Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu giải pháp tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê
PREMIUM
Số trang
212
Kích thước
2.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
966

Nghiên cứu giải pháp tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

------DuE------

NGUYỄN NGỌC TUẤN

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP TÍN DỤNG CỦA

NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp

Mã Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. TRẦN VĂN ĐỨC

2. PGS.TS. KIM THỊ DUNG

HÀ NỘI - 2013

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

------DuE------

NGUYỄN NGỌC TUẤN

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP TÍN DỤNG CỦA

NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp

Mã số: 62 62 01 15

Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. TRẦN VĂN ĐỨC

2. PGS.TS. KIM THỊ DUNG

HÀ NỘI - 2013

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.

Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực và chưa từng

được sử dụng để bảo vệ bất kỳ một luận án nào khác.

Tôi xin cam đoan rằng các trích dẫn trong luận án này đều đã được chỉ rõ

nguồn gốc, mọi sự giúp đỡ đều đã được cảm ơn.

Hà Nội, ngày tháng năm 2013

Tác giả luận án

Nguyễn Ngọc Tuấn

ii

LỜI CẢM ƠN

Luận án này được thực hiện và hoàn thành tại Bộ môn Kinh tế, Khoa Kinh tế

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn của Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.

Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới TS. Trần Văn Đức và

PGS.TS Kim Thị Dung đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này.

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;

Lãnh đạo và cán bộ nhân viên Ban Quản lý Đào tạo; Lãnh đạo và tập thể giáo viên

Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn; mà trực tiếp là tập thể giáo viên Bộ môn Kinh tế

đã tạo điều kiện, giúp đỡ để tôi hoàn thành quá trình học tập và thực hiện luận án.

Tôi xin trân trọng cảm ơn sự tận tình giúp đỡ của lãnh đạo các cơ quan ban

ngành, đơn vị, tổ chức trong tỉnh Đăk Nông; lãnh đạo Ngân hàng Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn tỉnh Đăk Nông, lãnh đạo các chi nhánh huyện, phòng giao dịch… đã tạo

điều kiện thuận lợi, giúp tôi thu thập số liệu và những thông tin cần thiết để hoàn thành

luận án.

Chân thành cám ơn các bạn đồng nghiệp ở tất cả các chi nhánh, phòng giao

dịch, bạn Nguyễn Quốc Uy (Đăk Min), đã không quản ngại khó khăn, giúp đỡ tôi trong

công tác điều tra cơ bản. Tôi xin trân trọng cảm ơn bạn Nguyễn Xuân Hưng (Tuy Đức)

đã giúp đỡ tôi trong công tác thu thập số liệu; bạn đồng nghiệp Nguyễn Đoàn Thảo

Nguyên (Đăk Nông) về những ứng dụng tin học trong thống kê, kinh tế của luận án.

Cuối cùng xin cảm ơn sự quan tâm, chia sẻ của các thành viên trong gia đình tôi,

nguồn động lực lớn để tôi hoàn thành luận án này.

Một lần nữa, tôi xin trân trọng cảm ơn!

Tác giả luận án

Nguyễn Ngọc Tuấn

iii

MỤC LỤC

Trang

LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i

LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii

MỤC LỤC ................................................................................................................. iii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... vii

DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... viii

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ..................................................................................... x

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ......................................................................................... x

PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1

1. Tính cấp thiết của luận án ................................................................................... 1

2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 3

4. Những đóng góp mới của luận án ....................................................................... 3

5. Kết cấu của luận án ............................................................................................. 5

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ GIẢI PHÁP TÍN

DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ ................... 6

1.1 Cơ sở lý luận về giải pháp tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê ............ 6

1.1.1 Khái niệm và bản chất giải pháp tín dụng ngân hàng đối với hộ

sản xuất cà phê ......................................................................................... 6

1.1.2 Vai trò của giải pháp tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê ......... 8

1.1.3 Đặc điểm của giải pháp tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất

cà phê ..................................................................................................... 10

1.1.4 Nội dung nghiên cứu giải pháp tín dụng ngân hàng đối với hộ

sản xuất cà phê ....................................................................................... 12

1.1.5 Các nhân tố ảnh hưởng .......................................................................... 27

1.2 Cơ sở thực tiễn về giải pháp tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê ....... 34

1.2.1 Giải pháp tín dụng đối với hộ sản xuất cà phê của một số nước trên

thế giới ................................................................................................... 34

iv

1.2.2 Bài học kinh nghiệm về giải pháp tín dụng đối với hộ sản xuất cà

phê ở Việt Nam ...................................................................................... 39

1.2.3 Bài học kinh nghiệm về giải pháp tín dụng cần rút ra cho Đăk Nông ...... 40

1.2.4 Các đề tài và công trình nghiên cứu liên quan ...................................... 41

TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 43

CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 45

2.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ......................................................................... 45

2.1.1 Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội ......................................................... 45

2.1.2 Đặc điểm sản xuất cà phê của tỉnh Đăk Nông ....................................... 47

2.2 Phương pháp tiếp cận ..................................................................................... 48

2.2.1 Tiếp cận theo hộ .................................................................................... 48

2.2.2 Tiếp cận theo thị trường tín dụng mở .................................................... 49

2.2.3 Tiếp cận theo vùng sinh thái .................................................................. 49

2.2.4 Tiếp cận theo kinh tế thể chế ................................................................. 49

2.3 Khung phân tích ............................................................................................. 50

2.4 Thu thập thông tin .......................................................................................... 51

2.4.1 Thu thập thông tin thứ cấp ..................................................................... 51

2.4.2 Thu thập thông tin sơ cấp ...................................................................... 51

2.5 Phương pháp phân tích ................................................................................... 54

2.5.1 Xử lý số liệu .......................................................................................... 54

2.5.2 Phương pháp thống kê ........................................................................... 54

2.5.3 Phương pháp hàm tài chính ................................................................... 55

2.6 Hệ thống chỉ tiêu phân tích ............................................................................ 55

TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 56

CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG GIẢI PHÁP TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐĂK

NÔNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ .......................................... 58

3.1 Tình hình triển khai thực hiện các giải pháp tín dụng .................................... 58

3.1.1 Xác định nhu cầu tín dụng của hộ sản xuất cà phê................................ 58

v

3.1.2 Tình hình thực hiện giải pháp huy động vốn ......................................... 61

3.1.3 Tình hình thực hiện giải pháp tín dụng thông qua triển khai chính

sách cho vay .......................................................................................... 63

3.1.4 Tình hình triển khai tiếp cận cho vay và giải ngân vốn vay .................. 79

3.1.5 Tình hình quản lý nợ, thu hồi vốn vay và xử lý rủi ro .......................... 81

3.2 Kết quả và hiệu quả hoạt động tín dụng ......................................................... 84

3.2.1 Kết quả và hiệu quả đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn tỉnh Đăk Nông .............................................................. 84

3.2.2 Kết quả và hiệu quả đối với hộ sản xuất cà phê .................................... 88

3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng của Ngân hàng Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê ....... 94

3.3.1 Ảnh hưởng của các nhân tố từ phía ngân hàng ..................................... 94

3.3.2 Ảnh hưởng của các nhân tố từ hộ sản xuất cà phê ................................ 98

3.3.3 Ảnh hưởng của cung cấp dịch vụ công ............................................... 101

3.3.4 Ảnh hưởng của chính sách nhà nước .................................................. 104

3.4 Đánh giá việc thực hiện giải pháp tín dụng của Ngân hàng Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê ........ 110

3.4.1 Về ưu điểm .......................................................................................... 110

3.4.2 Những tồn tại, hạn chế ......................................................................... 110

TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 113

CHƯƠNG 4. HOÀN THIỆN GIẢI PHÁP TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐĂK

NÔNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ ........................................ 115

4.1 Căn cứ, quan điểm và mục tiêu giải pháp tín dụng ngân hàng đối với

hộ sản xuất cà phê ........................................................................................ 115

4.1.1 Căn cứ để hoàn thiện giải pháp ........................................................... 115

4.1.2 Quan điểm về giải pháp tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất

cà phê ................................................................................................... 116

4.1.3 Mục tiêu chủ yếu về giải pháp tín dụng đối với hộ sản xuất cà phê ..... 118

vi

4.2 Hoàn thiện giải pháp tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê ................................. 120

4.2.1 Hoàn thiện các chính sách nhà nước ................................................... 121

4.2.2 Đẩy mạnh cung cấp dịch vụ công ....................................................... 130

4.2.3 Giải pháp đối với ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông

thôn tỉnh Đăk Nông ............................................................................. 133

4.2.4 Giải pháp đối với hộ sản xuất cà phê .................................................... 141

TÓM TẮT CHƯƠNG 4 .......................................................................................... 144

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 147

1. Kết luận ........................................................................................................... 147

2. Kiến nghị ......................................................................................................... 149

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .............................................. 151

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 152

PHỤ LỤC ............................................................................................................... 158

vii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ABIC : Công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng nông nghiệp

ACB : Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu

ATM : Máy giao dịch tự động

BQ Bình quân

ĐVT : Đơn vị tính

FAO : Tổ chức Nông nghiệp Lương thực thế giới

FV : Giá trị tương lai

GDP : Tổng sản phẩm quốc nội

ICO : Tổ chức Cà phê Thế giới

IPCAS : Hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng liên ngân hàng

LN : Lợi nhuận

LSNH : Lãi suất ngân hàng

NN & PTNT : Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

NHCSXH : Ngân hàng Chính sách Xã hội

NHNN : Ngân hàng Nhà nước

NHNo & PTNT : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

NHTM : Ngân hàng Thương mại

POS : Máy chấp nhận thanh toán thẻ

PRA : Đánh giá nông thôn có sự tham gia

TCTD : Tổ chức Tín dụng

tr.đ : triệu đồng

WB : Ngân hàng Thế giới

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG

STT Nội dung Trang

2.1 Tổng sản phẩm quốc nội tính theo giá thực tế của tỉnh Đăk Nông .............. 46

2.2 Diện tích cà phê của tỉnh Đăk Nông ............................................................ 47

2.3 Giá trị sản xuất cà phê của tỉnh Đăk Nông .................................................. 48

2.4 Thu thập thông tin thứ cấp ........................................................................... 51

3.1 Nhu cầu vay vốn của hộ sản xuất cà phê ..................................................... 58

3.2 Tình hình huy động vốn ............................................................................... 61

3.3 Tình hình huy động vốn thông qua phát hành thẻ ATM ............................. 62

3.4 Tình hình thực hiện mục tiêu chính sách cho vay ....................................... 64

3.5 Đối tượng vay vốn của hộ sản xuất cà phê .................................................. 66

3.6 Vốn tự có của hộ sản xuất cà phê ................................................................. 67

3.7 Hiệu quả tài chính của phương án vay vốn sản xuất cà phê ........................ 68

3.8 Tình hình đảm bảo nợ vay của hộ sản xuất cà phê ...................................... 69

3.9 Quy trình cho vay hộ sản xuất cà phê .......................................................... 76

3.10 Tình hình mở rộng mạng lưới ...................................................................... 81

3.11 Tình hình kiểm tra, giám sát nợ vay hộ sản xuất cà phê .............................. 82

3.12 Tình hình nợ quá hạn cho vay hộ sản xuất cà phê ....................................... 83

3.13 Tình hình thu nợ xử lý rủi ro cho vay hộ sản xuất cà phê ........................... 84

3.14 Kết quả cho vay hộ sản xuất cà phê theo bình quân dư nợ hộ ..................... 85

3.15 Kết quả cho vay hộ sản xuất cà phê theo vùng sinh thái ............................. 86

3.16 Hiệu quả cho vay hộ sản xuất cà phê ........................................................... 87

3.17 Diện tích cà phê của hộ sản xuất cà phê có vay vốn ngân hàng .................. 88

3.18 Đối tượng vay vốn hình thành từ vốn vay ngân hàng .................................. 89

3.19 Hiệu quả sử dụng vốn vay theo quy mô diện tích cà phê ............................ 90

3.20 Hiệu quả sử dụng vốn vay theo đa dạng hóa thu nhập ................................ 92

3.21 Tình hình lao động theo trình độ chuyên môn của ngân hàng ..................... 95

3.22 Thống kê số lần vay của hộ sản xuất cà phê ................................................ 96

3.23 Hiệu quả mở rộng mạng lưới giao dịch của ngân hàng ............................... 97

ix

3.24 Đánh giá năng lực của hộ sản xuất cà phê ................................................... 98

3.25 Đánh giá khả năng thế chấp của hộ sản xuất cà phê .................................... 99

3.26 Đánh giá khả năng tham gia liên kết của hộ sản xuất cà phê .................... 100

3.27 Đánh giá hoạt động khuyến nông của tỉnh Đăk Nông ............................... 101

3.28 Đánh giá năng lực nước tưới cho cà phê của tỉnh Đăk Nông .................... 102

3.29 Đánh giá tình hình bảo vệ thực vật của tỉnh Đăk Nông ............................. 103

3.30 Đánh giá tình hình tổ chức an ninh đồng ruộng của tỉnh Đăk Nông ......... 103

3.31 Tình hình hỗ trợ lãi suất cho hộ sản xuất cà phê vay vốn .......................... 108

3.32 Tồn tại và hạn chế của việc thực hiện giải pháp tín dụng đối với hộ

sản xuất cà phê ........................................................................................... 111

4.1 Mục tiêu chủ yếu về giải pháp tín dụng đối với hộ sản xuất cà phê .......... 119

4.2 Giải pháp về huy động vốn lãi suất thấp .................................................... 134

4.3 Giải pháp điều chỉnh nội dung chính sách cho vay ................................... 138

4.4 Giải pháp mở rộng mạng lưới .................................................................... 140

x

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

STT Nội dung Trang

3.1 Diễn biến dòng tiền ròng của hộ sản xuất cà phê theo thời vụ .................... 60

3.2 Cơ cấu nguồn vốn huy động theo lãi suất .................................................... 63

3.3 Diễn biến lãi suất cho vay hộ sản xuất cà phê tại tỉnh Đăk Nông ............... 72

3.4 Diễn biến doanh số cho vay, thu nợ hộ sản xuất cà phê .............................. 77

3.5 Diễn biến dư nợ cho vay hộ sản xuất cà phê ............................................... 78

3.6 Diễn biến lãi suất và dư nợ cho vay hộ sản xuất cà phê ............................ 105

3.7 Diễn biến giá cà phê thị trường Đăk Nông ................................................ 109

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

STT Nội dung Trang

1.1 Biểu diễn quan hệ tín dụng ............................................................................ 6

1.2 Biểu diễn quan hệ tín dụng ngân hàng ........................................................... 7

1.3 Biểu diễn dư nợ của phương thức cho vay từng lần .................................... 19

1.4 Biểu diễn dư nợ của phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng ............. 21

1.5 Vận dụng sự tách rời giữa thời hạn cho vay và thời hạn của hạn mức

tín dụng trong cho vay hộ sản xuất cà phê ................................................... 22

1.6 Hình thức cho vay trực tiếp hộ sản xuất cà phê ........................................... 22

1.7 Hình thức cho vay hộ sản xuất cà phê thông qua tổ vay vốn ....................... 23

1.8 Hình thức cho vay hộ sản xuất cà phê thông qua doanh nghiệp .................. 24

2.1 Bản đồ hành chính tỉnh Đăk Nông ............................................................... 45

2.2 Khung nghiên cứu giải pháp tín dụng đối với hộ sản xuất cà phê ............... 50

4.1 NHNo & PTNT trong mô hình sản xuất lớn cà phê .................................. 125

1

PHẦN MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của luận án

Tây Nguyên là vùng đất được ưu đãi về điều kiện tự nhiên, thích hợp với quá

trình sinh trưởng của cây cà phê. Theo chân người Pháp đến vùng đất Tây Nguyên

đầu thế kỷ XX, từ vị trí cây trồng thử nghiệm, trải qua gần một thế kỷ, cà phê trở

thành vị trí cây trồng chủ lực trên vùng đất này (Đoàn Triệu Nhạn và cộng sự,

1999). Đến nay, Tây Nguyên được xác định là vùng trọng điểm sản xuất cà phê của

cả nước.

Cà phê là cây trồng thế mạnh của tỉnh Đăk Nông, sự tăng giảm sản lượng cà

phê tác động rất lớn đến tổng giá trị sản phẩm hàng hóa của ngành nông nghiệp Đăk

Nông nói riêng, ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của tỉnh Đăk Nông nói chung.

Diện tích cà phê của tỉnh Đăk Nông đạt trên 91.081 ha; trong đó, thành phần kinh tế

cá thể, hộ gia đình sở hữu gần 97% diện tích. Bên cạnh đó, số lượng hộ sản xuất cà

phê gần 74.800 hộ, chiếm 74,8% tổng số hộ gia đình sản xuất, kinh doanh ở vùng

nông thôn. Do đó, có thể khẳng định, hộ sản xuất cà phê là lực lượng lao động tạo

ra giá trị sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của Đăk Nông và có nhu cầu vay vốn để

đầu tư sản xuất rất cao. Với địa bàn nông thôn miền núi nhiều khó khăn, phần lớn

hộ sản xuất cà phê hạn chế về trình độ dân trí, trình độ quản lý và nhất là hạn chế về

năng lực kinh tế. Giải quyết tốt nhu cầu vốn tín dụng đầu tư sản xuất, đảm bảo thu

nhập cho hộ sản xuất cà phê, sẽ tác động tích cực về mặt kinh tế, ảnh hưởng tốt về

mặt xã hội ở vùng nông thôn Đăk Nông.

Với 80,5% hộ sản xuất cà phê cần vay vốn, nhu cầu vốn cần vay là 58,5% chi

phí sản xuất cà phê, nhiều năm qua, lượng vốn tín dụng của các ngân hàng thương

mại (NHTM) đến với hộ sản xuất cà phê tại Đăk Nông ngày càng tăng lên, đáp ứng

nhu cầu về vốn sản xuất cho người trồng cà phê, góp phần duy trì và mở rộng sản

xuất, nâng cao thu nhập cho hộ sản xuất cà phê. Tuy nhiên, với môi trường kinh tế

thuần nông, kinh tế thị trường chưa phát triển nên hệ thống mạng lưới NHTM chưa

được mở rộng ở địa bàn Đăk Nông.

2

Trong số 5 NHTM hiện có ở Đăk Nông, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển

nông thôn (NHNo & PTNT) Đăk Nông là NHTM lớn nhất trên địa bàn, xét trên hai

khía cạnh quy mô mạng lưới và quy mô thị phần: (1) Về mạng lưới, các điểm giao

dịch ngân hàng của NHNo & PTNT Đăk Nông hiện diện đầy đủ ở tất cả các địa bàn

hành chính cấp huyện và một số khu vực liên xã; (2) Về thị phần, NHNo & PTNT

Đăk Nông là ngân hàng có doanh số hoạt động lớn nhất. Liên quan đến hoạt động cho

vay hộ sản xuất cà phê, NHNo & PTNT Đăk Nông cho vay đến 67,4% dư nợ, 70,0%

số lượng hộ vay trong toàn bộ hoạt động cho vay hộ sản xuất cà phê của tất cả các

NHTM trên địa bàn. Tuy nhiên, mặc dù đã có nhiều giải pháp tích cực trong cung

ứng vốn tín dụng ngân hàng cho hộ sản xuất cà phê, nhưng hoạt động cho vay hộ sản

xuất cà phê của NHNo & PTNT Đăk Nông vẫn còn nhiều bất cập. Dẫn đến lượng

vốn cho vay còn rất thấp so với nhu cầu vay vốn của hộ sản xuất cà phê; diện tích cà

phê được vay vốn tín dụng ngân hàng chỉ đạt 21,6% so với tổng diện tích cà phê; hiệu

quả thu nhập từ cho vay vốn hộ sản xuất cà phê thấp so với hiệu quả cho vay các đối

tượng khác.

NHNo & PTNT Đăk Nông đã có những phân tích, đánh giá theo các báo cáo,

tổng kết định kỳ liên quan đến hoạt động tín dụng đối với hộ sản xuất cà phê,

nhưng nhiều vấn đề chưa được làm sáng tỏ như: (1) Giải pháp tín dụng đối với hộ

sản xuất cà phê đã vận dụng đúng và đầy đủ cơ sở lý luận và quy chế, quy định cho

vay hay chưa? (2) Thực trạng giải pháp tín dụng đối với hộ sản xuất cà phê đã được

đánh giá, phản ánh toàn diện và đúng thực chất? (3) Trên cơ sở định hướng lâu dài

và phù hợp với thực tiễn địa bàn, cần hoàn thiện giải pháp tín dụng đối với hộ sản

xuất cà phê như thế nào? Xuất phát từ những lý do trên, chúng tôi tiến hành nghiên

cứu đề tài “Nghiên cứu giải pháp tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê”.

2. Mục tiêu nghiên cứu

a. Mục tiêu chung

Trên cơ sở phân tích thực trạng giải pháp tín dụng của NHNo & PTNT Đăk

Nông đối với hộ sản xuất cà phê ở tỉnh Đăk Nông trong thời gian qua, đề xuất hoàn

3

thiện giải pháp tín dụng của NHNo & PTNT Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê

cho những năm tới.

b. Mục tiêu cụ thể

- Góp phần làm sáng tỏ cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về giải pháp tín dụng

ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê;

- Đánh giá được thực trạng giải pháp tín dụng của NHNo & PTNT tỉnh Đăk

Nông đối với hộ nông dân sản xuất cà phê, từ đó tìm ra các nhân tố ảnh hưởng;

- Đề xuất hoàn thiện giải pháp tín dụng của NHNo & PTNT Đăk Nông đối với

hộ nông dân sản xuất cà phê.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

a. Đối tượng nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu của luận án là: Giải pháp tín dụng ngân hàng đối với hộ

sản xuất cà phê.

b. Phạm vi nghiên cứu

i. Về nội dung

Nội dung nghiên cứu của luận án là (1) nghiên cứu thực trạng giải pháp tín

dụng của NHNo & PTNT Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê trong những năm

qua và (2) đề xuất hoàn thiện giải pháp tín dụng của NHNo & PTNT Đăk Nông đối

với hộ sản xuất cà phê cho những năm tới.

ii. Về không gian, thời gian

Không gian nghiên cứu của luận án là địa bàn tỉnh Đăk Nông. Thời gian

nghiên cứu các nội dung luận án trong phạm vi 4 năm, từ năm 2008 đến năm 2011;

đề xuất hoàn thiện giải pháp tín dụng đối với hộ sản xuất cà phê áp dụng đến năm

2015 và năm 2020.

4. Những đóng góp mới của luận án

a. Về lý luận

Luận án đã góp phần hệ thống hóa và làm sáng tỏ cơ sở lý luận: Giải pháp tín

dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê mang bản chất kinh doanh tiền tệ của

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!