Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu
PREMIUM
Số trang
139
Kích thước
2.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1606

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-1-

ĐẠI HỌC THÁI NGUYấN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐHKT CÔNG NGHIỆP Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc

*** -----------o0o-----------

THUYẾT MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

ĐỀ TAI:

NGHIấN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT CAD/CAM

TRONG THIẾT KẾ CHẾ TẠO KHUễN MẪU

Học viên : Nguyễn Quý Trọng

Lớp : K12- CTM

Chuyên nghành : Cụng nghệ Chế tạo mỏy

Ngƣời HD Khoa học: PGS.TS. Tăng Huy

Ngày giao đề tài : 01/11/2010

Ngày hoàn thành : 30/9/2011

KHOA ĐT SAU ĐẠI HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN HỌC VIEN

PGS.TS.Tăng Huy Nguyễn Quý Trọng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-2-

MỤC LỤC

MỤC LỤC Trang: 2

LỜI CAM ĐOAN 6

LỜI CẢM ƠN 7

CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 8

HỆ THỐNG DANH MỤC VÀ CÁC HÌNH VẼ 10

PHẦN MỞ ĐẦU 13

CHƢƠNG 1: ĐẶC ĐIÊM CỦA NỀN CÔNG NGHIỆP CHẾ

TẠO KHUÔN MẪU VÀ VẬT LIỆU NHỰA ÉP PHUN

1.1.Đặc điểm của nền công nghiệp chế tạo khuôn mẫu.

15

1.1.1. Đặc điểm của quy trình chế tạo khuôn mẫu theo công

nghệ truyền thống.

15

1.1.2. Đặc điểm của quy trình chế tạo khuôn mẫu theo công

nghệ CAD/CAM/CNC.

16

1.1.3. Đặc điểm của công nghệ sản xuất khuôn mẫu ở Việt

Nam

17

1.2. Vật liệu nhựa ép phun 18

1.2.1. Giới thiệu về Polymer 18

1.2.2. Phân loại 18

1.2.3. Đặc tính của một số loại nhựa thông dụng 19

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-3-

1.2.4.Công nghệ điển hình trong gia công nhựa 22

CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ CAD/CAM/CNC 23

2.1.Giới thiệu chung tình hình trong nước và quốc tế . 23

2.2. Giới thiệu về CAD/CAM/CNC 26

2.2.1. Các thuật ngữ 28

2.2.2 Tích hợp CAD và CAM 29

2.2.3. Các phương án triển khai kết nối liên thông CAD-NC 37

2.2.4. CAD/CAM thông minh 40

2.3 Kết luận: 40

CHƢƠNG 3: CƠ SỞ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN MẪU

ÉP PHUN NHỰA.

42

3.1. Các vấn đề quan tâm khi thiết kế khuôn. 42

3.2. Máy ép phun. 42

3.2.1. Cấu tạo chung. 42

3.2.1.1. HÖ thèng hç trî Ðp phun. 43

3.2.1.2. HÖ thèng phun. 43

3.2.1.3. Hệ thống kẹp. 45

3.2.1.4. Hệ thống điều khiển. 45

3.2.1.5. Hệ thống khuôn (khuôn) 45

3.2.2. Chu kỳ ép phun. 46

3.2.3. Các thông số cơ bản của máy ép phun. 48

3.3. Chọn loại khuôn cho thiết kế. 49

3.3.1. Khuôn hai tấm. 49

3.3.2. Khuôn ba tấm. 51

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-4-

3.4. Thiết kế lòng khuôn. 51

3.4.1. Số lòng khuôn. 51

3.4.2. Cánh bố trí lòng khuôn. 53

3.5. Thiết kế hệ thống dẫn nhựa 53

3.5.1.Cuống phun ( Sprue) 54

3.5.2. Các kênh dẫn (runners) 57

3.5.2.1. Kênh dẫn nguội 57

3.5.2.2. Kênh dẫn nóng (khuôn không kênh dẫn 61

3.5.3. Miệng phun cho kênh dẫn nguội. 64

3.6. Hệ thống dẫn hướng. 71

3.6.1. Chốt dẫn hướng. 71

3.6.2. Bạc dẫn hướng 71

3.7. Hệ thống làm nguội khuụn. 73

3.7.1. Các phương pháp làm nguội 73

3.7.1.1. Làm nguội bằng khí: 73

3.7.1.2. Làm nguội bằng nước hoặc hỗn hợp Ethylene

Glycol và nước

74

3.7.2. Thiết kế hệ thống làm nguội 75

3.7.2.1. Các bộ phận trong hệ thống 75

3.7.2.2. Những điều cần lưu ý khi thiết kế. 76

3.7.2.3. Kính thước kênh làm nguội cho thiết kế 78

3.7.2.4. Các chi tiết khuôn cần làm nguội. 78

3.7.2.5. Các kiểu bố trí kênh làm nguội: 80

3.7.2.6. Thời gian làm nguội 81

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-5-

3.8. Hệ thống đẩy. 82

3.8.1. Các hệ thống đẩy thường dùng. 82

3.8.1.1. Hệ thống đẩy dùng chốt đẩy. 83

3.8.1.2. Hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy 83

3.9. Hệ thống hồi 84

3.9.1. Chốt hồi có lò so 84

3.9.2. Chốt hồi tiêu chuẩn 85

3.9.3. Chốt đẩy dùng để đẩy sản phẩm ra khỏi khuôn khi mở 86

CHƢƠNG 4: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẦN MỀM

PRO/ENGINEER WILDFINE VÀO THIẾT KẾ CHẾ TẠO

KHUÔN MẪU.

87

4.1. Giới thiệu về phần mềm Pro/Engineer Wildfire 3.0 87

4.2. Vật liệu chế tạo khuôn. 90

4.3. Quy trình thiết kế khuôn 91

4.4. Phân tích và thiết kế sản phẩm. 92

4.5. Phân tích chi tiết trên phần mềm Moldflow 97

4.6. Thiết kế lòng khuôn và lõi khuôn. 98

4.7. Thiết kế hoàn chỉnh bộ khuôn. 103

4.8. Tính tóan lực kẹp và chọn máy. 106

4.9. Quy trình công nghệ chế tạo lòng khuôn và lõi khuôn. 107

CHƢƠNG TRÌNH GIA CÔNG CNC 114

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 116

TÀI LIỆU THAM KHẢO 117

MỘT SỐ HÌNH ẢNH QUÁ TRÌNH LÀM THÍ NGHIỆM 119

BẢNG PHỤ LỤC MÁY ÉP NHỰA 120

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-6-

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan các số liệu và kết quả nêu trong luận văn là trung thực và

chưa từng được ai công bố trong một công trình nào khác. Trừ các phần tham

khao đã được nêu rõ trong luận văn.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-7-

LỜI CẢM ƠN

Với tình cảm chân thành tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến lãnh đạo, khoa sau

Đại học, khoa cơ khí trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, và các thầy cô giáo

đã tham gia giảng dạy và hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên

cứu.

Đặc biệt tôi xin chân thành cám ơn thầy giáo PSS-TS Tăng Huy đã tận tình

hướng dẫn giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện để đi đến hoàn thành bản

luận văn này.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-8-

Tôi xin trân thành cám ơn ban lãnh đạo công ty TNHH khuôn mẫu Vạn

Xuân và tổ đào tạo CNC trường Cao đẳng công nghiệp Việt Đức đã giúp đỡ trong

quá trình hoàn thành luận văn.

Tôi xin chân thành cảm ơn tới bạn bè, đồng nghiệp đã tạo điều kiện, động

viên giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn.

Do trình độ và thời gian có hạn nên bản luận văn không thể tránh khỏi

những thiếu sót. Rất mong được sự góp ý của thầy cô và đồng nghiệp để bản luận

văn được hoàn thiện hơn.

Xin chân thành cảm ơn !

Thái nguyên, ngày 30 tháng 9 năm 2011

Nguyễn Quý Trọng

CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

NC (Number Control) – Điều khiển số

CNC (Computer Numerical Control) – Điều khiển số có sự trợ giúp của máy tính.

MCU (Machine Control Unit) – Hệ điều khiển máy.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-9-

CAD (Computer Aided Design) – Thiết kế có sự trợ giúp của máy tính

CAM (Computer Aided Manufacturing) – Chế tạo có sự trợ giúp của máy tính

CAE (Computer Aided Enginering) – Thiết kế có sự trợ giúp của máy tính

CIM (Computer Intergrated Manufacturing) – Hệ thống sản xuất tích hợp.

CAPP – Computer Aided Process Planning

PHICS – Programers Hierarchica Graphic System

GKS-3D- Graphic Kernel Syrtem

CGI – Computer Graphic Metafile

IGES – Initial Graphic Exchange Specification

SET- Standard Exchange transport

VDAFS- VAD- Flachenschnitt

PDES – Produce Data Exchange Specification

STEP – Standard For Exchange of Product Model Data

CAD-NT-CAD – Normteile

APT – Automatically Programmed Tools

MAP – Manufacturing Automation Protocol

TOP – Technical anh Office Protocol

DNC - Direct Numerical Control

PPC – Producition Planning Control

PE – Polyetylen.

PP- Polypropylene.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-10-

PS- Polystyrene.

PA- Polyamide

PVC- Polyvinylchlorire.

PMMA- Polymethylmethacrylate.

SAN- Styrene - acrylonit - copol.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-11-

HỆ THỐNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 2.1 Quá trình chế tạo sản phẩm 25

Hình 2.2.Qua trình xử lý thông tin trong kỹ thuật CAD/CAM/CNC 28

Hình 2.3 – sơ đồ CIM 29

Hình 2.4 - Mức tiếp cận CAD/CAM với hệ phần cứng và phần

mềm

30

Hình 2.5 - Nguyên lý của kỹ thuật CAD/CAM- CNC 31

Hình 2.6 – Hệ thống chuyển giao dữ liệu gián tiếp thông qua tệp

trung gian.

33

Hình 2.7- Các giao diện dùng trong lĩnh vực cơ khí 34

Hình 2.8 - Quá trình truyền dữ liệu giữa hai hệ thống CAD/CAM A

và B

35

Hình 2.9 - Các phương án triển khai kết nối liên thông CAD-NC 38

Hình 2.10- Sơ đồ chế tạo socket 39

Hình 2.11- Nguyên lý tạo mẫu nhanh. 40

Hình 2.12- Nguyên lý kỹ thuật ngược. 40

Hình 3.1- Khuôn hai tấm có kênhdẫn nguội 49

Hình 3.2- Kết cấu khuôn hai tấm 50

Hình 3.3- Khuôn hai tấm có kênh dÉn nóng 50

Hình 3.4- Kết cấu khuôn ba tấm 51

Hình 3.5- Cánh bố trí long khuôn hình chữ 53

Hình 3.6- C ánh bố trí lòng 53

Hình 3. 7- Hệ thống dẫn nhựa. 54

Hình 3.8 – Vị trí vòi phun. 54

Hình 3.9- Kích thước cuống phun cho thiết kế. 55

Hình 3.10- Một số loại bạc cuống phun 55

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-12-

Hình 3.11- Một số loại vòng định vị. 56

Hình 3.12- Bạc cuống phun trên khuôn 56

Hình 3.13 - Các dạng cuống phun 57

Hình 3.14- Tiết diện ngang của một số loại kênh dẫn 57

Hình 3.15- Kích thước cho thiết kế kênh dẫn 58

Hình 3.16 - Quan hệ giữa khối lượng, bề dày danh nghĩa của sản

phẩm với đường kính kênh dẫn tham khảo.

59

Hình 3.17- Quan hệ giữa hệ số chiều dài và chiều dài kênh dẫn 59

Hình 3.18- Kích thước thiết kế đuôi nguội chậm 60

Hình 3.19- Một số loại kênh dẫn nóng 61

Hình 3.20- Kênh dẫn cách ly 62

Hình 3.21- Cấu tạo kênh dẫn ra nhiệt ngoài. 63

Hình 3.22- Cấu tạo kênh dẫn ra nhiệt trong. 64

Hình 3.22- Hệ thống kênh dẫn có gia nhiệt 64

Hình 3.23 - Miêng phun trên khuôn 65

Hình 3.24- Miệng phun trực tiếp và vết cắt của nó trên sản phẩm 66

Hình 3.25 -Kích thước cho thiết kế miệng phun trực tiếp 66

Hình 3.26- Miệng phun kiểu băng và vết cắt của nó trên sản phẩm 67

Hình 3.27- Kích thước cho thiết kế miệng phun kiểu băng 67

Hình 3.28- Miệng phun kiểu cạnh và vết cắt của nó trên sản phẩm 68

Hình 3.29- Kích thước cho thiết kế miệng phun cạnh 68

Hình 3.30 Miệng phun điểm và vết cắt của nó để lại trên sản phẩm 69

Hình 3.31- Kích thước cho thiết kế miệng phun điểm 69

Hình 3.32-Các kiểu lỗ chốt kéo kênh dẫn 69

Hình 3.33- Miệng phun không có van 70

Hình 3.34- Miệng phun kiểu có van 70

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

-13-

Hình 3.35- Hệ thống dẫn hướng trên khuôn 71

Hình 3.36- Khuôn được làm nguội bằng khí 73

Hình 3.37- Khuôn được làm nguội bằng nước 74

Hình 3.8 Khuôn được nguội bằng nước hoặc hỗn hợp Ethylene

Glycol

74

Hình 3.39- Hệ thống làm nguội hoàn chỉnh 75

Hình 3.40- Hệ thống làm nguội trên khuôn 75

Hình 3.41- Bố trí kênh dẫn nguội làm nguội đều sản phẩm. 76

Hình 3.42- Kênh dẫn nguội không lên quá dài 77

Hình 3.43- Dòng chảy rối trao đổi nhiệt tốt hơn 77

Hình 3.44- Kích thước kênh làm nguội cho thiết kế. 78

Hình 3.45- Làm nguội lòng khuôn. 78

Hình 3.46- Làm nguội lõi 78

Hình 3.47- (a) Làm nguội lòng khuôn và lõi khuôn bằng kênh

làm nguội xoắn ốc kết hợp với vách làm nguội dạng tròn.

79

Hình 3.47- (b) Làm nguội lòng khuôn và lõi khuôn bằng kênh

làm nguội xoắn ốc.

79

Hình 3.48- Làm nguội bằng khí 79

Hình 3.49- Làm nguội bằng ống dẫn nhiệt. 80

Hình 3.50- Bố trí kênh nguội theo tầng kênh riêng biệt. 80

Hình 3.51- Bố trí kênh nguội dạng vòng một cấp. 81

Hình 3.52 - Bố trí kênh nguội dạng vòng nhiều cấp. 81

Hình 3.53- Các phần tử trong hệ thống đẩy 83

Hình 4.1- Quy trình thiết kế khuôn. 91

Hình 4.2- Chi tiết đế đèn và vị trớ lắp ghộp của chi tiết. 92

Hình 4.3- Chi tiết được thiết kế xong trên phần mềm. 96

Hình 4.4- Hình ảnh sản phẩm trên phần mềm moldflow. 97

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!