Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu tổng hợp vật liệu trên cơ sở graphene oxide dạng khử biến tính định hướng ứng dụng trong xử lý nước nuôi thủy sản
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TAO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
PHẠM THỊ LỆ TRÂM
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU TRÊN CƠ SỞ
GRAPHENE OXIDE DẠNG KHỬ BIẾN TÍNH
ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ
NƯỚC NUÔI THỦY SẢN
Chuyên ngành: Hóa lí thuyết và Hóa lí
Mã số: 8440119
Người hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN THỊ VƯƠNG HOÀN
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi và các cộng sự. Các số
liệu và kết quả nghiên cứu đưa ra trong luận văn là trung thực, được các đồng tác giả
cho phép sử dụng và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình nào khác.
Học viên
Phạm Thị Lệ Trâm
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Thị Vương
Hoàn đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện
và hoàn thành luận văn.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban chủ nhiệm và các Thầy, Cô bộ môn Hóa Học
trường Đại học Quy Nhơn đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi trong thời gian học tập
và nghiên cứu tại trường.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các Thầy, Cô giáo, các anh chị, các bạn ở phòng
thực hành thí nghiệm hóa học – Khu A6, trường Đại Học Quy Nhơn đã giúp đỡ, tạo
điều kiện hỗ trợ tôi trong quá trình thực hiện đề tài.
Tôi xin cảm ơn đề tài ĐTĐLCN.44/22 của Bộ KH & CN đã cho phép cùng
tham gia nghiên cứu thực hiện.
Tôi xin cảm ơn Viện Nghiên cứu Dữ liệu lớn, Quỹ Đổi mới sáng tạo Vingroup
đã hỗ trợ học bổng theo Chương trình học bổng đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ trong nước,
Mã số: VINIF.2020.ThS.58 và VINIF.2021.ThS.59.
Tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và tập thể lớp cao học K23 đã luôn
động viên, khích lệ tinh thần trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Vì bản thân còn nhiều hạn chế về kiến thức cũng như thời gian, kinh nghiệm
nghiên cứu nên không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được những ý kiến
đóng góp quý báu từ Thầy, Cô để luận văn được hoàn thiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Quy Nhơn, ngày 23 tháng 08 năm 2022
Học viên
Phạm Thị Lệ Trâm
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT........................................vii
DANH MỤC CÁC BẢNG..........................................................................................viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ......................................................................................ix
MỞ ĐẦU......................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài........................................................................................................ 1
2. Mục tiêu của đề tài..................................................................................................... 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 3
4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 4
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ......................................................................................... 6
1.1. Giới thiệu graphene oxide và graphene oxide dạng khử ................................ 6
1.1.1. Tổng quan về graphene oxide (GO)........................................................ 6
1.1.2. Graphene và graphene oxide dạng khử (Reduced Graphene Oxide, rGO).. 8
1.2. Vật liệu cobalt ferrite CoFe2O4.......................................................................... 9
1.2.1. Cấu trúc và tính chất của vật liệu ferrite spinel MFe2O4 ............................. 9
1.2.2. Ứng dụng ferrite spinel MFe2O4 ................................................................. 12
1.3. Giới thiệu về vật liệu Graphitic carbon nitride, g-C3N4................................ 12
1.3.1. Cấu trúc vật liệu carbon nitride, g-C3N4 .................................................... 12
1.3.2. Phương pháp tổng hợp và tình hình nghiên cứu của g-C3N4...................... 13
1.4. Giới thiệu về polyaniline .................................................................................. 15
1.4.1. Giới thiệu về polymer dẫn........................................................................... 15
1.4.2. Giới thiệu về polyaniline............................................................................. 16
1.4.3. Tính chất của PANi..................................................................................... 17
1.4.4. Cơ chế dẫn điện của PANi.......................................................................... 18
1.5. Graphene, vật liệu trên cơ sở graphene biến tính và ứng dụng................... 18
iv
1.5.1. Ứng dụng trong xúc tác quang hóa ......................................................... 19
1.5.2. Ứng dụng trong phân tích điện hóa......................................................... 23
1.6. Sơ lược về nước nuôi thủy sản (NTS)............................................................. 25
1.6.1. Giới thiệu về tetracyline.............................................................................. 26
1.6.2. Giới thiệu về oxy hòa tan (Dissolved Oxygen, DO).................................... 27
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....... 30
2.1. Hóa chất và dụng cụ......................................................................................... 30
2.1.1. Hóa chất...................................................................................................... 30
2.1.2. Thiết bị và dụng cụ...................................................................................... 31
2.2. Tổng hợp vật liệu.............................................................................................. 31
2.2.1. Tổng hợp graphene oxide và graphene oxide dạng khử............................. 31
2.2.2. Tổng hợp CoFe2O4 ...................................................................................... 31
2.2.3. Tổng hợp vật liệu g-C3N4 ............................................................................ 32
2.2.4. Tổng hợp vật liệu CoFe2O4 /rGO và GCN/CoFe2O4 /rGO ........................ 32
2.3. Các phương pháp đặc trưng vật liệu .............................................................. 32
2.3.1. Phương pháp nhiễu xạ tia X (X-ray diffraction, XRD)............................... 32
2.3.2. Phương pháp phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (Fourier Transform –
Infrared Spectrascopy, FT-IR).............................................................................. 34
2.3.3. Phương pháp phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại – khả kiến (UltravioletVisible Diffuse Reflectance Spectroscopy, UV-Vis DRS) ..................................... 35
2.3.4. Phương pháp quang phổ tia X phân tán năng lượng (Energy Dispersive X
ray Spectrocopy, EDX) ......................................................................................... 36
2.3.5. Ảnh hiển vi điện tử quét (Scanning Electron Microscope, SEM) .............. 37
2.3.6. Từ kế mẫu rung (Vibrating Sample Magnetometer-VSM).......................... 37
2.4. Khảo sát hoạt tính xúc tác quang của vật liệu tổng hợp............................... 38
2.4.1. Xây dựng đường chuẩn ............................................................................... 38
2.4.2. Khảo sát thời gian đạt cân bằng hấp phụ................................................... 38
2.4.3. Khả năng xúc tác quang của các vật liệu trong phản ứng phân hủy TC.... 38
v
2.4.4. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của xúc tác GCN/CF/rGO
trong quá trình phân hủy TC ................................................................................ 39
2.4.4.1. Khảo sát ảnh hưởng của nguồn sáng đến xúc tác quang của vật liệu
GCN/CF/rGO........................................................................................................ 39
2.4.4.2. Khảo sát ảnh hưởng của cường độ chiếu sáng đến xúc tác quang của
vật liệu GCN/CF/rGO........................................................................................... 39
2.4.4.3. Khảo sát hoạt tính xúc tác quang của vật liệu GCN/CF/rGO khi có sử
dụng và không sử dụng kính lọc UV. .................................................................... 39
2.4.4.4. Khảo sát ảnh hưởng của pH dung dịch đến hoạt tính quang xúc tác
của vật liệu. .......................................................................................................... 40
2.4.5. Khả năng thu hồi và tái sử dụng của vật liệu ............................................. 40
2.4.6. Xử lý mẫu nước nuôi thủy sản (mẫu thật)................................................... 41
2.5. Biến tính điện cực bằng màng polyaniline và màng polyaniline biến tính
ứng dụng trong phân tích điện hóa........................................................................ 41
2.5.1. Biến tính điện cực bằng màng polyaniline và màng polyaniline biến tính.41
2.5.1.1. Biến tính điện cực GCE bằng màng PANi .......................................... 42
2.5.1.2. Biến tính điện cực GCE bằng màng PANi/CF/rGO............................ 42
2.5.2. Các phương pháp điện hóa......................................................................... 43
2.5.2.1. Phương pháp volt-ampe vòng (Cyclic Voltammetry - CV) ................. 43
2.5.2.2. Phương pháp volt-ampe sóng vuông (Square Wave Voltammetry -
SWV) ............................................................................................................... 44
2.5.3. Đánh giá khả năng hoạt động điện hóa của điện cực sau biến tính ......... 45
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.............................................................. 47
3.1. Vật liệu xúc tác quang GCN/CF/rGO ứng dụng trong phân hủy
Tetracycline (TC).................................................................................................... 47
3.1.1. Đặc trưng vật liệu ....................................................................................... 47
3.1.1.1. Vật liệu CoFe2O4/rGO......................................................................... 47
3.1.1.2. Vật liệu g-C3N4 .................................................................................... 51
3.1.1.3. Vật liệu composite tổ hợp GCN/CF/rGO............................................ 53
vi
3.1.2. Đánh giá khả năng xúc tác quang của vật liệu composite trong phân hủy TC
............................................................................................................... 56
3.1.2.1. Xây dựng phương trình đường chuẩn ................................................. 56
3.1.2.2. Khảo sát thời gian đạt cân bằng hấp phụ ........................................... 57
3.1.2.3. Đánh giá khả năng xử lý xúc tác quang của vật liệu .......................... 58
3.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả xúc tác quang.................................... 61
3.1.4. Cơ chế ......................................................................................................... 67
3.1.5. Quá trình thu hồi và tái sử dụng vật liệu.................................................... 68
3.1.6. Xử lý mẫu nước nuôi thủy sản (mẫu thật)................................................... 69
3.2. Vật liệu CF/rGO trong xúc tác điện hóa ứng dụng để phân tích oxy hòa tan
................................................................................................................................... 70
3.2.1. Biến tính điện cực bởi màng polymerr dẫn PANi và màng PANi biến tính
PANi/CF/rGO ....................................................................................................... 70
3.2.1.1. Biến tính điện cực bởi màng polymerr dẫn PANi ............................... 70
3.2.1.2. Biến tính điện cực bởi màng polymer PANi/CF/rGO ......................... 74
3.2.2. Cảm biến của điện cực GCE/PANi/CF/rGO khi thay đổi nồng độ DO...... 81
3.2.3. Xử lý mẫu nước nuôi thủy sản (mẫu thật)................................................... 83
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................... 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 88
vii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AOPs Quá trình oxy hóa nâng cao (Advance Oxidation Process)
CB Vùng dẫn (Conduction band)
CE Điện cực đối (Counter electrode)
CF Cobalt ferrite (CoFe2O4)
CV Volt-ampe vòng (Cyclic Voltammetry)
DI Nước đeion (Deionized Water)
DO Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen)
EDX Phổ tán xạ năng lượng tia X (Energy Dispersive X-ray
Spectrocopy)
Eg Năng lượng vùng cấm (Band gap energy)
e
ˉ
CB Electron quang sinh (Photogenerated electron)
FT-IR Phương pháp phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (Fourier
Transform –Infrared Spectrascopy)
GCE Điện cực than thủy tinh (Glassy Carbon Electrode)
GCN Graphitic carbon nitride (g – C3N4)
GO Graphene oxide
h⁺VB Lỗ trống quang sinh (Photogenerated hole)
HĐMB Hoạt động bề mặt
NTS Nuôi thủy sản
PANi Polyaniline
rGO Graphene oxide dạng khử (Reduced graphene oxide)
RE Điện cực so sánh (Reference electrode)
RHE Điện cực tiêu chuẩn hydrogen
SEM Hiển vi điện tử quét (Scanning Electron Microscope)
SWV Volt – ampe sóng vuông (Square Wave Voltammetry)
TC Tetracyline
UV-Vis DRS Phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại – khả kiến (UltravioletVisible Diffuse Reflectance Spectroscopy)
VB Vùng hóa trị (Valance band )
VSM Từ kế mẫu rung (Vibrating Sample Magnetometer)
WE Điện cực làm việc (Working electrode)
XRD Nhiễu xạ tia X (X-ray diffraction)
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng Trang
Bảng 1.1. Bán kính của một số ion kim loại 9
Bảng 1.2. Phân bố ion trong các vị trí của cấu trúc spinel 10
Bảng 1.3. Tính chất hóa lý của aniline 16
Bảng 1.4. Bảng các chỉ tiêu yêu cầu chất lượng nước nuôi tôm 28
Bảng 2.1. Danh mục hóa chất sử dụng 30
Bảng 2.2. Dung dịch điện ly NaCl 2‰ 45
Bảng 3.1. Thành phần nguyên tố có trong vật liệu CF và CF/rGO 49
Bảng 3.2. Thành phần phần trăm các nguyên tố trong các mẫu CF/rGO,
GCN và GCN/CF/rGO
56
Bảng 3.3. Giá trị năng lượng vùng cấm của các mẫu vật liệu rGO, CF,
GCN, CF/rGO, GCN/CF/rGO
60
Bảng 3.4. Hiệu suất xử lý TC trong nước nuôi thủy sản 69
Bảng 3.5. Diễn biến các quá trình xảy ra trong quá trình quét thế 71
Bảng 3.6. Diện tích hoạt động điện hóa của điện cực GCE và
GCE/PANi
73
Bảng 3.7. Nồng độ DO của dung dịch điện ly và cường độ peak tương
ứng tại thời điểm sục khí khác nhau
82
Bảng 3.8. Nồng độ DO của các dung dịch điện ly được xác định trực
tiếp và gián tiếp
83
Bảng 3.9. Nồng độ DO trong nước thủy sản được lấy tại Phù Cát, Bình
Định
84
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Tên hình Trang
Hình 1.1. Sơ đồ tạo graphene oxide từ graphite 7
Hình 1.2. Cấu trúc của GO theo L. M. Sikhwivhilu. 7
Hình 1.3. Mô phỏng hình ảnh graphene 8
Hình 1.4. Sơ đồ tổng hợp graphene từ graphite 8
Hình 1.5. Cấu trúc tinh thể của ferrite spinel 9
Hình 1.6. Đường M(H) với kích thước khác nhau (a) và sự phụ thuộc
lực kháng từ vào kích thước của hệ hạt nano Fe3O4 ở 300 K (b)
11
Hình 1.7. Đường M(H) với kích thước khác nhau (a) và sự phụ thuộc
lực kháng từ vào kích thước của mẫu Co0,4Fe2,6O4(b)
11
Hình 1.8. Mô hình các khối cơ bản của g-C3N4: triazine (trái), tri-striazine (phải)
13
Hình 1.9. Sơ đồ minh họa quá trình tổng hợp g-C3N4 từ các tiền chất 13
Hình 1.10. (a) Mạng lưới g-C3N4; (b) Hình ảnh khối bột g-C3N4 (màu
vàng); (c) Các quá trình phản ứng hình thành g-C3N4 từ dixyandiamit
14
Hình 1.11. Cơ chế trùng hợp điện hóa PANi trong môi trường acid 17
Hình 1.12. Mô tả sự chuyển động điện tử và lỗ trống 18
Hình 1.13. Cơ chế phản ứng xúc tác quang hóa dị thể 20
Hình 1.14. Cơ chế xúc tác quang của vật liệu biến tính A và B là chất
bán dẫn 21
Hình 1.15. Cơ chế quang xúc tác của vật liệu g-C3N4/AgBr/rGO 22
Hình 1.16. Đồ thị thời gian phản ứng của các dày màng polyaniline phủ
trên các điện cực với các kích thước khác nhau
24
Hình 1.17. Thực nghiệm kiểm tra độ ổn định và tính lặp lại của cảm biến
trong 4 giờ
25
Hình 1.18. Công thức cấu tạo của Tetracyline (TC) 26
x
Hình 1.19. Nhu cầu nồng độ oxy tối thiểu của các sinh vật trong nước 27
Hình 2.1. Sơ đồ nhiễu xạ Rơnghen 33
Hình 2.2. Sơ đồ tia tới và tia phản xạ trên mạng tinh thể 33
Hình 2.3. Độ tù của peak phản xạ gây ra do kích thước hạt 33
Hình 2.4. Hình ảnh minh họa xúc tác được thu hồi dưới tác dụng của từ
trường ngoài sau khi được tách ra
41
Hình 2.5. Hệ thiết bị đo điện hoá đa năng 42
Hình 2.6. Phương pháp volt-ampe vòng 43
Hình 2.7. Đường volt-ampe vòng trong trường hợp có chất hoạt động
điện hóa và phản ứng xảy ra thuận nghịch
43
Hình 2.8. Quan hệ phụ thuộc E-t trong phương pháp SWV 44
Hình 3.1. Giản đồ XRD của các vật liệu rGO (1), CF (2), CF/rGO (3) 47
Hình 3.2. Phổ FT-IR của rGO(1), CF(2) và CF/rGO (3) 48
Hình 3.3. Ảnh SEM, SEM-Mapping của vật liệu CF/rGO 49
Hình 3.4. Phổ EDX của vật liệu CF (a) và CF/rGO (b) 50
Hình 3.5. Đường cong từ hóa của CF (a); CF/rGO (b) 51
Hình 3.6. Giản đồ XRD của vật liệu g-C3N4 51
Hình 3.7. Phổ IR của mẫu vật liệu g- C3N4 52
Hình 3.8. Ảnh SEM (a) và phổ EDX (b) của vật liệu g-C3N4 53
Hình 3.9. Giản đồ nhiễu xạ tia X của rGO (a), GCN (b), CF (c), CF/rGO
(d) GCN/CF/rGO (e)
54
Hình 3.10. Phổ FT-IR của rGO (a); GCN (b), CF (c); CF/rGO (d) và
GCN/CF/rGO (e)
54
Hình 3.11. Ảnh SEM của các vật liệu GCN (a-1, a-2), CF/rGO (b-1, b2) và GCN/CF/rGO (c-1, c-2)
55
Hình 3.12. Phổ UV-Vis của dung dịch TC 57