Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu ứng dụng axit hydroxycitric chiết tách từ vỏ quả tai chua để làm đồ uống giảm béo.
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KHOA HÓA
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG AXIT
HYDROXYCITRIC CHIẾT TÁCH TỪ VỎ QUẢ
TAI CHUA ĐỂ LÀM ĐỒ UỐNG GIẢM BÉO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN SU PHẠM
SVTH : ĐỖ THỊ CẨM UYÊN
LỚP : 08 SHH
GVHD: GS.TS ĐÀO HÙNG CƯỜNG
Đà Nẵng - Năm 2012
2
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐHSP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA HÓA
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên : ĐỖ THỊ CẨM UYÊN
Lớp : 08SHH
1. Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng axit hydroxycitric chiết tách từ vỏ quả tai
chua để làm đồ uống giảm béo
2. Nguyên liệu, dụng cụ và thiết bị
- Nguyên liệu: Vỏ quả tai chua, đường tổng hợp aspartame, hương liệu, chất bảo quản.
- Dụng cụ và thiết bị: máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS, máy sắc ký lỏng cao áp,
thiết bị đóng nắp, thiết bị thanh trùng, tủ sấy, lò nung, cân phân tích, cốc thủy tinh,
bình tam giác, ống sinh hàn, bình hút ẩm, buret, pipet, máy đo pH, bếp điện, nhiệt kế.
3. Nội dung nghiên cứu
- Chiết tách axit hydroxycitric (HCA) trong vỏ quả tai chua bằng phương pháp
chưng ninh.
- Xác định một số thông số hóa lý, định lượng HCA bằng phương pháp HPLC,
xác định hàm lượng vitamin C, pectin thô trong dịch chiết.
- Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị cảm quan của sản phẩm: tỷ lệ pha
loãng dịch chiết tai chua với nước, hàm lượng đường, hàm lượng hương liệu,…
- Tạo sản phẩm đồ uống chứa axit hyđroxycitric.
- Khảo sát ảnh hưởng chế độ thanh trùng nhiệt.
- Kiểm tra cấu trúc hóa học, hàm lượng của axit hyđroxycitric bằng phương
pháp HPLC, kiểm tra chỉ tiêu vi sinh trong nước uống đã pha chế.
- Tiến hành đánh giá cảm quan sản phẩm đồ uống chứa HCA.
4. Giáo viên hướng dẫn: GS.TS Đào Hùng Cường
5. Ngày giao đề tài: 08/07/2011
6. Ngày hoàn thành: 20/5/2012
3
Chủ nhiệm khoa Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Sinh viên đã hoàn thành và nộp báo cáo cho Khoa ngày…..tháng…..năm 2012
Kết quả điểm đánh giá:
Ngày…..tháng…..năm 2012
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
4
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo GS.TS Đào Hùng Cường đã tận tình
hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành khóa
luận tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo giảng dạy bộ môn và các thầy cô
công tác tại phòng thí nghiệm khoa Hóa - trường Đại học Sư phạm, trường Cao đẳng
Lương thực thực phẩm - Đại học Đà Nẵng đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho em
trong thời gian nghiên cứu đề tài này.
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2012
Sinh viên thực hiện
Đỗ Thị Cẩm Uyên
5
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AAS Quang phổ hấp phụ nguyên tử
AOAC Association of Official Analytical Chemists (Hiệp hội các nhà hoá
phân tích chính thống)
ATP Adenosine Triphosphate
HCA Axit hydroxycitric
1H-NMR Cộng hưởng từ hạt nhân 1H
HPLC Sắc ký lỏng cao áp (High Performance Liquid Chromatography)
IR Phổ hồng ngoại (Infrared spectroscopy)
LDL Lipoprotein có tỷ trọng thấp
HDL Lipoprotein có tỷ trọng cao
Psi Pao (áp suất) trên một insơ vuông (1psi= 68,046×10−3 atm)
SMEWW Standard Methods for the Examination of Water and Waste
Water (Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải)
của Cơ quan Y tế Công cộng Hoa kỳ xuất bản
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
Rf Hệ số lưu dùng trong sắc kí lớp mỏng (TLC-thin layer
chromatography)
6
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu bảng Tên bảng Trang
Bảng 1.1 Mô tả các đặc điểm của HCA 10
Bảng 1.2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống 12
Bảng 1.3 Các chỉ tiêu vi sinh vật của đồ uống pha chế sẵn không cồn 16
Bảng 1.4 Nhóm phép thử tương ứng với các tình huống cảm quan 27
Bảng 2.1
Chỉ tiêu và hệ số quan trọng của gia vị trong nước giảm
béo
41
Bảng 2.2 Thang điểm đánh giá chất lượng các sản phẩm thực phẩm 41
Bảng 3.1 Kết quả xác định độ ẩm trong tai chua khô 43
Bảng 3.2 Kết quả xác định hàm lượng tro trong tai chua khô 43
Bảng 3.3 Thành phần kim loại nặng trong dịch chiết tai chua 44
Bảng 3.4
Kết quả khảo sát sự phụ thuộc tổng lượng axit hữu cơ
trong mẫu vào thời gian chưng ninh
45
Bảng 3.5
Kết quả khảo sát sự phụ thuộc tổng lượng axit hữu cơ
trong mẫu vào tỷ lệ tai chua/dung môi
46
Bảng 3.6 Hàm lượng vitamin C trong tai chua 47
Bảng 3.7 Hàm lượng pectin trong dịch chiết tai chua 47
Bảng 3.8
Kết quả định lượng HCA trong dịch chiết tai chua bằng
HPLC
48
Bảng 3.9
Chất lượng cảm quan của dịch chiết ở các tỷ lệ pha loãng
khác nhau
49
Bảng 3.10
Mối quan hệ giữa hàm lượng đường đến chỉ tiêu vị của
nước giảm béo
49
Bảng 3.11
Mối quan hệ giữa hàm lượng hương liệu với chỉ tiêu vị của
nước giảm béo
49
Bảng 3.12
Kết quả kiểm tra chỉ tiêu vi sinh của nước giảm béo với
thời gian giữ nhiệt 10 phút, 15 phút
50
Bảng 3.13 Kết quả kiểm tra chỉ tiêu vi sinh của nước giảm béo với 51
7
thời gian giữ nhiệt 20 phút
Bảng 3.14 Kết quả định lượng HCA trong nước giảm béo bằng HPLC 52
Bảng 3.15
Kết quả định lượng HCA trong dịch chiết tai chua và trong
nước giảm béo
52
Bảng 3.16
Kết quả đánh giá cảm quan mẫu nước giảm béo hương
cam
54
Bảng 3.17 Kết quả đánh giá cảm quan mẫu nước giảm béo hương dứa 55
Bảng 3.18 Kết quả đánh giá cảm quan mẫu nước giảm béo hương dâu 57