu chứng đau chân theo thể thoát vị...................... 78
3.4.9. Tai biến và biến chứng liên quan phẫu thuật ........................................ 79
CHƯƠNG 4 : BÀN LUẬN ........................................................................... 80
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH NHÂN.................................................. 80
4.1.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi giới.......................................................... 80
4.1.2. Chỉ số khối cơ thể.................................................................................. 81
4.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG........................................ 82
4.2.1. Đặc điểm lâm sàng ................................................................................ 82
4.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng ......................................................................... 85
4.3. ĐẶC ĐIỂM LIÊN QUAN GIỮA LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG ........ 90
4.3.1. Liên quan giữa hình thái thoát vị với mức giảm chức năng cột sống
trước mổ .......................................................................................................... 90
4.3.2. Liên quan giữa hình thái thoát vị với mức độ đau ................................ 90
4.3.3. Liên quan giữa mức độ đau chân, đau chân và độ thoái hóa................ 91
4.4. KẾT QUẢ LIÊN QUAN ĐẾN PHẪU THUẬT ........................................... 91
4.4.1. Thời gian phẫu thuật ............................................................................. 91
4.4.2. Lượng máu mất trong mổ...................................................................... 92
4.4.3. Thời gian nằm viện sau phẫu thuật ....................................................... 92
4.4.4. Đánh giá kết quả điều trị chung theo MacNab sửa đổi......................... 93
4.4.5. Kết quả theo MacNab dựa trên thời gian xuất hiện đau chân............... 93
4.4.6. Kết quả theo MacNab dựa trên chỉ số khối cơ thể................................ 95
4.4.7. Kết quả theo MacNab với từng vùng hẹp ống sống ............................. 96
4.4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ DỰA TRÊN TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ
CẬN LÂM SÀNG............................................................................................. 98
4.4.1. Kết quả điều trị theo thang điểm ODI................................................... 98
4.4.2. Mức độ đau lưng sau mổ..................................................................... 100
4.4.3. Mức độ đau chân sau mổ .................................................................... 100
4.4.4. Các tai biến và biến chứng.................................................................. 100
4.5. BÀN LUẬN VỀ QUY TRÌNH DỰ KIẾN ................................................. 107
vi
4.5.1. Bước 1: Trước mổ............................................................................... 107
4.5.2. Bước 2: các thì mổ sử dụng hệ thống ống nong ................................. 109
4.5.3. Bước 3: theo dõi sau mổ ..................................................................... 115
KẾT LUẬN .................................................................................................. 116
I. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU: .......................................................................... 116
II. VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT:.................................................................... 116
III. KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 115
1. Bước trước mổ : ........................................................................................ 116
2. Bước trong mổ : ........................................................................................ 117
3. Bước sau mổ :............................................................................................ 117
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC .......................................................... 116
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 118 117
vii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Minh họa vị trí tiếp cận trong lấy đĩa đệm qua da ...............................4
Hình 1.2: Phẫu thuật lấy đĩa đệm nội soi qua da có LASER hỗ trợ ...................5
Hình 1.3: Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm qua da ..................................................6
Hình 1.4: Tạo hình nhân nhày bằng sóng cao tần ...............................................7
Hình 1.5: Hệ thống ống nong với đường kính tăng dần (METRx) .....................9
Hình 1.6: Đốt sống thắt lưng thứ 2 nhìn trên .....................................................11
Hình 1.7: Xương đốt sống thắt lưng nhìn từ phía sau .......................................13
Hình 1.8: Lỗ liên hợp gian đốt sống thắt lưng....................................................14
Hình 1.9: Dây chằng ngoài lỗ liên hợp ...............................................................15
Hình 1.10: Đĩa đệm và các thành phần cấu tạo ..................................................16
Hình 1.11: Mối liên quan giữa đĩa đệm và rễ thần kinh thắt lưng - cùng..........18
Hình 1.12: Các thành phần phía sau liên quan với đường đi qua bờ dưới hai
cuống cung ........................................................................................19
Hình 1.13: Vị trí thoát vị liên quan với các mốc giải phẫu ...............................19
Hình 1.14: Ba cửa sổ tiếp cận ống sống .............................................................20
Hình 1.15: Sơ đồ minh họa các vùng hẹp ống sống ..........................................20
Hình 1.16: Bốn đốt sống thắt lưng, bác sĩ chẩn đoán hình ảnh và phẫu thuật
viên sẽ xác định mức L4-L5 khác nhau. ..........................................22
Hình 1.17: Sơ đồ các bất thường giải phẫu rễ thần kinh thắt lưng - cùng theo
Kadish ...............................................................................................23
Hình 1.18: Thoát vị qua vai rễ về mặt lý thuyết sẽ làm đau tăng lên khi ngả
cùng bên với thoát vị (A), còn thoát vị qua nách thì ngược lại (B) 25
Hình 1.19: Vùng chi phối cảm giác của rễ thần kinh từ L2 đến S1...................26
Hình 1.20: Thoát vị thể lồi ..................................................................................28
Hình 1.21: Thoát vị thể rách bao xơ còn cuống .................................................29
Hình 1.22: Thoát vị thể di trú..............................................................................30
Hình 1.23: Thoát vị thể lồi (a và b) có chiều ngang lớn hơn chiều cao, trong khi
thoát vị thể rách bao xơ còn cuống có chiều ngang nhỏ hơn chiều
cao, phần thoát vị vẫn liên tục với đĩa gốc ......................................30
viii
Hình 1.24: Các hệ thống ống nong cố định cuối cùng .......................................33
Hình 2.1: Thang điểm đánh giá mức độ đau ......................................................36
Hình 2.2: Sơ đồ phân vùng cảm giác .................................................................38
Hình 2.3: Mất vững cột sống thắt lưng - cùng trên X quang khi góc α > 50 ;
khoảng cách BE >3.5mm; chênh lệch giữa góc cúi/ưỡn >150 ........39
Hình 2.4: Phân độ thoái hóa đĩa đệm cột sống trên phim chụp CHT theo
Pfirrmann ..........................................................................................39
Hình 2.5: Sơ đồ định khu vùng hẹp ống sống ....................................................40
Hình 2.6: Hệ thống ống nong METRx ..............................................................42
Hình 2.7: Tư thế bệnh nhân.................................................................................43
Hình 2.8. Vị trí rạch da........................................................................................44
Hình 2.9. Vị trí ống nong đầu tiên cần hướng tới ở bờ dưới cung sau đốt sống
trên (chấm tròn).................................................................................44
Hình 2.10. Đặt ống nong đầu tiên tách cân cơ ...................................................45
Hình 2.11. Đặt các ống nong tiếp theo tăng dần đường kính ............................45
Hình 2.12. Lắp đặt hệ thống ống nong và nguồn sáng ......................................46
Hình 2.13. Mở cửa sổ xương ..............................................................................46
Hình 2.14. Cắt bỏ dây chằng vàng .....................................................................47
Hình 2.13. Lấy bỏ nhân thoát vị, giải ép rễ thần kinh ........................................47
Hình 2.15. Lấy thoát vị, giải ép rễ thần kinh bên đối diện.................................47
Hình 2.16: Tư thế bệnh nhân...............................................................................53
Hình 4.1 : Đối với đĩa đệm bình thường (bên trái) lực tác động phân bố đồng
đều giữa thành trước và thành sau thân đốt sống. Trong trường hợp
thoái hóa đĩa đệm (bên phải), lực tác động phân bố nhiều lên thành
sau thân đốt sống và diện khớp, đây là nguy cơ gây nên thoát vị đĩa
đệm ra phía sau nhiều hơn ở các đĩa đệm thoái hóa. .......................80
Hình 4.2 : Đối với đĩa đệm bình thường, hệ thống giảm sóc thủy lực của đĩa
đệm giúp phân bố lực trên hai mặt thân đốt sống. Khi đĩa đệm thoái
hóa và thoát vị, lực tác động truyền trực tiếp qua thân đốt sống và
ngày càng làm nặng hơn tình trạng TVĐĐ......................................86
ix
Hình 4.3 : Thoát vị đĩa đệm L5-S1 đã vỡ và di trú xuống dưới.........................87
Hình 4.4 : Thoát vị lỗ liên hợp bên trái...............................................................89
Hình 4.5: Tương quan chiều rộng ống sống ở trung tâm và ngách bên……96
Hình 4.6 : Đối chiếu vùng hẹp ống sống theo hai mặt phẳng ...........................97
Hình 4.7 : Hình ảnh thoát vị tại hai vị trí:...........................................................97
Hình 4.8 : Giải ép bên đối diện ...........................................................................98
Hình 4.9: Kiểm tra vị trí L45 bằng C-arm trên hai bình diện ..........................101
Hình 4.10 : Các vị trí rách màng cứng hay gặp trong mổ ..............................103
Hình 5.1: Đặt kim chụp xác định tầng phẫu thuật trước mổ, bắt đầu từ đường
giữa, hướng ra phía bên đối diện....................................................110
Hình 5.2: Đặt kim dài dẫn đường và nguy cơ gây rách màng cứng, tổn thương
rễ hoặc tổn thương thần kinh đuôi ngựa.........................................111
Hình 5.3: Curette ngược số 2 hoặc số 3............................................................112
Hình 5.4: Ống hút vi phẫu có lưỡi nhỏ để vén rễ .............................................113
Hình 5.5: Phẫu tích thần kinh Woodson...........................................................114
x
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Phân bố bệnh nhân theo giới ...................................................... 56
Biểu đồ 3.2: Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi ............................................ 57
Biểu đồ 3.3: Phân bố chỉ số khối cơ thể trong nhóm nghiên cứu ................... 58
Biểu đồ 3.4: Phân bố thời điểm xuất hiện đau chân ....................................... 59
Biểu đồ 3.5: Phân bố mức độ thoái hóa đĩa đệm ............................................ 61
Biểu đồ 3.6: Phân bố hình thái thoát vị........................................................... 62
Biểu đồ 3.7: Phân bố tầng thoát vị.................................................................. 64
Biểu đồ 3.8: Phân bố vùng hẹp ống sống........................................................ 64
Biểu đồ 3.9: Mức độ đau lưng qua các thời điểm........................................... 75
Biểu đồ 3.10: Mức độ đau chân qua các thời điểm......................................... 78
xi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 : Đánh giá cơ lực.............................................................................. 37
Bảng 2.2: Đánh giá tổn thương thần kinh (AIS 2006).................................... 37
Bảng 3.1: Mức giảm chức năng cột sống thắt lưng ........................................ 60
Bảng 3.2: Mối liên quan giữa nhóm tuổi và độ thoái hóa............................... 61
Bảng 3.3: Mối liên quan giữa độ thoái hóa và hình thái thoát vị.................... 63
Bảng 3.4: Liên quan giữa tầng thoát vị và vùng hẹp ống sống....................... 65
Bảng 3.5: Liên quan giữa hình thái thoát vị và ODI....................................... 66
Bảng 3.6: Liên quan giữa thể thoát vị với mức độ đau chân trước mổ .......... 67
Bảng 3.7: Liên quan giữa thể thoát vị với mức độ đau lưng trước mổ........... 67
Bảng3.8: Liên quan giữa mức độ đau chân và độ thoái hóa........................... 68
Bảng 3.9: Liên quan giữa mức độ đau lưng và độ thoái hóa đĩa đệm ............ 68
Bảng 3.10: Thời gian trung bình phẫu thuật ................................................... 69
Bảng 3.11: Thời gian nằm viện sau mổ .......................................................... 69
Bảng 3.12: Kết quả điều trị chung theo MacNab sửa đổi............................... 70
Bảng 3.13: Đánh giá kết quả theo MacNab dựa trên chỉ số khối cơ thể ........ 70
Bảng 3.14: Đánh giá kết quả theo MacNab dựa trên thời gian xuất hiện triệu
chứng đau chân........................................................................... 71
Bảng 3.15: Đánh giá kết quả theo MacNab với từng vùng hẹp ống sống ...... 71
Bảng 3.16: Đánh giá kết quả theo MacNab với tầng thoát vị......................... 72
Bảng 3.17: Kết quả điều trị liên quan đến thang điểm ODI trước và sau mổ . 73
Bảng 3.18: Mức cải thiện ODI theo thể thoát vị............................................. 74
Bảng 3.19: Mức cải thiện thang điểm ODI theo nhóm tuổi............................ 75
Bảng 3.20: Mức cải thiện thang điểm NRS tại lưng với từng thể thoát vị ..... 76
Bảng 3.21: Mức cải thiện thang điểm NRS tại lưng với................................. 77
độ thoái hóa đĩa đệm ....................................................................................... 77
Bảng 3.22: Mức cải thiện thang điểm NRS tại chân với từng thể thoát vị..... 78
Bảng 3.23: Tai biến và biến chứng ................................................................. 79
xii
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASIA : American Spinal Injury Association (Hiệp hội chấn
thương cột sống Hoa Kỳ)
CHT : Chụp cộng hưởng từ
CLVT : Chụp cắt lớp vi tính
FDA : Food and Drug Adminstration (Cục quản lý Dược
phẩm Hoa Kỳ)
MED : Micro Endoscopic Discectomy (lấy đĩa đệm qua nội soi
NPS : Numerical Pain Scale (thang điểm đánh giá mức độ đau)
TLIF : Transforaminal Lumbar Interbody Fusion
(cố định cột sống, lấy đĩa, ghép xương liên thân đốt
qua lỗ liên hợp)
TVĐĐ : Thoát vị đĩa đệm
TCYTTG : Tổ chức Y tế thế giới
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng - cùng được
Mixter và Barr mô tả lần đầu tiên năm 1934 [86]. Hai tác giả đưa ra phương
án mở màng cứng, lấy khối đĩa đệm chèn ép, giải phóng thần kinh. Đây là
phương pháp mổ xâm hại tương đối nhiều cấu trúc giải phẫu, với nhược điểm
phải mở màng cứng mới tiếp cận được đĩa đệm thoát vị phía trước.
Đến năm 1939, Love [76] đưa ra phương pháp cắt một phần cung sau,
tiếp cận vào khối thoát vị đĩa đệm phía trước mà không cần phải mở màng
cứng. Rõ ràng, phương án mới này giúp hạn chế sự phá hủy cấu trúc xương,
khớp, cơ phía sau cột sống, và cũng từ đây, nó trở thành phương pháp mổ phổ
biến nhất giúp lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng đường mổ phía sau.
Caspar [29], năm 1977, ứng dụng đường mổ nhỏ, sử dụng kính vi phẫu giúp
cho phẫu thuật mang tính chất ít xâm lấn hơn. Hai mươi năm sau, 1997, Folley
[43] đưa ra phương pháp sử dụng hệ thống ống nong với đường kính tăng dần,
tiếp cận đi qua khối cơ cạnh sống, sử dụng máy quay phim nội soi và các hệ
thống hỗ trợ đặc biệt, giúp phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm đường sau thực
sự ít xâm lấn. phương pháp mới này có ưu điểm là không phải bóc tách cơ cạnh
sống ra khỏi cung sau, hạn chế tổn thương phần mềm phía sau cột sống cũng
như giảm thiểu kích thích rễ thần kinh trong mổ [57] [110, 112, 135].
Phẫu thuật cột sống được xem là ít xâm lấn khi có cách thức đặc biệt
giúp giảm thiểu tổn thương mô của người bệnh. Với khái niệm này, phẫu thuật
cột sống ít xâm lấn nếu chia theo cơ chế tác động có thể làm bốn loại là tiêm qua
da, giải ép, nẹp vít hàn xương, bơm xi măng thân đốt sống và các phẫu thuật
không ghép xương. Nếu chia theo phương pháp mổ cũng có bốn loại là: phẫu
thuật qua da, phẫu thuật nội soi lồng ngực hoặc ổ bụng hỗ trợ, phẫu thuật qua hệ
thống ống (sử dụng ống nong), phẫu thuật với đường mổ nhỏ. Với cách phân loại
này phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm cột sống vùng thắt lưng - cùng có sử
dụng hệ thống ống nong sẽ thuộc loại phẫu thuật giải ép qua ống nong.