Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khí hóa để xử lý chất thải rắn trong sản xuất công nghiệp - chế biến tạo năng lượng phục vụ cho quá trình sấy và bảo quản nông sản, thực phẩm :Báo cáo tổng kết đề tài Khoa học Cấp Trường
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI NCKH & PTCN CẤP BỘ NĂM 2019
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ KHÍ HÓA ĐỂ XỬ LÝ
RÁC THẢI RẮN TRONG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - CHẾ BIẾN
TẠO NĂNG LƯỢNG PHỤC VỤ CHO QUÁ TRÌNH SẤY
VÀ BẢO QUẢN NÔNG SẢN, THỰC PHẨM
Cơ quan chủ trì: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TS. BÙI TRUNG THÀNH
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI NCKH & PTCN CẤP BỘ NĂM 2019
“Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khí hóa để xử lý rác thải rắn
trong sản xuất công nghiệp - chế biến tạo năng lượng phục vụ
cho quá trình sấy và bảo quản nông sản, thực phẩm.”
(Thực hiện theo Hợp đồng số 080.19.ĐT.BO/HĐKHCN ký ngày 15 tháng 1 năm 2019 giữa
Bộ Công Thương và Trường Đại học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh)
Mã số :……………../…………....
Chủ nhiệm đề tài
PGS.TS. Bùi Trung Thành
Thư ký đề tài
ThS. Lê Đình Nhật Hoài
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khí hóa để xử lý rác thải rắn trong
sản xuất công nghiệp - chế biến tạo năng lượng phục vụ cho quá trình sấy và bảo
quản nông sản, thực phẩm.”
2. Mã số: 080.19.ĐTBO/HĐ-KHCN
3. Danh sách những người tham gia thực hiện nhiệm vụ
TT Họ và tên Cơ quan/tổ chức
1 PGS.TS. Bùi Trung Thành Viện Nghiên cứu Khoa học & CGCN -
Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM
2 ThS. Phạm Quang Phú Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - Trường Đại
học Công nghiệp Tp.HCM
3 ThS. Nguyễn Minh Cường
Trung tâm Nghiên cứu & PT Công nghệ
Máy công nghiệp - Trường Đại học Công
nghiệp Tp.HCM
4 ThS. Dương Tiến Đoàn
Trung tâm Nghiên cứu & PT Công nghệ
Máy công nghiệp - Trường Đại học Công
nghiệp Tp.HCM
5 KS. Hứa Văn Phước
Trung tâm Nghiên cứu & PT Công nghệ
Máy công nghiệp - Trường Đại học Công
nghiệp Tp.HCM
6 KS. Nguyễn Nhân Sâm
Trung tâm Nghiên cứu & PT Công nghệ
Máy công nghiệp - Trường Đại học Công
nghiệp Tp.HCM
7 KS. Hồ Văn Phúc
Trung tâm Nghiên cứu & PT Công nghệ
Máy công nghiệp -Trường Đại học Công
nghiệp Tp.HCM
8 ThS. Lê Đình Nhật Hoài Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - Trường Đại
học Công nghiệp Tp.HCM
4. Đơn vị chủ trì: Trường Đại học công nghiệp Tp.HCM
5. Thời gian thực hiện:
5.1. Theo hợp đồng: từ tháng 01 năm 2019 đến tháng 12 năm 2019
5.2. Gia hạn (nếu có): 06 tháng (đến hết tháng 06 năm 2020)
5.3. Thực hiện thực tế: từ tháng 01 năm 2019 đến tháng 06 năm 2020
6. Những thay đổi so với thuyết minh ban đầu (nếu có): không
7. Tổng kinh phí được phê duyệt của đề tài: 250 triệu đồng.
8. Sản phẩm, công bố và kết quả đào tạo của đề tài
8.1. Sản phẩm dạng 1
01 HỆ THỐNG MÁY
01 MÁY TẠO NGUYÊN LIỆU BỘT NHỰA: Tạo được nguyên liệu
từ túi nilon, hộp nhựa xốp đựng thực phẩm có kích thước để có thể ép
viên nén
01 Máy
TT Thông số
Đơn vị
đo
Yêu cầu khoa học /
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Ghi chú
Số liệu
đăng ký
Số liệu
thực tế đạt
được
1 Kích thước máy mm
DxRxC
(629x190x722)
2 Công suất kWh 2,2 2,2
3 Năng suất kg/h 5-10 8
4
Kích thước nguyên liệu
(nilon, bìa carton, hộp
đựng thực phẩm dạng
nhựa xốp
mm 3-10 0,5-10
5 Số lượng sản xuất bột
nhựa
40kg
01 MÁY TẠO VIÊN NÉN (PELLETE) TỪ HỖN HỢP BỘT
NHỰA VÀ MÙN CƯA 01 máy
TT Thông số
Đơn vị
đo
Yêu cầu khoa học /
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Ghi chú
Số liệu
đăng ký
Số liệu
thực tế đạt
được
1 Kích thước máy mm DxRxC
(815x260x700)
2 Công suất điện kW 2.2- 3,5 2,2
3 Năng suất tạo viên kg/h 15-25 17
4 Đường kính lỗ khuôn
tạo viên nén mm 6-8 6
5 Số lượng sản xuất viên
nén 40kg
3 01 LÒ ĐỐT KHÍ HÓA (đốt viên nén đa nguyên liệu từ mùn
cưa và bột nhựa) 01 lò đốt
Thông số
Đơn vị
đo
Yêu cầu khoa học /
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Ghi chú
Số liệu
đăng ký
Số liệu
thực tế đạt
được
1 Kích thước máy mm DxRxC
(400x400x900)
2
Năng suất đốt cung cấp
nhiệt năng cho máy sấy
nông sản
kg/mẻ 10 -20
10
3 Nhiệt trị cung cấp cho
máy sấy
kcal/mẻ
35000-
80000 43351
4 Số mẻ đốt khí hóa phù
hợp theo mẻ sấy
mẻ 6
4 MÁY SẤY TẦNG SÔI (Máy sấy sử dụng nhiệt từ việc đốt khí
hóa viên nén (bao gồm sấy tầng sôi hoặc sấy tĩnh)
01 Máy
TT Thông số
Đơn vị
đo
Yêu cầu khoa học /
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Ghi chú
Số liệu
đăng ký
Số liệu
thực tế đạt
được
1
Kích thước máy mm
DxRxC
(3200x1000x
1700)
2 Năng suất sấy nguyên
liệu (nông sản) kg/mẻ 5-10 10-12
Sấy đường
10kg/mẻ; Sấy
lúa 12 kg/mẻ
3.1 Độ ẩm lúa tươi sấy % 20-25 21
3.2 Độ ẩm nguyên liệu
đường cát RS % ---- 1,5
4.1 Độ ẩm sản phẩm lúa
sấy
% 13-14 12
4.2 Độ ẩm sản phẩm đối
với đường
% -- 0,04
5.1 Mùi đối với sản phẩm
lúa sấy
Cảm
quan
Tự nhiên Tự nhiên
5.2 Mùi đối với sản phẩm
đường RS
Cảm
quan
Tự nhiên Tự nhiên
6.1 Màu đối với lúa sấy
Cảm
quan
Tự nhiên Tự nhiên
6.2 Màu đối với đường
Cảm
quan
Tự nhiên Tự nhiên
7 Số lượng mẻ 5 6
-Sấy lúa 3 mẻ
36 kg lúa
-Sấy đường
RS 3 mẻ
(30kg đường
5 VIÊN NÉN (PELLETE) ĐA NGUYÊN LIỆU
TT Thông số
Đơn vị
đo
Yêu cầu khoa học /
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Ghi chú
Số liệu
đăng ký
Số liệu
thực tế đạt
được
1
Thành phần nguyên liệu
gồm (loại gồm mùn
cưa, bìa cacton, nilon,
hộp xốp đựng thức ăn)
Loại 2 - 3 2
2 Kích thước chiều dài
viên nén cm 2-4 2,5
3 Đường kính mm 6-8 6,3
4 Nhiệt trị kcal/kg 3500-4000 5630
Cho loại viên
tỷ lệ 15%
nilon và 85%
mùn cưa
5 Khối lương riêng kg/m3 600-1100 1068
Cho loại tỷ
viên tỷ lệ
15% nilon và
85% mùn cưa
6 Khối lượng thể tích kg/m3
- 446
Cho loại tỷ
viên tỷ lệ
15% nilon và
85% mùn cưa
7
Số lượng viên nén
sản xuất
kg
Cung cấp
đủ cho quá
trình sấy
vật liệu
40kg
8.2. Sản phẩm dạng 2
TT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học hoặc/và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
Đăng ký Đạt được
1
Bộ bản vẽ thiết kế
chế tạo máy nghiền
nilong thành bột
-Bản vẽ tổng thể bố trí mô
hình, thiết bị.
-Bản vẽ chi tiết các thiết bị
chính của mô hình.
Theo TCVN
+Bộ Bản vẽ tổng thể bố trí
mô hình, thiết bị.
+ Bản vẽ chi tiết các thiết bị
chính của mô hình.
Theo TCVN
2
Bộ bản vẽ thiết kế
chế tạo lò đốt khí
hóa viên nén đa
nguyên liệu
-Bản vẽ tổng thể bố trí mô
hình, thiết bị.
-Bản vẽ chi tiết các thiết bị
chính của mô hình.
Theo TCVN
+Bộ Bản vẽ tổng thể bố trí
mô hình, thiết bị.
+ Bản vẽ chi tiết các thiết bị
chính của mô hình.
Theo TCVN
3
Bộ bản vẽ thiết kế
chế tạo máy ép viên
nén đa nguyên liệu
-Bản vẽ tổng thể bố trí mô
hình, thiết bị.
-Bản vẽ chi tiết các thiết bị
chính của mô hình.
Theo TCVN
-Bản vẽ tổng thể bố trí mô
hình, thiết bị.
-Bản vẽ chi tiết các thiết bị
chính của mô hình.
Theo TCVN
4
Bộ bản vẽ thiết kế
chế tạo máy sấy
tầng sôi xung khí
kiểu mẻ sấy vật liệu
sử dụng nhiệt từ
buồng đốt khí hóa
viên nén đa nguyên
liệu
-Bản vẽ tổng thể bố trí mô
hình, thiết bị.
-Bản vẽ chi tiết các thiết bị
chính của mô hình.
Theo TCVN
-Bản vẽ tổng thể bố trí mô
hình, thiết bị.
-Bản vẽ chi tiết các thiết bị
chính của mô hình.
Theo TCVN
5
Bộ tài liệu hướng
dẫn vận hành và xử
lý sự cố
-Bộ tài liệu trình bày quy
trình vận hành, bảo trì các
thiết bị và xử lý các sự cố
thường gặp
-Bộ tài liệu trình bày quy
trình vận hành, bảo trì các
thiết bị và xử lý các sự cố
thường gặp
6
Một số bài thực
hành phục vụ giảng
dạy
-Kỹ thuật tạo viên nén
-Kỹ thuật đốt khí hóa viên
nén
-Kỹ thuật sấy nông sản cấp
nhiệt từ buồng đốt khí hóa
-Kỹ thuật tạo viên nén
-Kỹ thuật đốt khí hóa viên
nén
-Kỹ thuật sấy nông sản cấp
nhiệt từ buồng đốt khí hóa
7
Báo cáo về hiệu quả
kinh tế
-Chi phí sấy đồng/ kg sản
phẩm, hoặc kJ/ kg nước
bay hơi
-Chi phí sản xuất 1 kg viên
nén
- Chi phí sấy đồng/kg
TT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học hoặc/và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
Đăng ký Đạt được
1 Bài báo khoa học 02 Bài báo
Đã được Tạp chí Cơ Khí
Việt Nam cấp giấy chấp
nhận đăng
TT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học hoặc/và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
Đăng ký Đạt được
1 Kết quả đào tạo Học viên cao học chuyên
ngành cơ khí
+ Học viên Ngô Thanh
Nghĩa đang thực hiện luận
văn đề tài “Nghiên cứu,
thiết kế, chế tạo và thực
nghiệm máy ép viên đa
nguyên liệu”
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi cùng nhóm nghiên cứu theo
danh sách kèm theo. Các số liệu, kết quả trong báo cáo khoa học tổng kết đề tài này là
trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
TP. HCM, ngày tháng năm 2020
TM nhóm nghiên cứu
Bùi Trung Thành
LỜI CẢM ƠN
Với lòng chân thành, cho phép tôi được bày tỏ sự biết ơn đến Vụ Khoa học &
Công nghệ - Bộ Công Thương, Ban Giám hiệu, Phòng Quản lý Khoa học & HTQT,
Phòng Tài chính Kế toán của trường Đại học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
và các đồng nghiệp trong và ngoài trường đã tạo điều kiện cho tôi được thực hiện đề
tài “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khí hóa để xử lý rác thải rắn trong sản xuất
công nghiệp - chế biến tạo năng lượng phục vụ cho quá trình sấy và bảo quản nông
sản, thực phẩm “
Trân trọng cảm ơn!
TP. HCM, ngày tháng năm 2020
TM nhóm nghiên cứu
Bùi Trung Thành
TÓM TẮT BÁO CÁO KHOA HỌC
Việc chế biến gỗ và sản xuất đồ gỗ mang lại nhiều lợi ích cho quốc gia, nhưng quá
trình chế biến gỗ và sản xuất đồ mộc cũng ảnh hưởng đến vấn đề môi trường. Ngoài phụ
phẩm trong chế biến gỗ là mùn cưa, dăm bào… có thể tận dụng làm chất đốt thì các xí
nghiệp chế biến gỗ trong cả nước hàng ngày đã và đang thải ra hàng ngàn tấn chất thải
nhựa gồm: các túi màng PVC bọc sản phẩm, túi nilon phát sinh từ sinh hoạt, hộp
cơm…gây ô nhiễm môi trường cho khu vực sản xuất, gây tác hại lâu dài đối với đời
sống con người, tuy vậy rải thải nhựa lại có giá trị về mặt năng lượng do nó có nhiệt trị
cao hơn so với tất cả các loại rác thải sinh hoạt khác.
Trước thực tiễn về vấn đề xử lý rác thải nhựa đang ảnh hưởng đến đời sống con người
và vấn đề phế thải từ gỗ trong các nhà máy chế biến gỗ, nhóm nghiên cứu của trường
Đại học Công nghiệp TP. HCM đề xuất và thực thi giải pháp xử lý rác thải nhựa theo
hướng hướng nghiên cứu sản xuất viên nén nhiên liệu đa thành phần và thực hiện đốt
khí hóa viên nén để sử dụng năng lượng nhiệt cho quá trình sấy vật liệu ẩm nhằm vừa
bảo vệ môi trường vừa tiết kiệm và sử dụng hiệu quả nguồn năng lượng từ rác thải và
phế thải.
Đề tài là đã giải quyết được các nội dung nghiên cứu và tạo ra các sản phẩm cụ thể
như sau:
+ Đã thực hiện thiết kế, chế tạo và đưa vào thực nghiệm được 01 hệ thống thiết bị bao
gồm: 01 máy nghiền tạo ra được bột nhựa từ rác thải là túi nilon đựng thực phẩm; 01 máy
tạo viên nén có thành phần là rác thải nilon và mùn cưa của nhà máy chế biến gỗ; 01 lò
đốt khí hóa viên nén kiểu ngược và 01 máy sấy tầng sôi kiểu sấy mẻ sử dụng nguồn nhiệt
cấp từ việc đốt viên nén theo công nghệ đốt khí hóa.
+ Đã xác định được công thức sản xuất tạo ra viên nén đa nguyên liệu có tỷ lệ 85% mun
cưa và 15% bột nhựa cho viên nén có kích thước dài 23mm, đường kính 6mm, nhiệt trị
5630 kcal/kg, khối lượng riêng là 1068 kg/m3
và khối lượng thể tích là 446 kg/m3
+ Đã thưc nghiệm sấy được một vài loại nông sản, thực phẩm trên máy sấy tầng sôi mẻ
được cấp nhiệt từ nguồn nhiệt của lò đốt khí hóa viên nén ở chế độ nhiệt độ tác nhân sấy
57- 60 OC, vận tốc tác nhân sấy 1,5m/s và tần số cấp khí kiểu xung là 8 vòng/phút cho sản
phẩm đạt yêu cầu về độ ẩm bảo quản, màu sắc tự nhiên.
MỤC LỤC
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC CÁC BẢNG
Chương: MỞ ĐẦU .................................................................................................. 1
1. Đặt vấn đề ................................................................................................................ 1
2. Mục tiêu ................................................................................................................... 2
2.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................................. 2
2.2. Mục tiêu cụ thể. ...................................................................................................... 2
3. Nội dung thực hiện và nghiên cứu ......................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 3
4.1. Phương pháp chuyên gia ........................................................................................ 3
4.2. Phương pháp kế thừa.............................................................................................. 3
4.3. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết ........................................................................ 3
4.4. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm .................................................................. 3
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4
6. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 4
Chương 1. TỔNG QUAN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .................................... 5
1.1. Rác thải nhựa trong các nhà máy chế biến ........................................................ 5
1.1.1. Phân loại các nhóm rác thải nhựa ....................................................................... 6
1.1.2. Mùn cưa ............................................................................................................ 10
1.2. Viên nén nhiên liệu, sản xuất viên nén và các máy ép viên nén ..................... 13
1.2.1. Giới thiệu về viên nén nhiên liệu ...................................................................... 13
1.2.2. Công nghệ sản xuất viên nén nhiên liệu sinh khối ............................................ 16
1.3. Máy ép viên nén .................................................................................................. 21
1.3.1. Nguyên lý làm việc của máy ép viên ................................................................ 21
1.3.2. Giới thiệu một số máy ép viên sản xuất tại Việt Nam ...................................... 22
1.3.3. Giới thiệu một số máy ép viên nhập khẩu ........................................................ 24
1.3.4. Đánh giá các dòng máy trên thị trường hiện nay .............................................. 27
1.4. Công nghệ khí hóa. ............................................................................................. 31
1.4.1. Cơ sở lý thuyết về khí hóa ................................................................................ 31
1.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến khí hóa sinh khối. ................................................... 35
Chương 2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC MÁY SẢN XUẤT VIÊN NÉN ĐA
NGUYÊN LIỆU ..................................................................................................... 37
2.1. Nguyên lý hoạt động máy băm cắt nilon .......................................................... 37
2.2. Tính toán thiết kế máy băm nghiền nilon ........................................................ 38
2.2.1. Tính toán, lựa chọn công suất động cơ ............................................................. 38
2.2.2. Tính toán, thiết kế bộ truyền bánh răng ............................................................ 39
2.2.3. Tính toán, thiết kế trục chính ............................................................................ 43
2.2.4. Thiết kế kết cấu khung máy .............................................................................. 45
2.3. Tính toán thiết kế máy tạo viên ........................................................................ 46
2.3.1. Phương trình cơ bản của quá trình tạo viên ...................................................... 46
2.3.2. Điều kiện để xảy ra quá trình nén ..................................................................... 48
2.3.3. Tính toán, thiết kế các thông số máy tạo viên nén năng suất 15-25kg/h .......... 50
Chương 3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY SẤY VÀ BUỒNG ĐỐT KHÍ HÓA
CẤP NHIỆT SẤY NGUYÊN LIỆU NÔNG SẢN .............................................. 58
3.1. Sơ đồ nguyên lý của thiết bị sấy ........................................................................ 58
3.2. Số liệu thiết kế .................................................................................................... 59
3.3. Tính toán, thiết kế .............................................................................................. 60
3.3.1. Tính toán quá trình sấy lý thuyết ...................................................................... 60
3.3.2. Tính toán quá trình sấy thực ............................................................................. 67
3.4. Thiết kế thiết bị phụ trợ .................................................................................... 73
3.4.1. Tính toán thiết kế Cyclone thu bụi .................................................................... 73
3.4.2. Thiết kế buồng đốt viên nén đa nhiên liệu ........................................................ 74
3.4.3. Tính toán, thiết kế ghi phân phối khí ................................................................ 78
3.4.4. Thiết kế thiết bị tạo xung khí ........................................................................... 79
3.4.5. Tính chọn quạt cấp tác nhân sấy ....................................................................... 81
3.4.6. Tính chọn trục đánh tơi vật liệu sấy .................................................................. 82
3.5. Kết luận ............................................................................................................... 82
Chương 4. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT QUAN
TRỌNG ...........85
4.1. Quy trình công nghệ gia công khuôn nén của Máy ép viên ........................... 85
4.2. Quy trình công nghệ gia công chi tiết lô nén ................................................... 90
Chương 5. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU ...... 101
5.1. Tổng quát các nội dung thực hiện đề tài nghiên cứu .................................... 101
5.2. Xác định thông số nghiên cứu đối với quá trình tạo viên nén đa nguyên liệu
................................................................................................................................... 102
5.2.1. Thông số đầu vào ............................................................................................ 102
5.2.2. Thông số đầu ra ............................................................................................... 102
5.3. Xác định các thống số đối với quá trình khí hóa ........................................... 103
5.3.1. Thông số đầu vào ............................................................................................ 103
5.3.2. Thông số đầu ra ............................................................................................... 103
5.4. Vật liệu và phương tiện nghiên cứu ............................................................... 103
5.4.1. Nguyên liệu để sản xuất viên nén đa nguyên liệu ........................................... 103
5.5. Mô hình thí nghiệm. ......................................................................................... 103
5.5.1. Máy cắt và nghiền nylon ................................................................................. 103
5.5.2. Máy ép viên nén. ............................................................................................. 104