Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu quy trình phân lập, nhân giống dạng dịch thể để nuôi trồng nấm Đầu khỉ (Hericium erinaceus (Bull.: Fr.) Pers.) và tách chiết một số polysaccharide có hoạt tính sinh học
PREMIUM
Số trang
167
Kích thước
4.6 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
823

Nghiên cứu quy trình phân lập, nhân giống dạng dịch thể để nuôi trồng nấm Đầu khỉ (Hericium erinaceus (Bull.: Fr.) Pers.) và tách chiết một số polysaccharide có hoạt tính sinh học

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

=====***=====

Cồ Thị Thùy Vân

NGHIÊN CỨU QUI TRÌNH PHÂN LẬP, NHÂN GIỐNG DẠNG

DỊCH THỂ ĐỂ NUÔI TRỒNG NẤM ĐẦU KHỈ (HERICIUM

ERINACEUS (BULL.: FR.) PERS.) VÀ TÁCH CHIẾT MỘT SỐ

POLYSACCHARIDE CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC

LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Hà Nội - 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

=====***=====

Cồ Thị Thùy Vân

NGHIÊN CỨU QUI TRÌNH PHÂN LẬP, NHÂN

GIỐNG DẠNG DỊCH THỂ ĐỂ NUÔI TRỒNG NẤM

ĐẦU KHỈ (HERICIUM ERINACEUS (BULL.: FR.)

PERS.) VÀ TÁCH CHIẾT MỘT SỐ

POLYSACCHARIDE

CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC

Chuyên ngành: Công nghệ sinh học

Mã số: 62420201

LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. PGS.TS. Lê Mai Hương

2. PGS.TS. Trần Liên Hà

Hà Nội - 2015

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi; các số liệu, kết quả, hình

ảnh nêu trong Luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công

trình của tác giả nào khác.

Hà Nội, ngày tháng năm 2015.

TM tập thể Giáo viên hƣớng dẫn

Giáo viên HD 1

Nghiên cứu sinh

PGS.TS. Lê Mai Hƣơng Cồ Thị Thuỳ Vân

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS. Lê Mai Hương, Phòng Sinh

học thực nghiệm - Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên – Viện Hàn lâm Khoa

học & Công nghệ Việt Nam và PGS.TS. Trần Liên Hà, Bộ môn Vi sinh – Hóa sinh

– Sinh học phân tử - Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm – Đại học

Bách khoa Hà Nội, đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên

cứu để tôi hoàn thành Luận án này;

Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Viện Công nghệ sinh học

và Công nghệ thực phẩm – Đại học Bách khoa Hà Nội đã truyền đạt cho tôi những

kiến thức quí báu cũng như giúp đỡ và động viên tôi trong suốt thời gian học tập tại

trường; Đồng thời xin được gửi lời cảm ơn tới sự giúp đỡ, cộng tác của các cán bộ

phòng Nghiên cứu – Trung tâm công nghệ sinh học thực vật – Viện di truyền nông

nghiệp; các cán bộ phòng Sinh học thực nghiệm - Viện Hóa học các hợp chất thiên

nhiên – Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam;

Tôi xin cảm ơn GS.TSKH. Trịnh Tam Kiệt đã cho tôi những lời khuyên và

chỉ dẫn cho tôi rất nhiều kiến thức về nấm lớn.

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc cùng toàn thể cán bộ công nhân

viên Trung tâm công nghệ sinh học thực vật – Viện di truyền nông nghiệp đã tạo

điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để tôi hoàn thành

nhiệm vụ học tập được giao.

Hà Nội, ngày tháng năm 2015

Cồ Thị Thùy Vân

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

i

MỤC LỤC

TRANG

MỞ ĐẦU 1

Chƣơng 1: TỔNG QUAN 5

1.1. Tình hình nghiên cứu và sản xuất và sử dụng nấm dƣợc liệu 5

1.1.1. Tình hình nghiên cứu và sản xuất nấm dược liệu 5

1.1.2. Tình hình nghiên cứu và sử dụng nấm dược liệu trong chăm sóc

sức khỏe cộng đồng 10

1.1.2.1. Tình hình nghiên cứu tách chiết các hợp chất có hoạt tính

sinh học trong nấm dược liệu 15

1.1.2.2 Tình hình nghiên cứu tách chiết các hợp chất có hoạt tính

sinh học trong nấm dược liệu ở nước ta 16

1.2. Nấm Đầu khỉ Hericium erinaceus (Bull.: Fr.) Pers. 17

1.2.1. Giới thiệu về nấm Đầu khỉ Hericium erinaceus (Bull.: Fr.) Pers. 17

1.2.2. Vị trí nấm Đầu khỉ trong phân loại nấm học 18

1.2.3. Đặc điểm hình thái quả thể và một số đặc tính sinh học của nấm

Đầu khỉ 18

1.2.4. Thành phần hóa học của nấm Đầu khỉ H. erinaceus 19

1.2.4.1. Một số thành phần dinh dưỡng trong nấm Đầu khỉ 19

1.2.4.2. Một số thành phần hóa học mang lại giá trị dược liệu cho

nấm Đầu khỉ 20

1.2.5. Tình hình nuôi trồng nấm Đầu khỉ trên thế giới và trong nước 25

1.2.6. Một số phương pháp được sử dụng để tách polysaccharide từ quả

thể và hệ sợi nấm dược liệu 30

1.2.6.1. Phương pháp tách chiết trong cồn 30

1.2.6.2. Phương pháp tách chiết trong nước nóng 30

1.2.6.3. Phương pháp tách chiết trong kiềm nóng kết hợp với sự

hỗ trợ của lò vi sóng và siêu âm 31

1.2.6.4. Phương pháp tách chiết trong nước nóng kết hợp với sự

hỗ trợ của lò vi sóng và siêu âm 32

Chƣơng 2: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 34

2.1. Vật liệu 34

2.2. Các loại môi trƣờng 36

2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 39

2.3.1. Phương pháp nghiên cứu tuyển chọn, xây dựng QTCN phân lập

giống nấm Đầu khỉ 39

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

ii

2.3.1.1. Khảo nghiệm, tuyển chọn giống nấm Đầu khỉ 39

2.3.1.2. Phân lập giống nấm Đầu khỉ 40

2.3.1.3. Nghiên cứu độ tuổi của quả thể nấm thích hợp để phân

lập giống gốc 41

2.3.1.4. Nghiên cứu các điều kiện nhân giống gốc nấm Đầu khỉ 41

2.3.2. Phương pháp nghiên cứu xây dựng QTCN nhân giống nấm Đầu

khỉ dạng dịch thể các cấp. 42

2.3.2.1. Nhân giống Đầu khỉ dạng dịch thể trung gian cấp 1 (dung

tích 200 ml) 42

2.3.2.2. Nhân giống Đầu khỉ dạng dịch thể trung gian cấp 2 (dung

tích 2000 - 5000 ml) 43

2.3.2.3. Nhân giống Đầu khỉ dạng dịch thể sử dụng trong nuôi

trồng nấm Đầu khỉ trên nguồn cơ chất tổng hợp (dung tích 120 lít) 44

2.3.2.4. Phương pháp kiểm tra chất lượng giống nấm dạng dịch

thể 45

2.3.3. Phương pháp nghiên cứu xây dựng QTCN nuôi trồng nấm Đầu khỉ

trên nguồn cơ chất tổng hợp sử dụng giống nấm dạng dịch thể. 46

2.3.3.1. Phương pháp xử lý nguyên liệu nuôi trồng nấm Đầu Khỉ 46

2.3.3.2. Nghiên cứu điều kiện thích hợp để nuôi trồng nấm Đầu khỉ

trên nguồn cơ chất tổng hợp, sử dụng giống nấm dạng dịch thể. 47

2.3.3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm 47

2.3.4. Phương pháp xác định một số thành phần dinh dưỡng, vitamin, axit

amin trong nấm Đầu khỉ 49

2.3.5. Phương pháp nghiên cứu một số điều kiện tách chiết thu nhận

polysaccharide trong quả thể nấm Đầu khỉ 49

2.3.5.1. Phương pháp thu nhận polysaccharide trong mẫu quả thể

nấm nấm Đầu khỉ 49

2.3.5.2. Lựa chọn hóa chất kiềm thích hợp 50

2.3.5.3. Nghiên cứu nồng độ dung dịch NaOH thích hợp 50

nấm 50

2.3.5.5. Phương pháp đánh giá hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định 50

2.3.5.6. Phương pháp đánh giá hoạt tính gây độc tế bào trên các

dòng tế bào ung thư người nuôi cấy invitro 51

2.3.5.7. Phương pháp kiểm tra hoạt tính ức chế hình thành khối u 3

chiều trên thạch mềm (anti-tumor promoting assay) in vivo

52

2.3.5.8. Phương pháp nghiên cứu trên động vật thực nghiệm 53

2.3.6. Phương pháp xử lý số liệu 54

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

iii

Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 55

3.1. Kết quả tuyển chọn, phân lập lại giống nấm Đầu khỉ H. erinaceus 50

3.1.1. Kết quả so sánh, đánh giá và khảo nghiệm 4 giống nấm Đầu khỉ

H. erinaceus trên diện hẹp 51

3.1.1.1. Một số đặc trưng hình thái của 4 giống nấm Đầu khỉ

nghiên cứu tuyển chọn

51

3.1.1.2. Thời gian sinh trưởng của 4 giống nấm Đầu khỉ khảo

nghiệm 52

3.1.1.3. Đánh giá khả năng chống chịu đối với các loại sâu bệnh hại

của 4 giống Đầu khỉ nghiên cứu 57

3.1.1.4. Kết quả phân tích một số thành phần dinh dưỡng trong nấm

Đầu khỉ He1

59

3.1.2. Kết quả phân lập lại giống nấm Đầu khỉ 61

3.1.2.1. Ảnh hưởng của phương pháp phân lập đến sự mọc của hệ

sợi nấm Đầu khỉ 61

3.1.2.2. Xác định thời điểm phân lập 63

3.1.2.3. Kết quả nghiên cứu môi trường dinh dưỡng phân lập

giống nấm Đầu khỉ 65

a. Ảnh hưởng của nguồn cacbon đến sự sinh trưởng của hệ sợi

giống gốc 65

b. Ảnh hưởng của nguồn nitơ đến sự sinh trưởng của hệ sợi 66

c. Ảnh hưởng của thành phần môi trường dinh dưỡng đến sự

sinh trưởng của sợi nấm 68

3.1.2.4. Xác định nhiệt độ thích hợp nuôi giống gốc nấm Đầu khỉ 70

3.2. Kết quả nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ nhân giống nấm

Đầu khỉ dạng dịch thể 73

3.2.1. Nhân giống nấm Đầu khỉ trung gian cấp 1 dạng dịch thể (dung tích

200ml) 73

3.2.1.1. Kết quả nghiên cứu chế độ khử trùng môi trường dinh dưỡng 73

3.2.1.2. Kết quả nghiên cứu môi trường nhân giống nấm Đầu khỉ dạng

dịch thể trung gian cấp 1 74

3.2.1.3. Ảnh hưởng của pH môi trường dinh dưỡng dạng dịch thể đến 76

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

iv

sự sinh trưởng của hệ sợi nấm Đầu khỉ trung gian cấp 1 dạng dịch thể

3.2.1.4. Kết quả xác định tỷ lệ giống cấy thích hợp khi cấy chuyển

sang môi trường dịch thể 76

3.2.1.5. Kết quả nghiên cứu nhiệt độ nuôi giống nấm Đầu khỉ trung gian

cấp 1 dạng dịch thể 77

3.2.1.6. Chế độ nuôi giống 77

a. Nghiên cứu chế độ nuôi giống trung gian cấp 1 trên máy lắc 80

b. Nghiên cứu các chế độ nuôi giống trên máy khuấy từ 81

3.2.1.7. Kết quả nghiên cứu đường cong sinh trưởng của giống nấm

Đầu khỉ trung gian cấp 1 dạng dịch thể 82

3.2.2. Nhân giống nấm Đầu khỉ trung gian cấp 2 dạng dịch thể (dung tích

2000ml – 5000ml) 85

3.2.2.1. Kết quả nghiên cứu chế độ khử trùng môi trường dinh

dưỡng 85

3.2.2.2. Kết quả nghiên cứu thành phần môi trường nhân giống

trung gian cấp 2 nấm Đầu khỉ dạng dịch thể 86

3.2.2.3. Kết quả nghiên cứu tuổi giống trung gian cấp 1 dạng dịch

thể cấy chuyển sang giống trung gian cấp 2 87

3.2.2.4. Kết quả xác định tỷ lệ giống cấy thích hợp khi cấy chuyển

sang môi trường dịch thể 88

3.2.2.5. Kết quả nghiên cứu chế độ sục khí cho bình lên men dung

tích 2-5 lít 89

3.2.2.6. Kết quả nghiên cứu chế độ sục khí cho bình lên men dung

tích 2-5 lít 90

3.2.2.7. Kết quả xây dựng đường cong sinh trưởng của giống

trung gian cấp 2 dạng dịch thể 92

3.2.3. Lên men nhân giống nấm Đầu khỉ dạng dịch thể qui mô 120 lít 95

3.2.3.1. Kết quả nghiên cứu thành phần môi trường nhân giống thể

tích 120 lit 95

3.2.3.2. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện khử trùng

môi trường dinh dưỡng đến chất lượng môi trường dinh dưỡng 95

3.2.3.3. Kết quả nghiên cứu tuổi giống trung gian cấp 2 dạng dịch

thể cấy chuyển sang bình lên men nhân giống thể tích 120 lít 96

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

v

3.2.3.4. Kết quả nghiên cứu tỷ lệ giống cấy chuyển sang nồi lên

men thể tích 120 lít 97

3.2.3.5. Kết quả xây dựng đường cong sinh trưởng của nuôi trồng

dạng dịch thể, thể tích 120lit (nghiên cứu thời gian lên men) 98

3.3. Kết quả nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ nuôi trồng nấm

Đầu khỉ sử dụng giống dạng dịch thể. 104

3.3.1. Ảnh hưởng của độ ẩm cơ chất phối trộn đến khả năng nhiễm

bệnh trong môi trường nuôi cấy và sự sinh trưởng, phát triển của hệ

sợi nấm Đầu khỉ

104

3.3.2. Ảnh hưởng của thành phần dinh dưỡng phối trộn và phương

pháp khử trùng đến sự sinh trưởng của hệ sợi nấm Đầu khỉ trong quá

trình nuôi trồng thu quả thể

107

3.3.3. Ảnh hưởng của tỷ lệ giống cấy vào bịch nguyên liệu đến sự sinh

trưởng, phát triển của hệ sợi nấm Đầu khỉ 111

3.3.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự sinh trưởng của hệ sợi nấm Đầu

khỉ trong nuôi trồng 113

3.3.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự hình thành và phát triển quả thể 114

3.3.6. Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng qui trình công nghệ nuôi

trồng nấm Đầu khỉ sử dụng giống dạng dịch thể 116

3.4. Kết quả tách chiết và thử hoạt tính sinh học của polysaccaride từ

nấm Đầu khỉ H. erinaceus

120

3.4.1. Nghiên cứu quy trình tách chiết 120

3.4.1.1. Lựa chọn hóa chất kiềm thích hợp 120

3.4.1.2. Nghiên cứu tối ưu hóa nồng độ dung dịch NaOH 120

3.4.2. Xác định hàm lượng polysaccharide trong quả thể nấm Đầu khỉ

He1 trong từng thời điểm nuôi 122

3.4.3. Kết quả kiểm tra hàm lượng polysaccharide trong quả thể nấm

Đầu khỉ khô mới thu hái và sau thời gian bảo quản 6 tháng 124

3.4.4. Kết quả thử hoạt tính của polysaccharide thu nhận được 125

3.4.4.1. Hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định (Antimicrobial

assay) 125

3.4.4.2. Hoạt tính gây độc tế bào (Cytotoxicity assay) 126

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

vi

3.4.4.3. Kết quả thử nghiệm hoạt tính ức chế hình thành khối u trên

thạch mềm của các phân đoạn polisaccarid 127

3.4.4.4. Kết quả thử nghiệm in vivo tính an toàn và hiệu lực của chế

phẩm polysaccharide tổng HT1 trên động vật thực nghiệm 128

a. Kết quả nghiên cứu an toàn của chế phẩm HT1 128

a1. Tác dụng của HT1 đối với trọng lượng cơ thể thỏ 129

a2. Tác dụng của HT1 trên điện tim của thỏ khi dùng chế

phẩm HT1 6 tuần 129

a3. Tác dụng của HT1 đến một số chỉ số huyết học trên

thỏ khi dùng HT1 6 tuần 131

a4. Tác dụng của HT1 đối với hoạt độ enzym SGOT,

SGPT của thỏ 133

a5. Tác dụng HT1 đối với hàm lượng Creatinin của thỏ 134

b. Kết quả nghiên cứu tác dụng bảo vệ phóng xạ của chế phẩm

HT1

134

c. Tác dụng của HT1 đối với quá trình tạo máu 135

Chƣơng 4. KẾT LUẬN 138

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TRONG PHẠM VI

LUẬN ÁN 141

TÀI LIỆU THAM KHẢO 142

Phụ lục 149

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

vii

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

1. CT Công thức

2. CTĐC Công thức đối chứng

3. CTNT Công thức nuôi trồng

4. CSH Chứng sinh học

5. DMEM Dulbecco’s Modified Eagle Medium

6. DMSO Dimethylsulfoxide

7. FAO Tổ chức Nông nghiệp và Thực phẩm thế giới

8. PGA Potato glucose agar

9. PSF

Dịch kháng sinh: 100đơn vị/ ml Penicilin, 100 g /ml Streptomycin

sulfate, 0,25 g /ml Amphotericin B

10. HEP Polysaccharide tách chiết từ Hericium erinaceus

11. HPLC Sắc ký lỏng cao áp

12. KH&CN Khoa học và Công nghệ

13. KLC Khuẩn lạc cầu

14. IC50 Inhibitory concentration 50% - Nồng độ ức chế tối thiểu 50%

15. LD50 Lethal dose 50, Liều độc cấp tính

16. MEME Minimum Essential Medium with Eagle’s salt

17. MTĐC Môi trường đối chứng

18. NAA Nonessential Amino Axit

19. NCS Nghiên cứu sinh

20. QTCN Qui trình công nghệ

21. TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

22. TCPTN Tiêu chuẩn phòng thử nghiệm

23. TSB Trypcase Soya Broth

24. YF Quả thể nấm khi còn non

25. YM Hệ sợi nấm

26. YE Dịch lọc môi trường nuôi cấy nấm Đầu khỉ

27. SKS Sinh khối sợi

28. XPĐ Xuất phát điểm

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG

TRANG

Bảng 1.1: Thành phần dinh dưỡng của quả thể nấm Đầu khỉ 19

Bảng 1.2: Thành phần và hàm lượng axit amin trong quả thể nấm Đầu khỉ H.

erinaceus 20

Bảng 1.3: Hàm lượng một số thành phần hóa sinh của nấm Đầu khỉ 20

Bảng 1.4: Một số thành phần có hoạt tính sinh học mang lại lợi ích sức khỏe

của H. erinaceus 21

Bảng 2.1: Thành phần môi trường phân lập nấm Đầu khỉ 37

Bảng 2.2: Thành phần các môi trường nuôi cấy giống Đầu khỉ trung gian cấp 1

dạng dịch thể 37

Bảng 2.3: Thành phần các môi trường nuôi cấy giống Đầu khỉ trung gian cấp 2

dạng dịch thể 38

Bảng 2.4. Thành phần môi trường nhân giống nấm Đầu khỉ dạng dịch thể 38

Bảng 2.5: Thành phần môi trường nuôi trồng nấm Đầu khỉ 38

Bảng 3.1: Đặc trưng hình thái hệ sợi và quả thể của các giống nấm Đầu khỉ H.

erinaceus khảo nghiệm trên môi trường PGA và CTNT 1 55

Bảng 3.2: Thời gian sinh trưởng, phát triển của các giống nấm Đầu khỉ khảo

nghiệm 57

Bảng 3.3: Thành phần và mức độ sâu bệnh hại trên bốn giống nấm Đầu khỉ 57

Bảng 3.4: Kết quả phân tích thành phần dinh dưỡng và vitamin cuả nấm Đầu

khỉ He1 59

Bảng 3.5: Kết quả phân tích thành phần axit amin cuả nấm Đầu khỉ He1 60

Bảng 3.6: Ảnh hưởng của phương pháp phân lập đến sự mọc của hệ sợi nấm

Đầu khỉ trên môi trường thuần khiết 62

Bảng 3.7: Ảnh hưởng của độ tuổi quả thể nấm đến chất lượng giống gốc 64

Bảng 3.8: Ảnh hưởng của nguồn cacbon đối với sự sinh trưởng của hệ sợi nấm

Đầu khỉ 65

Bảng 3.9: Ảnh hưởng của nguồn nitơ đến sự sinh trưởng của hệ sợi nấm Đầu

khỉ 67

Bảng 3.10: Đặc điểm của hệ sợi giống gốc nấm Đầu khỉ trên các môi trường

dinh dưỡng khác nhau 69

Bảng 3.11: Đặc điểm của hệ sợi nấm Đầu khỉ trên môi trường thuần khiết nuôi

trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau 70

Bảng 3.12: Ảnh hưởng của chế độ khử trùng đến chất lượng môi trường dinh

dưỡng (dungtích 200 ml) 73

Bảng 3.13: Ảnh hưởng của thành phần môi trường dinh dưỡng đến sự sinh

trưởng của giống dịch thể trung gian cấp 1 74

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

ix

Bảng 3.14: Ảnh hưởng của pH môi trường dinh dưỡng đến sinh trưởng của hệ sợi

nấm Đầu khỉ trong môi trường CT8 76

Bảng 3.15: Ảnh hưởng của tỷ lệ giống cấy đến sự sinh trưởng của giống nấm

Đầu khỉ trung gian cấp 1 trong môi trường CT8 76

Bảng 3.16: Ảnh hưởng của chế độ nuôi lắc và khuấy đến sự sinh trưởng của

giống Đầu khỉ trung gian cấp 1 trong môi trường CT8 79

Bảng 3.17: Ảnh hưởng của tốc độ lắc đến hình thái và sinh khối hệ sợi nấm Đầu

khỉ trong môi trường CT8 80

Bảng 3.18: Ảnh hưởng của tốc độ khuấy từ đến hình thái và sinh khối hệ sợi

Nấm Đầu khỉ trong môi trường CT8 81

Bảng 3.19: So sánh giống dịch thể trung gian cấp 1 khi nuôi ở 2 chế độ: nuôi

lắc, nuôi khuấy từ 81

Bảng 3.20: Ảnh hưởng của chế độ khử trùng đến chất lượng môi trường dinh

dưỡng (dung tích 2000 – 5000 ml) 85

Bảng 3.21: Sự sinh trưởng giống nấm Đầu khỉ trung gian cấp 2 trong các môi

trường dinh dưỡng khác nhau 86

Bảng 3.22: Ảnh hưởng của tỷ lệ giống cấy đến kích thước và đặc điểm hệ sợi

nấm Đầu khỉ trong CT12 87

Bảng 3.23: Ảnh hưởng của tỷ lệ giống cấy đến sự sinh trưởng của giống nấm

Đầu khỉ trung gian cấp 2 dạng dịch thể trong CT12 88

Bảng 3.24: Ảnh hưởng của chế độ sục khí đến sự sinh trưởng của giống dịch thể

trong môi trường CT12 89

Bảng 3.25: Ảnh hưởng của chất phá bọt trong quá trình nhân giống Đầu khỉ

trung gian cấp 2 91

Bảng 3.26. Sự sinh của giống Đầu khỉ trung gian cấp 2 trong môi trường CT12

ở từng thời điểm nuôi 92

Bảng 3.27: Ảnh hưởng của chế độ khử trùng đến chất lượng môi trường dinh

dưỡng trong bình lên men 120lit 95

Bảng 3.28: Sinh khối sợi nấm Đầu khỉ trong nồi lên men 120 lít ở từng thời

điểm nuôi 98

Bảng 3.29: Ảnh hưởng của công thức phối trộn nguyên liệu và phương pháp

khử trùng đến tỷ lệ nhiễm 107

Bảng 3.30: Ảnh hưởng của công thức phối trộn nguyên liệu nuôi trồng đến sự

sinh trưởng của hệ sợi nấm Đầu khỉ và năng suất nấm thương phẩm 110

Bảng 3.31: Ảnh hưởng của tỷ lệ giống cấy vào bịch nguyên liệu đến sự sinh

trưởng, phát triển của hệ sợi nấm Đầu khỉ trên CTNT3 112

Bảng 3.32. So sánh tổng thời gian nuôi trồng và năng suất nấm Đầu khỉ khi sử

dụng giống dịch thể và giống trên cơ chất hạt 113

Bảng 3.33: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến đặc điểm hệ sợi nấm Đầu khỉ trên

CTNT3 114

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

x

Bảng 3.34: Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường đến sự hình thành và phát triển

quả thể nấm Đầu khỉ trên CTNT3 117

Bảng 3.35: Hoạch toán đầu vào cho 1 tấn nguyên liệu đã xử lý để nuôi trồng

nấm Đầu khỉ 119

Bảng 3.36: Bảng tổng hợp năng suất trung bình nuôi trồng nấm Đầu khỉ qua 3

lần sản xuất lặp lại 119

Bảng 3.37: Bảng tổng hợp hiệu quả kinh tế thu được khi nuôi trồng nấm đầu

khỉ sử dụng giống dạng dịch thể 120

Bảng 3.38. Khả năng chiết của các loại dung dịch kiềm khác nhau 120

Bảng 3.39. Độ chiết (tương ứng với độ nhớt) thay đổi theo nồng độ của NaOH 121

Bảng 3.40: Hàm lượng polysaccharide của các mẫu nấm thu hái tại các thời

điểm khác nhau 123

Bảng 3.41: Hàm lượng polysaccharide trong hai mẫu Đầu khỉ mới thu hái và

qua bảo quản 124

Bảng 3.42: Hoạt tính kháng vi khuẩn cuả hai phân đoạn polysaccharide thu

được 125

Bảng 3.43: Hoạt tính kháng nấm cuả hai phân đoạn polysaccharide thu được 125

Bảng 3.44: Hoạt tính gây độc tế bào trên 4 dòng ung thư người của hai phân

đoạn polysaccharide thu được 126

Bảng 3.45: Hoạt tính ức chế tạo u trên thạch mềm của các phân đoạn

polisaccaride 127

Bảng 3.46 : Sự thay đổi trọng lượng cơ thể thỏ khi dùng HT1 trong 6 tuần (n =

8) 129

Bảng 3.47: Sự thay đổi tần số tim thỏ (chu kỳ/phút) ở đạo trình DII khi dùng

HT1 ở các thời điểm XPĐ, 3 và 6 tuần (n = 8) 129

Bảng 3.48: Sự thay đổi biên độ sóng điện tim thỏ (mV) ở đạo trình DII khi dùng

HT1 ở các thời điểm XPĐ, 3 và 6 tuần (n = 8) 130

Bảng 3.49: Sự xuất hiện sóng điện tim bệnh lý thỏ ở đạo trình DII khi dùng

HT1 ở các thời điểm XPĐ, 3 và 6 tuần (n = 8) 130

Bảng 3.50: Sự thay đổi số lượng hồng cầu ( 1012/l) ở thỏ khi dựng HT1 ở các

thời điểm XPĐ, 3 và 6 tuần (n = 8) 131

Bảng 3.51: Sự thay đổi hàm lượng hemoglobin (g/l)ở thỏ khi dùng HT1 ở các

thời điểm XPĐ, 3 và 6 tuần (n = 8) 131

Bảng 3.52: Sự thay đổi số lượng bạch cầu ( 109

/l) ở thỏ khi dựng HT1 ở các

thời điểm XPĐ, 3 và 6 tuần (n = 8) 132

Bảng 3.53: Sự thay đổi số lượng tiểu cầu ( 109

/l) ở thỏ khi dựng HT1 ở các

thời điểm XPĐ, 3 và 6 tuần (n = 8) 132

Bảng 3.54: Sự thay đổi hoạt độ enzym SGOT của thỏ khi dùng HT1 ở các thời

điểm XPĐ, 3 và 6 tuần (n = 8) 133

CỒ THỊ THÙY VÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

xi

Bảng 3.55: Sự thay đổi hoạt độ enzym SGPT của thỏ khi dùng HT1 ở các thời

điểm XPĐ, 3 và 6 tuần (n = 8) 133

Bảng 3.56: Sự thay đổi hàm lượng Creatinin của thỏ khi dùng HT1 ở các thời

điểm XPĐ, 3 và 6 tuần (n = 8) 134

Bảng 3.57: Tác dụng bảo vệ phóng xạ của HT1 khi dùng 30 ngày liều

0,5g/kg/24 giờ 134

Bảng 3.58: Số lượng tế bào ở nhóm chuột nhắt trắng dưới tác dụng của chiếu xạ

và chiếu xạ + HT1 135

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!