Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

“Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị sấy rau, củ,quả bằng năng lượng mặt trời theo công nghệ sấy hiệu ứng nhà kính và điều khiển thông minh” :Báo cáo tổng kết đề tài Khoa học cấp Bộ
PREMIUM
Số trang
234
Kích thước
10.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1250

“Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị sấy rau, củ,quả bằng năng lượng mặt trời theo công nghệ sấy hiệu ứng nhà kính và điều khiển thông minh” :Báo cáo tổng kết đề tài Khoa học cấp Bộ

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ

THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

ĐỀ TÀI NCKH & PTCN CẤP BỘ NĂM 2020

“NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ CHẾ TẠO THIẾT BỊ SẤY RAU, CỦ,

QUẢ BẰNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

THEO CÔNG NGHỆ SẤY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH VÀ

ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH”

Mã số: ĐTKHCN.183/20

Cơ quan chủ trì: Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Nguyễn Trung Kiên

Thành Phố Hồ Chí Minh, năm 2021

1

THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đề tài: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị sấy rau, củ, quả bằng năng lượng

mặt trời theo công nghệ sấy hiệu ứng nhà kính và điều khiển thông minh

2. Mã số: ĐTKHCN.183/20

3. Danh sách những người tham gia thực hiện nhiệm vụ

TT Họ và tên Cơ quan/tổ chức

1 ThS. Nguyễn Trung Kiên Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - Trường Đại học

Công nghiệp Tp.HCM

2 PGS.TS. Bùi Trung Thành Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - Trường Đại học

Công nghiệp Tp.HCM

3 ThS. Phạm Quang Phú Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - Trường Đại học

Công nghiệp Tp.HCM

4 ThS. Dương Tiến Đoàn

Trung tâm Nghiên cứu & PT Công nghệ Máy

công nghiệp - Trường Đại học Công nghiệp

Tp.HCM

5 ThS. Trần Việt Hùng Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - Trường Đại học

Công nghiệp Tp.HCM

6 TS. Phạm Công Duy

Khoa Công nghệ Điện - Trường Đại học

Công nghiệp Tp.HCM

7 ThS. Lê Đình Nhật Hoài Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - Trường Đại học

Công nghiệp Tp.HCM

8 ThS. Nguyễn Minh Cường

Trung tâm Nghiên cứu & PT Công nghệ Máy

công nghiệp - Trường Đại học Công nghiệp

Tp.HCM

4. Đơn vị chủ trì: Trường Đại học công nghiệp Tp.HCM

5. Thời gian thực hiện:

5.1. Theo hợp đồng: từ tháng 01 năm 2020 đến tháng 12 năm 2020

5.2. Gia hạn (nếu có): 06 tháng (đến hết tháng 06 năm 2021)

5.3. Thực hiện thực tế: từ tháng 01 năm 2020 đến tháng 06 năm 2021

6. Những thay đổi so với thuyết minh ban đầu (nếu có): không

7. Tổng kinh phí được phê duyệt của đề tài: 500 triệu đồng.

8. Sản phẩm, công bố và kết quả đào tạo của đề tài

2

8.1. Sản phẩm dạng 1

1. 01 HỆ THỐNG MÁY

01 MÁY SẤY NLMT THEO HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH: Thiết bị

sấy năng lượng mặt trời theo công nghệ hiệu ứng nhà kính, điều

khiển thông minh sấy được các loại rau, củ, quả

01 Máy

TT Thông số

Đơn

vị đo

Yêu cầu khoa học/

Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật Ghi chú

Số liệu

đăng ký

Số liệu thực

tế đạt được

1 Diện tích sấy m2 6 – 8 m2 2m x 3,6m

2 Thời gian sấy h 10 - 12 8 - 10

3 Năng suất kg/mẻ kg/mẻ 5 - 15 15

2. SẢN PHẨM SẤY

a. Màng đỏ hạt gấc 10kg

TT Thông số

Đơn

vị đo

Yêu cầu khoa học/

Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

Ghi chú

Số liệu

đăng ký

Số liệu thực

tế đạt được

1 Độ ẩm đầu vào % >70 75

2 Độ ẩm đầu ra % <10 <10

3 Hàm lượng Carotene

hao hụt % < 5 4

4 Màu sắc: Tự nhiên Tự nhiên

b. Cà rốt thái sợi 25 kg

TT Thông số

Đơn

vị đo

Yêu cầu khoa học /

Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

Ghi chú

Số liệu

đăng ký

Số liệu thực

tế đạt được

1 Độ ẩm đầu vào % >70 85

2 Độ ẩm đầu ra % <10 <10

3 Hàm lượng Carotene

hao hụt

% <5 4,6

4 Màu sắc: Tự nhiên Tự nhiên

3

c. Rau Thì là 25 kg

TT Thông số

Đơn

vị đo

Yêu cầu khoa học /

Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

Ghi chú

Số liệu

đăng ký

Số liệu thực

tế đạt được

1 Độ ẩm đầu vào % >70 84

2 Độ ẩm đầu ra % <10 <10

3 Màu sắc: Tự nhiên Tự nhiên

8.2. Sản phẩm dạng 2

TT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học hoặc/và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

Đăng ký Đạt được

1

Bộ bản vẽ thiết kế

chế tạo thiết bị sấy

năng lượng mặt trời

theo công nghệ hiệu

ứng nhà kính điều

khiển thông minh

-Bản vẽ tổng thể bố trí mô

hình, thiết bị.

-Bản vẽ chi tiết các thiết bị

chính của mô hình.

-Theo TCVN

-Bản vẽ tổng thể bố trí mô

hình, thiết bị.

-Bản vẽ chi tiết các thiết bị

chính của mô hình.

-Theo TCVN

2

Quy trình sấy rau củ

quả bằng năng lượng

mặt trời theo công

nghệ sấy hiệu ứng

nhà kính

Quy trình sấy bảo đảm sấy

đạt chất lượng theo sản

phẩm dạng 1

Quy trình sấy bảo đảm sấy

đạt chất lượng theo sản phẩm

dạng 1

3

Phần mềm điều

khiển quá trình sấy

qua App điện thoại

Phần mềm điều khiển quạt

hút ẩm theo nhiệt độ và độ

ẩm không khí trong nhà sấy

Phần mềm điều khiển quạt

hút ẩm theo nhiệt độ và độ

ẩm không khí trong nhà sấy

4

Báo cáo kết quả triển

khai ứng dụng

nghiên cứu của đề

tài tại đơn vị cụ thể

Báo cáo tình hình thực tế

ứng dụng kết quả đề tài cho

sản xuất thực tế

Báo cáo tình hình thực tế ứng

dụng kết quả đề tài cho sản

xuất thực tế

5

Báo cáo đánh giá

hiệu quả kinh tế, xã

hội, môi trường và

khả năng triển khai

ứng dụng kết quả

nghiên cứu vào thực

tế

Báo cáo hiệu quả kinh tế

khi áp dụng mô hình bao

gồm:

- Tiêu thụ điện

- Tiêu thụ năng lượng

- Chi phí sấy

Báo cáo hiệu quả kính tế khi

áp dụng mô hình bao gồm

- Tiêu thụ điện

- Tiêu thụ năng lượng

- Chi phí sấy thường gặp

4

6

Bộ tài liệu hướng

dẫn vận hành sấy và

xử lý sự cố

Bộ tài liệu trình bày quy

trình vận hành, bảo trì các

thiết bị và xử lý các sự cố

thường gặp.

Bộ tài liệu trình bày quy

trình vận hành, bảo trì các

thiết bị và xử lý các sự cố

thường gặp.

8.3. Sản phẩm dạng 3

TT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học hoặc/và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

Đăng ký Đạt được

1 Bài báo khoa học 02 Bài báo

Đã được Tạp chí Công Nghiệp

Nông Thôn cấp giấy chấp nhận

đăng

2

Bài thực hành phục

vụ công tác đào tạo

của nhà trường từ

kết quả nghiên cứu

của đề tài

Các bài thực hành cho

sinh viên sử dụng trong

học tập thực hành tại

Khoa Công nghệ Nhiệt

lạnh.

Các bài thực hành cho sinh

viên sử dụng trong học tập thực

hành tại Khoa Công nghệ Nhiệt

lạnh.

5

9. Tình hình sử dụng kinh phí

TT Nội dung chi

Kinh phí

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phí

thực hiện

(triệu đồng)

Ghi chú

A Chi phí trực tiếp

1 Thuê khoán chuyên môn 245,254 245,254

2 Nguyên, nhiên vật liệu 210,000 210,000

3 Thiết bị, dụng cụ

4 Công tác phí

5 Dịch vụ thuê ngoài

6 Nghiệm thu cơ sở

7 In ấn, Văn phòng phẩm

8 Chi phí khác 19,746 19,746

B Chi phí gián tiếp

1 Quản lý phí 25 25

2 Chi phí điện, nước

Tổng số 500

8

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Tình hình thế giới cùng với nguồn nhiên liệu hóa thạch ngày càng khan hiếm,

nguồn năng luợng thủy điện có hạn thì nguồn năng lượng mặt trời (NLMT) - là nguồn

năng lượng sạch và rất tiềm tàng đang được quan tâm đặc biệt hiện nay. Do đó, việc

nghiên cứu nâng cao hiệu quả các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời và triển khai ứng

dụng chúng vào thực tế đời sống, sản xuất, đặc biệt cho lãnh vực sấy khô để bảo quản

nông lâm, thủy hải sản, thực phẩm là rất cần thiết.

Từ những hạn chế trong việc khai thác nguồn NLMT, kết hợp với những nhu cầu

và xu hướng thực tế đặt ra, nhóm nghiên cứu thực hiện thiết kế chế tạo thiết bị sấy năng

lượng mặt trời theo công nghệ hiệu ứng nhà kính kết hợp giải pháp cấp bù nhiệt thông

qua bộ colector khi cường độ bức xạ mặt trời xuống thấp và cấp hoàn toàn khi không

còn nắng mặt trời theo hướng cấp từ nguồn NLMT được tích trữ thông qua đề tài NCKH:

“Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị sấy rau, củ, quả bằng năng lượng mặt trời theo công

nghệ sấy hiệu ứng nhà kính và điều khiển thông minh”.

Kết quả cụ thể của đề tài đã đạt được:

 Đã thực hiện tính toán thiết kế, chế tạo được 01 hệ thống thiết bị sấy rau củ quả

bằng năng lượng mặt trời trong đó có tự động hóa điều khiển các chế độ sấy theo

nhiệt độ không khí đối sánh với độ ẩm không khí trong nhà kính; Xây dựng được

phần mềm điều khiền quá trình sấy và điều khiển qua điện thoại; Đã xây dựng

được quy trình sấy: Sấy màng đỏ hạt gấc ,sấy cà rốt sợi, Sấy rau Thì Là.

 Thực nghiệm sấy carot sợi độ ẩm ban đầu 85%, rau Thì là độ ẩm ban đầu 84% và

màng đõ hạt gấc độ ẩm ban đầu 75%, năng suất mỗi mẻ sấy 15kg/mẻ, mật độ sấy

3kg/m2 bằng NLMT công nghệ sấy HUNK đối lưu cưỡng bức và sấy HUNK cấp

nhiệt bổ sung từ nguồn tích trữ NLMT bên ngoài và phơi dưới nắng mặt trời. Thực

nghiệm được tiến hành trong thời gian mùa khô tại TP Hồ Chí Minh vào các ngày

trời không có mưa , nhiệt độ , độ ẩm tương đối của không khí môi trường trung

bình là 39- 40Oc và 42-55%, thời gian sấy thích hợp từ 7 giờ đến 19 giờ cho kết

quả như sau:

 Đối với sấy Cà rốt sợi ở chế độ lưu lượng cấp khí hòa trộn bổ sung nhiệt lưu lượng

0,5m/s cho độ ẩm sản phẩm Cà rốt sấy đạt yêu cầu bảo quản chế biến 5,6%, tiêu

hao điện năng riêng 655,5Wh/kg ẩm đối sánh với sấy thuần HUNK đối lưu cưỡng

9

bức tiêu hao điện năng riêng là 366Wh/kg ẩm, độ ẩm sản phẩm chưa đạt độ ẩm

bảo quản là 19,5 %

 Đối với sấy Cà rốt sợi ở chế độ lưu lượng cấp khí hòa trộn bổ sung nhiệt lưu lượng

1m/s độ ẩm sản phẩm Cà rốt sấy đạt yêu cầu bảo quản chế biến 3,6%, tiêu hao

điện năng riêng 618,5Wh/kg ẩm đối sánh với sấy thuần HUNK đối lưu cưỡng

bức, tiêu hao điện năng riêng là 366,5Wh/kg ẩm, độ ẩm sản phẩm chưa đạt độ ẩm

bảo quản là 19,5 %

 Đối với sấy Cà rốt sợi ở chế độ lưu lượng cấp khí hòa trộn bổ sung nhiệt lưu lượng

1,5m/s độ ẩm sản phẩm Cà rốt sấy đạt yêu cầu bảo quản chế biến 3,7%, tiêu hao

điện năng riêng 670,5Wh/kg ẩm đối sánh với sấy thuần HUNK đối lưu cưỡng

bức, tiêu hao điện năng riêng là 362,5Wh/kg ẩm, độ ẩm sản phẩm chưa đạt độ ẩm

bảo quản là 20,4 %.

 Đối với sấy rau Thì là ở chế độ lưu lượng cấp khí hòa trộn bổ sung nhiệt lưu lượng

0,5m/s độ ẩm sản phẩm rau Thì là sấy đạt yêu cầu bảo quản chế biến 9%, tiêu hao

điện năng riêng 584,5Wh/kg ẩm đối sánh với sấy thuần HUNK đối lưu cưỡng

bức, tiêu hao điện năng riêng là 329,Wh/kg ẩm, độ ẩm sản phẩm chưa đạt độ ẩm

bảo quản là 15,8 %.

 Đối với sấy Rau Thì là ở chế độ lưu lượng cấp khí hòa trộn bổ sung nhiệt lưu

lượng 1m/s độ ẩm sản phẩm rau Thì là sấy đạt yêu cầu bảo quản chế biến 6,8%,

tiêu hao điện năng riêng 666,5Wh/kg ẩm đối sánh với sấy thuần HUNK đối lưu

cưỡng bức, tiêu hao điện năng riêng là 362 Wh/kg ẩm, độ ẩm sản phẩm chưa đạt

độ ẩm bảo quản là 16,7 %.

 Đối với sấy Rau Thì là ở chế độ lưu lượng cấp khí hòa trộn bổ sung nhiệt lưu

lượng 1,5m/s độ ẩm sản phẩm rau Thì là sấy đạt yêu cầu bảo quản chế biến 7,5%,

tiêu hao điện năng riêng 684 Wh/kg ẩm đối sánh với sấy thuần HUNK đối lưu

cưỡng bức, tiêu hao điện năng riêng là 367 Wh/kg ẩm, độ ẩm sản phẩm chưa đạt

độ ẩm bảo quản là 15,8 %.

 Đối với sấy màng đỏ hạt gấc lưu lượng cấp khí hòa trộn bổ sung nhiệt lưu lượng

0,5m/s độ ẩm sản phẩm màng đỏ hạt gấc đạt yêu cầu bảo quản chế biến 7,3%, tiêu

hao điện năng riêng 755 Wh/kg ẩm đối sánh với sấy thuần HUNK đối lưu cưỡng

bức, tiêu hao điện năng riêng là 431 Wh/kg ẩm, độ ẩm sản phẩm chưa đạt độ ẩm

bảo quản là 22,2 %.

10

 Đối với sấy màng đỏ hạt gấc lưu lượng cấp khí hòa trộn bổ sung nhiệt lưu lượng

1m/s độ ẩm sản phẩm màng đỏ hạt gấc đạt yêu cầu bảo quản chế biến 7,8%, tiêu

hao điện năng riêng 756 Wh/kg ẩm đối sánh với sấy thuần HUNK đối lưu cưỡng

bức, tiêu hao điện năng riêng là 453,Wh/kg ẩm, độ ẩm sản phẩm chưa đạt độ ẩm

bảo quản là 29 %

 Đối với sấy màng đỏ hạt gấc lưu lượng cấp khí hòa trộn bổ sung nhiệt lưu lượng

1,5m/s độ ẩm sản phẩm màng đỏ hạt gấc đạt yêu cầu bảo quản chế biến 7,6%, tiêu

hao điện năng riêng 774,8Wh/kg ẩm đối sánh với sấy thuần HUNK đối lưu cưỡng

bức, tiêu hao điện năng riêng là 431,Wh/kg ẩm, độ ẩm sản phẩm chưa đạt độ ẩm

bảo quản là 29%.

Thông qua thực nghiệm đối với trường hợp sấy 3 loại nguyên vật liệu này, thì cho

thấy việc thực hiện cung cấp khí cấp bổ sung qua collector 1m/s là tốt nhất. Trong quá

trình sấy nên duy trì quạt đảo khí để làm gia tăng truyền nhiệt từ không khí cho đối

tượng sấy.

1

Mục lục

LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ 6

LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. 7

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 8

Mục lục ......................................................................................................................... 1

Mục lục hình ................................................................................................................ 1

Mục lục bảng ............................................................................................................... 6

Chương: MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 8

1.1. Đặt vấn đề ...........................................................................................................8

1.2. Mục tiêu ............................................................................................................10

1.3. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................10

1.4. Cách tiếp cận ....................................................................................................11

1.5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................11

1.6. Kỹ thuật sử dụng trong quá trình thực hiện .................................................12

1.7. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thục tiễn ...........................................................12

1.8. Tính mới ...........................................................................................................12

1.9. Giới hạn nghiên cứu ........................................................................................13

Chương 1: TỔNG QUAN ......................................................................................... 14

1.1. Tổng quát năng lượng mặt trời ......................................................................14

1.1.1. Nguồn gốc năng lượng mặt trời ................................................................. 14

1.1.2. Bức xạ mặt trời ........................................................................................... 14

1.1.3. Tình hình phân bố bức xạ và giờ nắng ở nước ta: ..................................... 16

1.1.4. Tổng quát về sử dụng năng lượng mặt trời cho sấy và bảo quản nông sản.

.............................................................................................................................. 16

1.1.5. Nguyên lý sấy bằng thiết bị năng lượng mặt trời. ...................................... 19

1.1.6. Nguyên lý máy sấy năng lượng mặt trời kiểu nhà kính .............................. 21

1.1.7. Phân loại các dạng máy sấy hiệu ứng nhà kính ......................................... 23

1.2. Tống quát máy sấy NLMT hiệu ứng nhà kính đối lưu tự nhiên .................24

1.2.1. Máy sấy kiểu lều ......................................................................................... 24

1.2.2. Máy sấy kiểu hộp ........................................................................................ 25

1.2.3. Máy sấy hình dạng cái bập bênh (seesaw dryer) ....................................... 25

1.2.4. Máy sấy dạng hộp ....................................................................................... 26

1.2.5. Máy sấy HUNK dạng nhà sấy .................................................................... 28

1.2.6. Các nghiên cứu máy sấy NLMT đối lưu tự nhiên và kết quả đạt được ...... 30

1.3. Tổng quát máy sấy NLMT hiệu ứng nhà kính đối lưu cưỡng bức .............31

1.3.1. Máy sấy kiểu nhà sấy.................................................................................. 31

1.3.2. Máy sấy HUNK kiểu hộp có kiều parabol .................................................. 32

1.3.3. Máy sấy HUNK kiểu đường hầm ............................................................... 33

1.3.4. Máy sấy hiệu ứng nhà kính đối lưu cưỡng bức kiểu kết hợp ..................... 34

1.3.5. Các nghiên cứu máy sấy NLMT đối lưu cưỡng bức và kết quả đạt được .. 36

1.4. Tổng quan về vật liệu dùng trong hiệu ứng nhà kính ..................................42

2

1.4.1. Kính xây dựng ............................................................................................ 42

1.4.2. Polycarbonat .............................................................................................. 42

1.4.3. Polymethacrylat Methy............................................................................... 42

1.4.4. Các loại tấm khác ....................................................................................... 42

1.4.5. Tấm hấp thụ ................................................................................................ 43

1.4.6. Chất cách nhiệt ........................................................................................... 44

1.5. Tổng quát về tích trữ năng lượng mặt trời dưới dạng thu nhiệt và bộ thu

năng lượng mặt trời ................................................................................................46

1.5.1. Tích trữ năng lượng .................................................................................... 46

1.5.2. Bộ thu năng lượng mặt trời ........................................................................ 48

1.6. Tổng quan hệ thống điều khiển tự động ........................................................50

1.6.1. Khối cảm biến ............................................................................................. 52

1.6.2. Cảm biến Nhiệt độ - Độ ẩm ........................................................................ 53

1.6.3. Vi xử lý trung tâm ....................................................................................... 54

1.7. Tổng quan về vật liệu sấy ................................................................................57

1.7.1. Tổng quát về gấc ........................................................................................ 57

1.7.2. Tổng quát về Cà rốt .................................................................................... 64

1.7.3. Tổng quát về Thì là ..................................................................................... 68

Chương 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY SẤY .................................................. 74

2.1. Xây dựng mô hình nghiên cứu .......................................................................74

2.1.1. Sơ đồ nguyên lý hoạt động ......................................................................... 74

2.1.2. Nguyên lý hoạt động sấy hiệu ứng nhà kính .............................................. 74

2.2. Xây dựng bài toán sấy vậtt liệu trong buồng sấy HUNK ...........................76

2.3. Giải bài toán sấy lý thuyết ..............................................................................78

2.3.1. Quá trình sấy trên đồ thị I-d ....................................................................... 78

2.3.2. Tính lưu lượng không khí khô lý thuyết ...................................................... 80

2.3.3. Tính nhiệt lượng tiêu hao trong quá trình sấy lý thuyết ............................. 81

2.4. Tính toán diện tích thu nhiệt BXMT của nhà kính ......................................81

2.5. Tính toán tốc độ sấy và thời gian sấy .............................................................84

2.6. Tính toán kích thước không gian của buồng sấy HUNK. ............................86

2.7. Tính toán kích thước diện tích khay sấy và chiều cao lớp vật liệu sấy .......90

2.8. Tính toán quạt thổi không khí cấp tác nhân thổi vào buồng sấy ................91

2.8.1. Lưu lượng khối lượng của quạt cấp khí vào .............................................. 91

2.8.2. Tính toán tổn thất áp suất qua ghi và qua lớp vật liệu sấy ........................ 92

2.8.3. Tính tổn áp qua lưới phân phối khí trên các khay sấy ............................... 93

2.9. Tính toán và lựa chọn quạt đảo khí ...............................................................94

2.10. Tính toán và lựa chọn quạt hút khí..............................................................96

2.11. Tính toán bộ trao đổi nhiệt dầu không khí cấp nhiệt bổ sung cho máy

sấy 96

2.12. Tính toán thiết bị thu năng lượng mặt trời gia nhiệt dầu ..........................99

2.12.1. Tính toán diện tích ống thu năng lượng mặt trời ..................................... 99

3

2.12.2. Khối lượng dầu trong ống thu năng lượng mặt trời .............................. 100

2.12.3. Tính nhiệt lượng hữu dụng của NLMT ................................................... 100

2.13. Tính toán bộ collector thu năng lượng mặt trời gia nhiệt không khí cấp bổ

sung cho buồng sấy .............................................................................................. 102

2.14. Kết quả tính toán chọn các thông số cơ bản cho thiết bị sấy .................. 104

2.15. Thiết kế điều khiển tự động ....................................................................... 105

2.15.1. Xây dựng yêu cầu thiết kế ....................................................................... 105

2.15.2. Hiện thực khối cảm biến và khối trung tâm IoT ..................................... 106

2.15.3. Hệ điều hành thời gian thực Android Things ......................................... 107

2.15.4. Phát triển chương trình cho nốt trung tâm ............................................ 113

2.15.5. Ứng dụng giám sát trên di động ............................................................. 116

Chương 3: KHẢO NGHIỆM XÂY DỰNG CÁC CHẾ ĐỘ SẤY HIỆU ỨNG NHÀ

KÍNH ĐỐI LƯU CƯỠNG BỨC CÓ CẤP NHIỆT BỔ SUNG TỪ NGUỒN NHIỆT

HẤP THỤ VÀ TÍCH TRỮ NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI .................................. 119

3.1. Mô tả hệ thống thiết bị thí nghiệm .............................................................. 119

3.2. Cấu tạo của Buồng sấy HUNK ................................................................... 120

3.3. Nguyên lý điều khiển sấy Công nghệ hiệu ứng nhà kính có cấp nhiệt bổ sung

120

3.3.1. Chế độ sấy bằng NLMT công nghệ hiệu ứng nhà kính đối lưu cưỡng bức

............................................................................................................................ 121

3.3.2. Chế độ sây hiệu ứng nhà kính kết hợp cấp nhiệt bổ sung (chế độ sấy 2) 121

3.3.3. Chế độ sây cấp nhiệt từ bộ tích trữ dầu (chế độ sấy 3) ............................ 122

3.3.4. Dụng cụ thí nghiệm .................................................................................. 122

3.4. Xác định các thông số đầu ra và đầu vào của thực nghiệm ...................... 124

3.4.1. Xác định thông số đầu ra ......................................................................... 124

3.4.2. Xác định thông số đầu vào ....................................................................... 124

3.4.3. Cách xác định một số thông số trong thí nghiệm ................................... 125

3.5. Thực nghiệm kiểm tra khả năng làm việc của Collector NLMT gia nhiệt

không khí cấp bổ sung. ........................................................................................ 129

3.5.1. 3.6.1. Mục đích của thí nghiệm ................................................................ 129

3.5.2. 3.6.2.Kết quả khảo sát thực nghiệm ......................................................... 129

3.6. Xây dựng phương án thí nghiệm và bố trí thí nghiệm sấy các loại vật liệu

theo đề tài nghiên cứu.......................................................................................... 135

3.6.1. Mục đích thí nghiệm ................................................................................. 135

3.6.2. Bố trí thí nghiệm ....................................................................................... 135

3.7. Thực nghiệm sấy 3 loại vật liệu ................................................................... 136

3.7.1. Chuẩn bị 3 loại nguyên liệu ..................................................................... 137

3.7.2. Vận hành thiết bị ...................................................................................... 137

3.7.3. Thực nghiệm sấy carot tại các chế độ sấy theo lưu đồ nghiên cứu ......... 138

3.7.4. Thực nghiệm sấy rau Thì là tại các chế độ sấy theo lưu đồ nghiên cứu. . 157

3.7.5. .Nghiên cứu thực nghiệm sấy màng đỏ hạt gấc tại các chế độ sấy theo lưu

đồ nghiên cứu ..................................................................................................... 176

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!