Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu tổng hợp xác định cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của một số phức chất Pt(II),Pd(II) với phối tử bazo Schiff
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------
LÂM QUANG HẢI
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP, XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VÀ
THĂM DÒ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ PHỨC
CHẤT Pt(II), Pd(II) VỚI PHỐI TỬ BAZƠ SCHIFF
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC
HÀ NỘI 2017
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
……..….***…………
LÂM QUANG HẢI
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP, XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VÀ
THĂM DÒ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ PHỨC
CHẤT Pt(II), Pd(II) VỚI PHỐI TỬ BAZƠ SCHIFF
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC
Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ
Mã số: 62.44.01.14
Người Hưóng dẫn Khoa học:
1. GS.TS. NGUYỄN VĂN TUYẾN
2. TS. NGUYỄN QUANG TRUNG
HÀ NỘI 2017
b
LỜI CAM ĐOAN
Các kết quả trình bày trong luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất
kì công trình nào khác. Toàn bộ các thông tin trích dẫn trong luận án đã được chỉ rõ
nguồn gốc xuất xứ.
Tôi xin chịu trách nhiệm với những lời cam đoan của mình.
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2017
Tác giả luận án
NCS. Lâm Quang Hải
c
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được hoàn thành tại Viện Hóa học - Viện Hàn lâm Khoa học &
Công nghệ Việt Nam. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc, sự cảm phục, kính trọng
đến thầy hướng dẫn khoa học là GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến, TS. Nguyễn Quang
Trung, người thầy đã tận tâm hướng dẫn khoa học, động viên, khích lệ, chỉ đạo, tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong suốt thời gian thực hiện, hoàn thành luận
án cũng như các thủ tục để tôi bảo vệ luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn đến:
- GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến–Viện trưởng, GS.TSKH. Trần Văn Sung -
Tổng biên tập tạp chí Hóa học, ThS. Đặng Vũ Lương, Hội đồng Khoa học, Phòng
Quản lý Tổng hợp, Phòng Hóa dược, Phòng Tổng hợp Hữu cơ, Trung tâm phân tích
phổ cùng các thầy cô giáo, các nhà khoa học của Viện Hóa học đã giúp đỡ tôi thực
hiện và hoàn thành luận án;
- Ban lãnh đạo, Phòng Đào tạo và Nghiên cứu Khoa học của Học viện Khoa
học và Công nghệ, đã đào tạo, tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi hoàn thành các
thủ tục trong suốt thời gian bảo vệ luận án các cấp;
- Tôi xin cám ơn đến 50 thầy/cô giáo, nhà khoa học của các trường Đại học,
Viện nghiên cứu trong cả nước đã đọc và viết bản nhận xét tóm tắt luận án gửi về
Học Viện;
- Th.S Nghiêm Thùy Lan – Chủ tịch Công đoàn Tập đoàn Dầu khí QG Việt
Nam đã quyết định hỗ trợ tôi một phần nhỏ kinh phí;
- TS. Từ Thành Nghĩa–Tổng giám đốc, TSKH. Lâm Quang Chiến–Nguyên
Phó Tổng giám đốc, ông Lê Quang Mẫn–Trưởng phòng Nhân sự, Xí nghiệp Liên
doanh Việt Nga–Vietsovpetro; ông Trần Văn Thường–Giám đốc, ông Nguyễn
Trọng Dương–Trưởng phòng Nhân sự, Xí nghiệp Khai thác Dầu khí – OPGE;
Trong quá trình nghiên cứu tại Hà Nội, tôi đã nhận được nhiều sự động viên,
giúp đỡ quý báu của thầy cô, các nhà khoa học cũng như các anh chị Nghiên cứu
sinh, bạn bè gần xa và gia đình.
Luận án này là món quà tinh thần, tôi xin kính dâng đến cha mẹ già, gia đình
bé nhỏ của mình với tất cả lòng biết ơn, yêu thương và trân trọng.
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2017
Tác giả luận án
NCS. LÂM QUANG HẢI
d
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN -----------------------------------------------------------------------------b
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ----------------------------------------- f
DANH MỤC BẢNG --------------------------------------------------------------------------k
DANH MỤC SƠ ĐỒ-------------------------------------------------------------------------m
DANH MỤC HÌNH ---------------------------------------------------------------------------n
MỞ ĐẦU ---------------------------------------------------------------------------------------1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN -----------------------------------------------------------------3
1.1. Phối tử hữu cơ bazơ Schiff, phức chất kim loại M(II) và ứng dụng---------------3
1.2. Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học của phức chất kim loại
M(II) với phối tử bazơ Schiff dạng 4 càng N2O2 ------------------------------------------4
1.3. Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học của phức chất M(II) với
phối tử bazơ Schiff dạng 2 càng NO ------------------------------------------------------ 11
1.4. Tổng quan phức chất Pt(II) ứng dụng điều trị bệnh ung thư --------------------- 21
1.5. Tổng quan nghiên cứu phức chất ở Việt Nam-------------------------------------- 23
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM------------------------------------------------------------ 26
2.1. Các phương pháp nghiên cứu--------------------------------------------------------- 26
2.1.1. Phương pháp tổng hợp và tinh chế sản phẩm------------------------------------ 26
2.1.2. Phương pháp xác định cấu trúc ---------------------------------------------------- 26
2.1.3. Phương pháp thử hoạt tính sinh học----------------------------------------------- 26
2.2. Kỹ thuật thực nghiệm------------------------------------------------------------------ 29
2.3. Tổng hợp salicylaldehyde có các nhóm thế tại R3
, R5
(phản ứng Reimer–
Tiemann)-------------------------------------------------------------------------------------- 30
2.4. Tổng hợp phối tử bazơ Schiff 4 càng và phối tử 2 càng -------------------------- 33
2.4.1. Tổng hợp dãy phối tử 4 càng H2L
1
, H2L
2
, H2L
3
---------------------------------- 33
2.4.2. Tổng hợp dãy phối tử 2 càng HL4
-------------------------------------------------- 39
2.5. Tổng hợp các phức chất Pt(II) và Pd(II) với phối tử bazơ Schiff---------------- 45
2.5.1. Tổng hợp phức chất với dãy phối tử 4 càng H2L
1
, H2L
2
, H2L
3
----------------- 46
2.5.2. Tổng hợp phức chất với dãy phối tử 2 càng HL4
-------------------------------- 56
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN -------------------------------------------- 65
3.1. Nghiên cứu tổng hợp các salicylaldehyde, phối tử và phức chất ---------------- 65
3.1.1. Nghiên cứu tổng hợp các salicylaldehyde có các nhóm thế tại R3
, R5
-------- 65
e
3.1.2. Nghiên cứu tổng hợp phối tử 4 càng và phối tử 2 càng------------------------- 65
3.1.3. Nghiên cứu tổng hợp phức chất với phối tử 4 càng và phối tử 2 càng ------- 66
3.2. Nghiên cứu cấu trúc phối tử và phức chất bằng phương pháp phổ hồng ngoại 68
3.2.1. Phổ hồng ngoại của dãy phối tử 4 càng và phức chất -------------------------- 68
3.2.2. Phổ hồng ngoại của dãy phối tử 2 càng và phức chất -------------------------- 70
3.3. Nghiên cứu phức chất bằng phương pháp phổ khối lượng ----------------------- 72
3.4. Nghiên cứu cấu trúc phức chất bằng phương pháp phổ NMR ------------------- 75
3.4.1. Nghiên cứu cấu trúc phức chất Pt(II), Pd(II) với dãy phối tử 4 càng H2L
1
-- 75
3.4.2. Nghiên cứu cấu trúc phức chất Pt(II), Pd(II với dãy phối tử 4 càng H2L
2
--- 82
3.4.3. Nghiên cứu cấu trúc phức chất Pt(II), Pd(II) với dãy phối tử 4 càng H2L
3
-- 92
3.4.4. Nghiên cứu cấu trúc phức chất Pt(II), Pd(II) với dãy phối tử 2 càng HL4
--101
3.5. Nghiên cứu hoạt tính sinh học của phối tử và phức chất-------------------------127
3.5.1. Hoạt tính kháng vi sinh vật của phối tử và phức chất--------------------------127
3.5.2. Khả năng ức chế sự phát triển tế bào ung thư của phức chất-----------------127
3.6. Nghiên cứu mối tương quan cấu trúc - hoạt tính sinh học của phức chất------130
KẾT LUẬN----------------------------------------------------------------------------------139
NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN -----------------------------------------140
TÀI LIỆU THAM KHẢO-----------------------------------------------------------------142
f
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
A549 Dòng ung thư biểu mô tế bào phổi (human lung adenocarcinoma
epithelial cells line)
CC Sắc kí cột (Columm Chromatography)
CDCl3 Chloroform đã deuteri hóa
DNA Deoxyribo Nucleic Acid
DCM Dichlorometan
DMSO Dung môi dimethyl sulfoxide
ESI-MS Phổ khối lượng phun mù điện tử (Electrospray Ionization Mass
Spectrometry)
EtOH Ethanol
EtOAc Ethyl acetate
H(%) Hiệu suất phản ứng (%)
HCT-116 Dòng ung thư đại tràng (human colon carcinoma cell line)
H2L Dãy phối tử 4 càng dạng diimine N2O2, trong đó 2 H của 2 nhóm OH
HL Dãy phối tử 2 càng dạng monoimine NO, trong đó 1 H của 1 nhóm
OH
HL-60 Dòng ung thư tuyến tiền liệt (human leukemia cell line)
HeLa Dòng tế bào ung thư biểu mô (human epithelial carcinoma cell line)
Hep-G2 Dòng tế bào ung thư gan (Human hepatocellular carcinoma cell line)
HMBC Tương tác dị hạt nhân qua nhiều liên kết (Heteronuclear Multiple
Bond Coherence)
HSQC Tương tác dị hạt nhân qua một liên kết (Heteronuclear Single
Quantum Coherance)
IR Phổ hồng ngoại (Infrared spectroscopy)
IC50 Nồng độ chất thử ức chế 50% sự phát triển của tế bào (Compound
concentrations that produce 50% of cell growth inhibition)
K562 Dòng tế bào ung thư máu cấp (Chronic myelogenous leukemic cell
line)
KB
Dòng tế bào ung thư biểu mô (Human epidemoid carcinoma cell
line)
Lu Dòng tế bào ung thư phổi (Lung carcinoma cell line)
g
L Phối tử (Ligand)
M Kim loại chuyển tiếp hóa trị 2 M(II) (Transition Metal)
MCF-7 Dòng tế bào ung thư vú (Human breast adenocarcinoma cell line)
MeOH Metanol
MIC Giá trị nồng độ ức chế tối thiểu (Minimum Inhibitory Concentration
values)
MTT 3-(4,5-dimethylthiazol-2-yl)-2,5-diphenyltetrazolium
N2O2 Phối tử bazơ Schiff dạng 4 càng (diimine)
NO Phối tử bazơ Schiff dạng 2 càng (monoimine)
P Phức chất (complex)
PC3 Dòng tế bào ung thư tuyến tiền liệt (human prostate cancer cell line)
Ph Nhóm phenyl
rt Nhiệt độ phòng
R Cấu hình (R)
S Cấu hình (S)
Salen Salicylaldehyde-ethylendiamine
TLC Sắc kí lớp mỏng (Thin Layer Chromatography)
TLTK Tài liệu tham khảo
t-bu Nhóm tert-butyl
br Broad
d Mũi đôi (Doublet)
dd Mũi đôi của mũi đôi (Doublet of doublets)
dm Nhiều mũi đôi (Doublet of multiplets)
dt Doublet triplet
m Nhiều mũi (Multiplet)
ppm Phần triệu (Parts per million)
q Mũi bốn (Quartet)
s Mũi đơn (Singlet)
t Mũi ba (Triplet)
1H-NMR Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton proton 1H (Proton Nuclear
Magnetic Resonance spectroscopy)
13C-NMR Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon 13 (Carbon-13 Nuclear
h
Magnetic Resonance spectroscopy)
J Hằng số tương tác spin-spin (Hz)
઼ Độ dịch chuyển hóa học (ppm).
Ký hiệu Tên hóa học Công thức cấu tạo
5ms 5-methoxy-salicylaldehyde
3tbs 3-t-butyl-salicylaldehyde
5tbs 5-t-butyl-salicylaldehyde
3,5tbs 3,5-di-tert-butyl-salicylaldehyde
5Cls 5-chloro-salicylaldehyde
5Brs 5-bromo-salicylaldehyde
5Is 5-iodo-salicylaldehyde
5Fs 5-fluoro-salicylaldehyde
H2spd N,N'-bis(salicylidene)-1,2-
phenylendiamine
cis-H2scd N,N'-bis(salicylidene)- cis-1,2-
cyclohexanediamine.
trans-H2scd N,N'-bis(salicylidene)- trans -1,2-
cyclohexanediamine.
i
H2sed N,N'-bis(salicylidene)-1,2-
ethylenediamine
H25msed N,N'-bis(5-methoxy-salicylidene)-
1,2-ethylenediamine
H23tbsed N,N'-bis(3-tert-butyl-salicylidene)-
1,2-ethylenediamine
H25tbsed N,N'-bis(5-tert-butyl-salicylidene)-
1,2-ethylenediamine
H23,5tbsed N,N'-bis(3,5-di-tert-butylsalicylidene)-1,2-ethylenediamine
H25Clsed N,N'-bis(5-chloro-salicylidene)-
1,2-ethylenediamine
H25Brsed N,N'-bis(5-bromo-salicylidene)-
1,2-ethylenediamine
H25Ised N,N'-bis(5-iodo-salicylidene)-1,2-
ethylenediamine
H25Fsed N,N'-bis(5-fluoro-salicylidene)-
1,2-ethylenediamine
(R)-Hspa (R)-N-salicylidene-1-
phenylethylamine
(S)-Hspa (S)-N-salicylidene-1-
phenylethylamine
(S)-H5mspa (S)-N-5-methoxy-salicylidene-1-
phenylethylamine
j
(R)-H5tbspa (R)-N-5-tert-butyl-salicylidene-1-
phenylethylamine
(S)-H5tbspa (S)-N-5-tert-butyl-salicylidene-1-
phenylethylamine
(R)-H5Clspa (R)-N-5-chloro-salicylidene-1-
phenylethylamine
(S)-H5Clspa (S)-N-5-chloro-salicylidene-1-
phenylethylamine
(R)-H5Brspa (R)-N-5-bromo-salicylidene-1-
phenylethylamine
(S)-H5Brspa (S)-N-5-bromo-salicylidene-1-
phenylethylamine
(R)-H5Ispa (R)-N-5-iodo-salicylidene-1-
phenylethylamine
(S)-H 5Ispa (S)-N-5-iodo-salicylidene-1-
phenylethylamine
(R)-H5Fspa (R)-N-5-fluoro-salicylidene-1-
phenylethylamine
(S)-H5Fspa (S)-N-5-fluoro-salicylidene-1-
phenylethylamine
H2L
1 Dãy phối tử dạng 4 càng diimine N2O2: H2spd, cis-H2scd, transH2scd
H2L
2 Dãy phối tử 4 càng N2O2: H2sed; H25msed, H23tbsed, H25tbsed,
H23,5tbsed.
H2L
3 Dãy phối tử 4 càng N2O2: H25Clsed, H25Brsed, H25Ised; H25Fsed
HL4 Dãy phối tử 2 càng NO: (R)- và (S)-Hspa, (S)-H5mspa, (R)- và (S)-
H5tbspa, (R)- và (S)-H5Clspa, (R)- và (S)-H5Brspa, (R)- và (S)-
H5Ispa, (R)- và (S)-H5Fspa.
k
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Phức chất kim loại M(II) với phối tử đi từ dẫn xuất salicylaldehyde với
1,3-propanediamine .................................................................................................5
Bảng 1.2. Phức chất kim loại M(II) với phối tử đi từ dẫn xuất salicylaldehyde và
dẫn xuất 1,2-ethylenediamine ..................................................................................5
Bảng 1.3. Phức chất kim loại M(II) với phối tử đi từ dẫn xuất salicylaldehyde với
dẫn xuất 1,2-phenylenediamine ...............................................................................8
Bảng 1.4. Phức chất Cu(II) với phối tử 3,5-di-tert-butyl salicylaldehyde ...............19
Bảng 1.5. Phức chất Cu(II) với phối tử đi từ dẫn xuất salicylaldehyde [105] .........19
Bảng 2.1. Hóa chất và dung môi............................................................................29
Bảng 2.2. Hiệu suất tổng hợp và màu sắc của dẫn xuất salicylaldehyde .................31
Bảng 2.3. Hiệu suất và màu sắc của các phối tử bazơ Schiff dạng 4 càng .............34
Bảng 2.4. Hiệu suất tổng hợp và màu sắc của các phối tử bazơ Schiff 2 càng NO.40
Bảng 2.5. Hiệu suất tổng hợp và màu sắc của các phức chất với phối tử 4 càng.....48
Bảng 2.6. Hiệu suất tổng hợp và màu sắc của các phức chất với phối tử 2 càng.....57
Bảng 3.1. Các dải dao động đặc trung trong phổ IR của phối tử và phức chất dạng 4
càng N2O2 dãy H2L
1
; H2L
2
; H2L
3
(ν, cm-1
) .............................................................68
Bảng 3.2. Các dải dao động đặc trung trong phổ IR của phối tử và phức chất dạng 2
càng dãy HL4
(ν, cm-1
)...........................................................................................70
Bảng 3.3. Mảnh ion phân tử trong phổ khối lượng của các phối tử và phức chất....72
Bảng 3.4. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 110 và phức chất 121a, 121b..................77
Bảng 3.5. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 111a và phức chất 122a, 122b................79
Bảng 3.6. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 111b và phức chất 122c, 122d................80
Bảng 3.7. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 112a và phức chất 123a, 123b................83
Bảng 3.8. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 112b và phức chất 124a, 124b ...............85
Bảng 3.9. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 112d phức chất 126a, 126b....................85
Bảng 3.10. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 112c và phức chất 125a, 125b..............88
Bảng 3.11. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 112e và phức chất 127..........................89
Bảng 3.12. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 112i và phức chất 131 ..........................96
Bảng 3.13. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 112f và phức chất 128a, 128b ..............97
Bảng 3.14. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 112g và phức chất 129a, 129b..............98
Bảng 3.15. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 112f và phức chất 130a, 130b ..............99
l
Bảng 3.16. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 114a và phức chất 132a, 132b............105
Bảng 3.17. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 115 và phức chất 132c và 133 ............107
Bảng 3.18. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 116a và phức chất 134a, 134b............112
Bảng 3.20. Dữ liệu phổ NMR của phức chất 138b, 138c .....................................119
Bảng 3.21. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 118a và phức chất 136b ..................... 120
Bảng 3.22. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 118b và phức chất 136a, 136c............121
Bảng 3.23. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 117a phức chất 135a, 135b................. 125
Bảng 3.24. Dữ liệu phổ NMR của phối tử 119a phức chất 137a, 137b ................ 125
Bảng 3.25. Kết quả hoạt tính kháng vi sinh vật của phối tử và phức chất.............127
Bảng 3.26. Kết quả nghiên cứu hoạt tính gây độc tế bào của phức chất ...............128
Bảng 3.27. Bảng tổng kết các phức chất Pt(II), Pd(II) với phối tử bazơ Schiff 4 càng
và 2 càng .............................................................................................................133
m
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ phản ứng tạo thành phối tử bazơ Schiff [12]..................................3
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ chung tổng hợp phức chất M(II) với phối tử đi từ dẫn xuất salicylaldehyde và 1,3-propanediamine [61], [62], [63], [64], [65] ....................................4
Sơ đồ 1.3. Tổng hợp phức chất M(II) với phối tử đi từ dẫn xuất salicylaldehyde và
dẫn xuất 1,2-phenylenediamine [73], [74], [75], [76], [77], [78], [79], [80], [81].....8
Sơ đồ 1.4. Phối tử bazơ Schiff đi từ salicylaldehyde với các dẫn xuất amine [86].11
Sơ đồ 1.5. Tổng hợp phối tử từ 5-chloro-salicylaldehyde với các amine [87].........12
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ tổng hợp phức chất với phối tử di từ salicylaldehyde/ 5-methoxysalicylaldehyde và dẫn xuất amine [85], [90].........................................................13
Sơ đồ 1.7. Phức Pt(II) với phối tử đi từ salicylaldehyde và dẫn xuất amine [92] ....14
Sơ đồ 1.8. Phức chất với phối tử đi từ dẫn xuất amine [93], [94], [95]...................15
Sơ đồ 1.9. Tổng hợp phức chất với phối tử từ dẫn xuất salicylaldehyde và dẫn xuất
monoamine [100], [101], [102]..............................................................................17
Sơ đồ 1.10. Phức chất Cu(II) với 3,5-di-tert-butyl-salicylaldehyde [103]..............18
Sơ đồ 1.11. Phức chất Cu(II) với phối tử đi từ 3,5-dibromo-salicylaldehyde hoặc
3,5-dichloro-salicylaldehyde và các amine [105]...................................................20
Sơ đồ 1.12. Tổng hợp phức chất với phối tử đi từ 5-bromo-salicylaldehyde và dẫn
xuất monoamine [108]...........................................................................................20
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổng hợp các salicylaldehyde có các nhóm thế R
3
, R5
khác nhau.30
Sơ đồ 2.2. Tổng hợp dãy phối tử bazơ Schiff H2L
2
, H2L
2
, H2L
3
............................33
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ chung tổng hợp các phối tử bazơ Schiff dạng 2 càng NO ............40
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ tổng hợp các phức chất với phối tử dạng 4 càng diimine N2O2 ....47
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ chung tổng hợp các phức chất với phối tử dạng 2 càng NO.........57
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổng hợp các phức chất 121a, 121b.............................................75
Sơ đồ 3.2. Sơ đồ tổng hợp các phức chất 122a, 122b, 122c, 122d..........................78
Sơ đồ 3.3. Sơ đồ tổng hợp 9 phức chất 123a,b; 124a,b; 125a,b; 126a,b; 127 .......82
Sơ đồ 3.4. Sơ đồ tổng hợp 7 phức chất dạng 4 càng 128a,b, 129a,b, 130a,b, 131..92
Sơ đồ 3.5. Sơ đồ tổng hợp 6 phức chất 132a, 132b, 132c, 133, 134a, 134b .........102
Sơ đồ 3.6. Sơ đồ tổng hợp 10 phức chất 135a,b, 136a,b,c, 137a,b, 138a,b, 138c 113
n
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Cấu tạo của phức chất M(II) với phối tử đi từ dẫn xuất salicylaldehyde và
dẫn xuất 1,2-ethylenediamine ..................................................................................5
Hình 1.2. Cấu trúc X-ray của phức chất 4a..............................................................6
Hình 1.3. Cấu trúc X-ray của phức chất 14..............................................................7
Hình 1.4. Cấu trúc X-ray của phức 29a....................................................................9
Hình 1.5. Cấu tạo các phức chất M(II) với phối tử đi từ dẫn xuất diamine .............10
Hình 1.7. Cấu tạo phức chất 81, 82........................................................................15
Hình 1.8. Cấu trúc X-ray phức chất 81 ..................................................................16
Hình 1.9. Cấu trúc phức chất 82 ............................................................................16
Hình 1.10. Cấu trúc X-ray phức chất 83a...............................................................16
Hình 1.11. Cấu trúc X-ray phức chất 83b ..............................................................16
Hình 1.12. Cấu trúc của phức chất 80 ....................................................................17
Hình 1.13. Cấu trúc của phức chất 86 ....................................................................17
Hình 1.14. Cấu trúc X-ray phức [Cu(L5
)2] 88e.......................................................19
Hình 1.16. Các phức chất platin(II) đã được chấp nhận sử dụng trên thế giới ........22
Hình 1.17. Các phức platin(II) đã chấp nhận ở một số nước ..................................23
Hình 2.1. Chất 5ms 108b.......................................................................................31
Hình 2.2. Chất 3tbsa 108c......................................................................................31
Hình 2.3. Chất 5tbs 108d.......................................................................................32
Hình 2.4. Chất 3,5tbsa 108e...................................................................................32
Hình 2.5. Chất 5Clsa 108f .....................................................................................32
Hình 2.6. Chất 5Brsa 108g ....................................................................................32
Hình 2.7. Chất 5Isa 108h.......................................................................................32
Hình 2.8. Chất 5Fsa 108i.......................................................................................32
Hình 2.9. Phối tử H2spd 110 ..................................................................................35
Hình 2.10. Phối tử cis-H2scd 111a.........................................................................36
Hình 2.11. Phối tử trans-H2scd 111b .....................................................................36
Hình 2.12. Phối tử H2sed 112a ..............................................................................36
Hình 3.1. Phổ hấp thụ IR của phối tử H23tbsed 112c..............................................68
Hình 3.2. Phổ hấp thụ IR của phức [Pd(3tbsed)] 125b ...........................................70
Hình 3.3. Phổ IR của phối tử 2 càng (S)-H5tbspa 116b..........................................72