Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm phóng xạ tại ba huyện Phong Thổ (Lai Châu), Nông Sơn (Quảng Nam), Hàm Tân (Bình Thuận) và đề xuất biện pháp phòng ngừa
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
LIÊN ĐOÀN ĐỊA CHẤT BIỂN
------ ------
BÁO CÁO
Đề tài:
“NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ Ô NHIỄM PHÓNG
XẠ TẠI BA HUYỆN PHONG THỔ (LAI CHÂU), NÔNG
SƠN (QUẢNG NAM), HÀM TÂN (BÌNH THUẬN) VÀ ĐỀ
XUẤT GIẢI PHÁP PHÒNG NGỪA”
Mã số: ĐTĐL-2005/10
6383
23/5/2007
HÀ NỘI, 2006
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
LIÊN ĐOÀN ĐỊA CHẤT BIỂN
------ ------
Tác giả: TS. Đào Mạnh Tiến,
GS.TS. Lê Khánh Phồn,
TS. Vũ Trường Sơn,
TS. Nguyễn Quang Hưng,
ThS. Trần Bình Trọng,
KS. Trần Trọng Thịnh,
KS. Bùi Quang Hạt và nnk
BÁO CÁO
Đề tài:
“NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ Ô NHIỄM PHÓNG
XẠ TẠI BA HUYỆN PHONG THỔ (LAI CHÂU), NÔNG
SƠN (QUẢNG NAM), HÀM TÂN (BÌNH THUẬN) VÀ ĐỀ
XUẤT GIẢI PHÁP PHÒNG NGỪA”
Mã số: ĐTĐL-2005/10
KT. Liên đoàn trưởng
Phó Liên đoàn trưởng
TS. Vũ Trường Sơn
Chủ nhiệm đề tài
TS. Đào Mạnh Tiến
HÀ NỘI, 2006
3
MỤC LỤC
Quyết định số 1771/QĐ-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc phê duyệt các tổ chức và cá nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện các đề tài
độc lập cấp Nhà nước năm 2005....................................................................................i
Hợp đồng số 10/2005/HĐ-ĐTĐL....................................................................................v
Biên bản kiểm tra định kỳ tình hình thực hiện đề tài, dự án khoa học công nghệ
cấp Nhà nước .............................................................................................................xix
Quyết định số 104 QĐ/ĐCB-HĐĐGCS của Liên đoàn trưởng Liên đoàn Địa chất
biển về việc thành lập Hội đồng đánh giá cơ sở báo cáo đề tài độc lập cấp Nhà
nước ..........................................................................................................................xxii
Các nhận xét báo cáo đề tài độc lập cấp Nhà nước ....................................................xxiv
Biên bản đánh giá cơ sở kết quả đề tài KH&CN cấp Nhà nước ................................xxx
Ghi chép chi tiết ý kiến của từng thành viên Hội đồng đánh giá cơ sở....................xxxiv
Kiểm phiếu đánh giá cơ sở kết quả đề tài KH&CN cấp Nhà nước.............................xxv
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................6
Cơ sở pháp lý .............................................................................................................6
Mục tiêu và nhiệm vụ ................................................................................................6
Sản phẩm giao nộp.....................................................................................................6
Thời gian thực hiện ....................................................................................................7
Chi phí thực hiện........................................................................................................7
CHƯƠNG 1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN, ĐỊA CHẤT - KHOÁNG SẢN,
KINH TẾ - XÃ HỘI ....................................................................................................22
1.1. Đặc điểm địa lý tự nhiên ................................................................................22
1.1.1 Vị trí địa lý.................................................................................................22
1.1.2. Địa hình ....................................................................................................22
1.1.3. Đặc điểm thủy văn và mạng lưới sông suối .............................................23
1.1.4. Khí hậu .....................................................................................................24
1.2. Đặc điểm địa chất - khoáng sản.....................................................................26
1.2.1. Địa tầng ....................................................................................................26
1.2.2. Magma xâm nhập .....................................................................................33
1.2.3. Kiến tạo ....................................................................................................37
1.2.4. Khoáng sản ...............................................................................................39
1.2.5. Một số dạng tai biến địa chất chủ yếu......................................................48
1.3. Đặc điểm kinh tế - xã hội................................................................................51
1.3.1. Dân cư ......................................................................................................51
1.3.2. Giao thông ................................................................................................52
1.3.3. Nông lâm nghiệp ......................................................................................53
1.3.4. Công nghiệp, thủ công nghiệp..................................................................54
1.3.5. Khai thác khoáng sản ...............................................................................54
1.3.6. Ngư nghiệp ...............................................................................................55
4
1.3.7. Du lịch ......................................................................................................55
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG
PHÓNG XẠ CÁC VÙNG NGHIÊN CỨU................................................................58
2.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài..................................................................58
2.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ....................................................................60
2.3. Một số đánh giá về tình hình nghiên cứu và đề xuất các nội dung cần
nghiên cứu bổ sung về môi trường phóng xạ ở 3 vùng nghiên cứu.........................65
CHƯƠNG 3. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ KHỐI LƯỢNG NGHIÊN
CỨU ..............................................................................................................................66
3.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................66
3.2. Hệ phương pháp, thiết bị và khối lượng nghiên cứu ........................................72
3.2.1. Phương pháp kế thừa, thu thập, tổng hợp tài liệu và khối lượng .............72
3.2.2. Phương pháp khảo sát và đo đạc trường phóng xạ tại thực địa................82
3.2.3. Phương pháp lấy mẫu và khối lượng........................................................94
3.2.4. Các phương pháp phân tích mẫu..............................................................95
3.2.5. Các phương pháp xử lý, tổng hợp tài liệu trong phòng............................98
CHƯƠNG 4. ĐẶC ĐIỂM TRƯỜNG BỨC XẠ TỰ NHIÊN CÁC VÙNG
NGHIÊN CỨU PHONG THỔ, NÔNG SƠN VÀ HÀM TÂN...............................105
4.1. Kết quả nghiên cứu trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ 1/50.000 ........................105
4.1.1. Đặc điểm cường độ bức xạ gamma và liều chiếu ngoài.........................105
4.1.2. Đặc điểm phổ gamma.............................................................................116
4.1.3. Đặc điểm phân bố nồng độ khí radon (Rn) và liều chiếu trong .............122
4.1.4. Đặc điểm địa hóa môi trường các kim loại nặng ...................................138
4.1.5. Đặc điểm phân bố liều tương đương bức xạ ..........................................148
4.2. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ tại các khu vực trọng điểm nghiên
cứu, điều tra ở tỷ lệ 1/10.000 .................................................................................152
4.2.1. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực mỏ đất hiếm Nậm Xe......152
4.2.2. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực mỏ đất hiếm Đông Pao ...155
4.2.3. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực thị xã Lai Châu ...............158
4.2.4. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực thị trấn Bình Lư (Tam
Đường)..............................................................................................................159
4.2.5. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực thị trấn Mường So
(Phong Thổ)......................................................................................................161
4.2.6. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực thị trấn Thành Mỹ
(Nam Giang) - mỏ Khe Cao .............................................................................163
4.2.7. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) -
mỏ An Điềm .....................................................................................................166
4.2.8. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực Quế Trung (Quế Sơn) -
mỏ than Nông Sơn............................................................................................170
4.2.9. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) -
mỏ Ngọc Kinh ..................................................................................................172
5
4.2.10. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực thị trấn La Gi - mỏ sa
khoáng chứa xạ hiếm Bầu Dòi .........................................................................175
4.2.11. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực Tân Hải - mỏ sa
khoáng chứa xạ hiếm Gò Đình.........................................................................178
4.2.12. Đặc điểm phân bố trường phóng xạ khu vực Tân Thành - mỏ sa
khoáng chứa xạ hiếm Chùm Găng ...................................................................180
CHƯƠNG 5. NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ Ô NHIỄM PHÓNG XẠ
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÒNG NGỪA..........................................................184
5.1. Nguyên tắc phân vùng môi trường phóng xạ..................................................184
5.2. Phân vùng và đánh giá mức độ ô nhiễm phóng xạ ........................................185
5.2.1. Phân vùng và đánh giá mức độ nhiễm phóng xạ vùng Phong
Thổ ...................................................................................................................185
5.2.2. Phân vùng và đánh giá mức độ ô nhiễm phóng xạ vùng
Nông Sơn .........................................................................................................193
5.2.3. Phân vùng và đánh giá mức độ nhiễm phóng xạ vùng Hàm
Tân ...................................................................................................................199
5.3. Các giải pháp bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững......................205
KẾT LUẬN ................................................................................................................210
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................213
PHỤ LỤC SỐ 1. TỌA ĐỘ, VỊ TRÍ ĐIỂM LẤY MẪU THUỘC ĐỀ TÀI ...........217
PHỤ LỤC SỐ 2. CÁC HÌNH VẼ KÈM THEO BÁO CÁO ..................................236
6
MỞ ĐẦU
Cơ sở pháp lý
Đề tài “Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm phóng xạ tại ba huyện Phong Thổ
(Lai Châu), Nông Sơn (Quảng Nam) và Hàm Tân (Bình Thuận) và đề xuất giải pháp
phòng ngừa” được thực hiện trên cơ sở pháp lý sau:
- Quyết định số 1771/QĐ-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
ngày 28-9-2004 về việc phê duyệt các tổ chức, cá nhân trúng tuyển và chủ trì thực hiện
các đề tài độc lập cấp Nhà nước năm 2005.
- Hợp đồng số10/2005/HĐ-ĐTĐL ngày 8/4/2005 giữa Bộ Khoa học và Công
nghệ, Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam và Liên đoàn Địa chất Biển về việc thực
hiện nội dung khoa học và kinh phí của đề tài độc lập cấp Nhà nước năm 2005.
- Thuyết minh đề tài (mà số ĐTĐL 2005/10): “Nghiên cứu đánh giá mức độ ô
nhiễm phóng xạ tại ba huyện Phong Thổ (Lai Châu), Nông Sơn (Quảng Nam) và Hàm
Tân (Bình Thuận) và đề xuất giải pháp phòng ngừa” nêu trên đã được Hội đồng xét
chọn Bộ Khoa học và Công nghệ thông qua.
- Quyết định số 12/1999/QĐ-BCN ngày 17/3/1999 của Bộ Công nghiệp về việc
ban hành quy chế lập đề án, báo cáo kết quả điều tra.
Tập thể tác giả dưới sự điều hành trực tiếp của TS. Đào Mạnh Tiến - Chủ nhiệm
đề tài – Liên đoàn trưởng Liên đoàn Địa chất biển; GS.TS. Lê Khánh Phồn - Chủ
nhiệm khoa Dầu khí - Đại học Mỏ - địa chất; TS. Nguyễn Quang Hưng – Liên đoàn
trưởng Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm đã tiến hành thi công đề tài và viết báo cáo tổng
kết đề tài nêu trên.
Mục tiêu và nhiệm vụ:
Mục tiêu: Đánh giá mức độ ô nhiễm phóng xạ phục vụ bảo vệ sức khỏe cộng
đồng và phát triển bền vững nền kinh tế tại ba vùng Phong Thổ (Lai Châu), Nông Sơn
(Quảng Nam) và Hàm Tân (Bình Thuận).
Nhiệm vụ:
1. Thu thập, xử lý và tổng hợp tài liệu về điều kiện tự nhiên, môi trường và tai
biến địa môi trường của ba vùng nghiên cứu.
2. Điều tra đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường phóng xạ và kết hợp với các
kết quả tổng hợp để xây dựng hệ thống bản đồ nền, bản đồ cơ sở, bản đồ nền và bản đồ
môi trường phóng xạ ba vùng nghiên cứu, viết báo cáo chuyên đề và báo cáo tổng kết.
3. Đề xuất các biện pháp phòng ngừa và quản lý môi trường phóng xạ.
Sản phẩm giao nộp
* Hệ thống bản đồ và sơ đồ tỷ lệ 1/50.000 gồm 61 bản đồ và sơ đồ trong đó:
- Vùng Phong Thổ: 18 bản đồ và sơ đồ
- Vùng Nông Sơn: 23 bản đồ và sơ đồ
- Vùng Hàm Tân: 20 bản đồ và sơ đồ
* Hệ thống bản đồ và sơ đồ tỷ lệ 1/10.000 gồm 135 bản đồ và sơ đồ trong đó:
- Vùng Phong Thổ: 50 bản đồ và sơ đồ
- Vùng Nông Sơn: 52 bản đồ và sơ đồ
- Vùng Hàm Tân: 33 bản đồ và sơ đồ
7
Chi tiết về hệ thống bản đồ và sơ đồ được trình bày ở bảng 1.1
* Hệ thống báo cáo chuyên đề
- Báo cáo chuyên đề địa chất – khoáng sản 3 vùng Phong Thổ (Lai Châu), Nông
Sơn (Quảng Nam), Hàm Tân (Bình Thuận)
- Báo cáo chuyên đề địa chất tai biến 3 vùng Phong Thổ (Lai Châu), Nông Sơn
(Quảng Nam), Hàm Tân (Bình Thuận)
- Báo cáo chuyên đề: Đặc điểm trường phóng xạ và ô nhiễm môi trường các
nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Phong Thổ.
- Báo cáo chuyên đề: Đặc điểm trường phóng xạ và ô nhiễm môi trường các
nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn.
- Báo cáo chuyên đề: Đặc điểm trường phóng xạ và ô nhiễm môi trường các
nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Hàm Tân.
- Báo cáo chuyên đề địa hoá môi trường 3 vùng Phong Thổ (Lai Châu), Nông
Sơn (Quảng Nam), Hàm Tân (Bình Thuận).
* Báo cáo tổng hợp cho 3 vùng Phong Thổ (Lai Châu), Nông Sơn (Quảng
Nam), Hàm Tân (Bình Thuận).
* Tài liệu nguyên thuỷ
1. Bản vẽ, báo cáo, kết quả phân tích thu thập được.
2. Bản đồ tài liệu thực tế đo ngoài trời tỷ lệ 1/50.000 và 1/10.000.
3. Sổ đo thực địa
4. Báo cáo kết quả đo thực địa
5. Các loại mẫu lấy ngoài thực địa
6. Kết quả phân tích mẫu.
Chi tiết về tài liệu nguyên thủy được trình bày ở bảng 1.1
Thời gian thực hiện: Từ 1/1/2005 đến 30/6/2006.
Chi phí thực hiện: 1.500.000.000đ
Trong quá trình lập thuyết minh, thi công thực địa và lập báo cáo tổng kết, tập
thể tác giả luôn nhận được sự giúp đỡ của lãnh đạo Vụ Khoa học Xã hội và Tự nhiên
(Bộ Khoa học và Công nghệ), Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam (Bộ Tài nguyên
và Môi trường), Liên đoàn Địa chất biển, Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm (Cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam), Đại học Mỏ địa chất và các đồng nghiệp trong và ngoài
ngành. Tập thể tác giả xin chân thành cảm ơn.
8
Bảng 1.1: DANH SÁCH TÀI LIỆU
Đề tài: "Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm phóng xạ tại ba huyện Phong Thổ (Lai Châu), Nông Sơn (Quảng Nam),
Hàm Tân (Bình Thuận) và đề xuất giải pháp phòng ngừa”.
I. DANH SÁCH CÁC BẢN ĐỒ SẢN PHẨM TỶ LỆ 1/50.000 VÀ TỶ LỆ 1/10.000
I.1. Danh sách các bản vẽ kết quả vùng Phong Thổ
STT Số hiệu bản vẽ Tên bản vẽ Tỷ lệ
1 I-1 Bản đồ địa chất - khoáng sản vùng Phong Thổ (Lai châu). 1/50.000
2 I-2 Bản đồ địa chất - khoáng sản khu vực thị trấn Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
3 I-3 Bản đồ địa chất - khoáng sản khu vực mỏ Nậm Xe 1/10.000
4 I-4 Bản đồ địa chất - khoáng sản khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
5 I-5 Bản đồ địa chất - khoáng sản khu vực thị xã Lai Châu. 1/10.000
6 I-6 Bản đồ địa chất - khoáng sản khu vực mỏ Đông Pao 1/10.000
7 I-7 Bản đồ đẳng trị tổng cường độ và dị thường bức xạ gamma vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
8 I-8 Bản đồ đẳng trị tổng cường độ và dị thường bức xạ gamma khu vực thị trấn Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
9 I-9 Bản đồ đẳng trị tổng cường độ và dị thường bức xạ gamma khu vực mỏ Nậm Xe 1/10.000
10 I-10 Bản đồ đẳng trị tổng cường độ và dị thường bức xạ gamma khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
11 I-11 Bản đồ đẳng trị tổng cường độ và dị thường bức xạ gamma khu vực thị xã Lai Châu 1/10.000
12 I-12 Bản đồ đẳng trị tổng cường độ và dị thường bức xạ gamma khu vực mỏ Đông Pao 1/10.000
13 I-13 Bản đồ đẳng trị liều chiếu ngoài bức xạ gamma vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
14 I-14 Bản đồ đẳng trị liều chiếu ngoài bức xạ gamma khu vực thị trấn Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
15 I-15 Bản đồ đẳng trị liều chiếu ngoài bức xạ gamma khu vực mỏ Nậm Xe 1/10.000
16 I-16 Bản đồ đẳng trị liều chiếu ngoài bức xạ gamma khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
9
STT Số hiệu bản vẽ Tên bản vẽ Tỷ lệ
17 I-17 Bản đồ đẳng trị liều chiếu ngoài bức xạ gamma khu vực thị xã Lai Châu 1/10.000
18 I-18 Bản đồ đẳng trị liều chiếu ngoài bức xạ gamma khu vực mỏ Đông Pao 1/10.000
19 I-19 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U, Th, K vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
20 I-20 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
21 I-21 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng Th vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
22 I-22 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng K vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
23 I-23 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U, Th, K khu vực thị trấn Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
24 I-24 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U khu vực thị trấn Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
25 I-25 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng Th khu vực thị trấn Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
26 I-26 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng K khu vực thị trấn Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
27 I-27 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U, Th, K khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
28 I-28 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
29 I-29 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng Th khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
30 I-30 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng K khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
31 I-31 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U, Th, K khu vực thị xã Lai Châu 1/10.000
32 I-32 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U khu vực thị xã Lai Châu 1/10.000
33 I-33 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng Th khu vực thị xã Lai Châu 1/10.000
34 I-34 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng K khu vực thị xã Lai Châu 1/10.000
35 I-35 Bản đồ đẳng trị Rn và liều chiếu trong vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
36 I-36 Bản đồ đẳng trị Rn và liều chiếu trong khu vực thị trấn Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
37 I-37 Bản đồ đẳng trị Rn và liều chiếu trong khu vực mỏ Nậm Xe 1/10.000
38 I-38 Bản đồ đẳng trị Rn và liều chiếu trong khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
39 I-39 Bản đồ đẳng trị Rn và liều chiếu trong khu vực thị xã Lai Châu 1/10.000
10
STT Số hiệu bản vẽ Tên bản vẽ Tỷ lệ
40 I-40 Bản đồ đẳng trị Rn và liều chiếu trong khu vực mỏ Đông Pao 1/10.000
41 I-41 Bản đồ đẳng trị liều chiếu trong vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
42 I-42 Bản đồ đẳng trị liều chiếu trong khu vực thị trấn Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
43 I-43 Bản đồ đẳng trị liều chiếu trong khu vực mỏ Nậm Xe 1/10.000
44 I-44 Bản đồ đẳng trị liều chiếu trong khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
45 I-45 Bản đồ đẳng trị liều chiếu trong khu vực thị xã Lai Châu 1/10.000
46 I-46 Bản đồ đẳng trị liều chiếu trong khu vực mỏ Đông Pao 1/10.000
47 I-47 Bản đồ tổng liều tương đương bức xạ vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
48 I-48 Bản đồ tổng liều tương đương bức xạ khu vực thị trấn Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
49 I-49 Bản đồ tổng liều tương đương bức xạ khu vực mỏ Nậm Xe 1/10.000
50 I-50 Bản đồ tổng liều tương đương bức xạ khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
51 I-51 Bản đồ tổng liều tương đương bức xạ khu vực thị xã Lai Châu 1/10.000
52 I-52 Bản đồ tổng liều tương đương bức xạ khu vực mỏ Đông Pao 1/10.000
53 I-53 Bản đồ hiện trạng và phân vùng môi trường phóng xạ vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
54 I-54 Bản đồ hiện trạng và phân vùng môi trường phóng xạ khu vực thị xã Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
55 I-55 Bản đồ hiện trạng và phân vùng môi trường phóng xạ khu vực mỏ Nậm Xe 1/10.000
56 I-56 Bản đồ hiện trạng và phân vùng môi trường phóng xạ khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
57 I-57 Bản đồ hiện trạng và phân vùng môi trường phóng xạ khu vực thị xã Lai Châu 1/10.000
58 I-58 Bản đồ hiện trạng và phân vùng môi trường phóng xạ khu vực mỏ Đông Pao 1/10.000
59 I-59 Sơ đồ tai biến địa chất vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
60 I-60 Sơ đồ địa hoá môi trường vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
61 I-60a - Sơ đồ địa hoá môi trường nước vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
62 I-60b - Sơ đồ địa hoá môi trường trầm tích vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
11
STT Số hiệu bản vẽ Tên bản vẽ Tỷ lệ
63 I-61 Bản đồ tài liệu thực tế đo xạ ngoài trời vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
64 I-62 Bản đồ tài liệu thực tế đo xạ ngoài trời khu vực thị trấn Bình Lư (Tam Đường) 1/10.000
65 I-63 Bản đồ tài liệu thực tế đo xạ ngoài trời khu vực thị xã Lai Châu 1/10.000
66 I-64 Bản đồ tài liệu thực tế đo xạ ngoài trời khu vực thị trấn Mường So (Phong Thổ) 1/10.000
67 I-65 Bản đồ tài liệu thực tế lấy mẫu vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
68 I-66 Bản đồ liều chiếu ngoài theo kết quả tổng hợp tài liệu vùng Phong Thổ (Lai Châu) 1/50.000
12
I.2. Danh sách các bản vẽ kết quả vùng Nông Sơn
STT Số hiệu bản vẽ Tên bản vẽ Tỷ lệ
1 II-1 Bản đồ địa chất - khoáng sản vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
2 II-2 Bản đồ địa chất - khoáng sản khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) và mỏ An Điềm 1/10.000
3 II-3 Bản đồ địa chất - khoáng sản khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) và mỏ Ngọc Kinh 1/10.000
4 II-4 Bản đồ địa chất - khoáng sản khu vực thị trấn Thành Mỹ (Nam Giang) và mỏ Khe Cao 1/10.000
5 II-5 Bản đồ địa chất - khoáng sản khu vực Quế Trung (Quế Sơn) và mỏ than Nông Sơn 1/10.000
6 II-6 Bản đồ đẳng trị tổng cường độ và dị thường bức xạ gamma vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
7 II-7 Bản đồ đẳng trị tổng cường độ và dị thường bức xạ gamma khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) và mỏ An Điềm 1/10.000
8 II-8 Bản đồ đẳng trị tổng cường độ và dị thường bức xạ gamma khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) và mỏ Ngọc Kinh 1/10.000
9 II-9 Bản đồ đẳng trị tổng cường độ và dị thường bức xạ gamma khu vực thị trấn Thành Mỹ (Nam Giang) và mỏ Khe Cao 1/10.000
10 II-10 Bản đồ đẳng trị tổng cường độ và dị thường bức xạ gamma khu vực Quế Trung (Quế Sơn) và mỏ than Nông Sơn 1/10.000
11 II-11 Bản đồ đẳng trị liều chiếu ngoài bức xạ gamma vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
12 II-12 Bản đồ đẳng trị liều chiếu ngoài bức xạ gamma khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) và mỏ An Điềm 1/10.000
13 II-13 Bản đồ đẳng trị liều chiếu ngoài bức xạ gamma khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) và mỏ Ngọc Kinh 1/10.000
14 II-14 Bản đồ đẳng trị liều chiếu ngoài bức xạ gamma khu vực thị trấn Thành Mỹ (Nam Giang) và mỏ Khe Cao 1/10.000
15 II-15 Bản đồ đẳng trị liều chiếu ngoài bức xạ gamma khu vực Quế Trung (Quế Sơn) và mỏ than Nông Sơn 1/10.000
16 II-16 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U, Th, K vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
17 II-17 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
18 II-18 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng Th vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
19 II-19 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng K vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
20 II-20 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U, Th, K khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) và mỏ An Điềm 1/10.000
21 II-21 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) và mỏ An Điềm 1/10.000
22 II-22 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng Th khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) và mỏ An Điềm 1/10.000
13
STT Số hiệu bản vẽ Tên bản vẽ Tỷ lệ
23 II-23 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng K khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) và mỏ An Điềm 1/10.000
24 II-24 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U, Th, K khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) và mỏ Ngọc Kinh 1/10.000
25 II-25 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) và mỏ Ngọc Kinh 1/10.000
26 II-26 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng Th khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) và mỏ Ngọc Kinh 1/10.000
27 II-27 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng K khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) và mỏ Ngọc Kinh 1/10.000
28 II-28 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U, Th, K khu vực thị trấn Thành Mỹ (Nam Giang) và mỏ Khe Cao 1/10.000
29 II-29 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U khu vực thị trấn Thành Mỹ (Nam Giang) và mỏ Khe Cao 1/10.000
30 II-30 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng Th khu vực thị trấn Thành Mỹ (Nam Giang) và mỏ Khe Cao 1/10.000
31 II-31 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng K khu vực thị trấn Thành Mỹ (Nam Giang) và mỏ Khe Cao 1/10.000
32 II-32 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U, Th, K khu vực Quế Trung (Quế Sơn) và mỏ than Nông Sơn 1/10.000
33 II-33 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng U khu vực Quế Trung (Quế Sơn) và mỏ than Nông Sơn 1/10.000
34 II-34 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng Th khu vực Quế Trung (Quế Sơn) và mỏ than Nông Sơn 1/10.000
35 II-35 Bản đồ đẳng trị và dị thường hàm lượng K khu vực Quế Trung (Quế Sơn) và mỏ than Nông Sơn 1/10.000
36 II-36 Bản đồ đẳng trị Rn và liều chiếu trong vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
37 II-37 Bản đồ đẳng trị Rn và liều chiếu trong khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) và mỏ An Điềm 1/10.000
38 II-38 Bản đồ đẳng trị Rn và liều chiếu trong khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) và mỏ Ngọc Kinh 1/10.000
39 II-39 Bản đồ đẳng trị Rn và liều chiếu trong khu vực thị trấn Thành Mỹ (Nam Giang) và mỏ Khe Cao 1/10.000
40 II-40 Bản đồ đẳng trị Rn và liều chiếu trong khu vực Quế Trung (Quế Sơn) và mỏ than Nông Sơn 1/10.000
41 II-41 Bản đồ đẳng trị liều chiếu trong vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
42 II-42 Bản đồ đẳng trị liều chiếu trong khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) và mỏ An Điềm 1/10.000
43 II-43 Bản đồ đẳng trị liều chiếu trong khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) và mỏ Ngọc Kinh 1/10.000
44 II-44 Bản đồ đẳng trị liều chiếu trong khu vực thị trấn Thành Mỹ (Nam Giang) và mỏ Khe Cao 1/10.000
45 II-45 Bản đồ đẳng trị liều chiếu trong khu vực Quế Trung (Quế Sơn) và mỏ than Nông Sơn 1/10.000
14
STT Số hiệu bản vẽ Tên bản vẽ Tỷ lệ
46 II-46 Bản đồ tổng liều tương đương bức xạ vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
47 II-47 Bản đồ tổng liều tương đương bức xạ khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) và mỏ An Điềm 1/10.000
48 II-48 Bản đồ tổng liều tương đương bức xạ khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) và mỏ Ngọc Kinh 1/10.000
49 II-49 Bản đồ tổng liều tương đương bức xạ khu vực thị trấn Thành Mỹ (Nam Giang) và mỏ Khe Cao 1/10.000
50 II-50 Bản đồ tổng liều tương đương bức xạ khu vực Quế Trung (Quế Sơn) và mỏ than Nông Sơn 1/10.000
51 II-51 Bản đồ hiện trạng và phân vùng môi trường phóng xạ vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
52 II-52 Bản đồ hiện trạng và phân vùng môi trường phóng xạ khu vực Đại Lãnh (Đại Lộc) và mỏ An Điềm 1/10.000
53 II-53 Bản đồ hiện trạng và phân vùng môi trường phóng xạ khu vực Đại Đồng (Đại Lộc) và mỏ Ngọc Kinh 1/10.000
54 II-54 Bản đồ hiện trạng và phân vùng môi trường phóng xạ khu vực thị trấn Thành Mỹ (Nam Giang) và mỏ Khe Cao 1/10.000
55 II-55 Bản đồ hiện trạng và phân vùng môi trường phóng xạ khu vực Quế Trung (Quế Sơn) và mỏ than Nông Sơn 1/10.000
56 II-56 Sơ đồ tai biến địa chất vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
57 II-57 Sơ đồ địa hoá môi trường vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
58 II-57a - Sơ đồ địa hoá môi trường nước vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
59 II -57b - Sơ đồ địa hoá môi trường trầm tích vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
60 II-58 Bản đồ tài liệu thực tế khảo sát địa chất môi trường và lấy mẫu vùng trũng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
61 II-59 Bản đồ tài liệu thực tế địa chất môi trường vùng trũng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
62 II-60 Bản đồ tài liệu thực tế địa chất môi trường vùng An Điềm 1/10.000
63 II-61 Bản đồ tài liệu thực tế địa chất môi trường vùng Ngọc Kinh 1/10.000
64 II-62 Bản đồ tài liệu thực tế địa chất môi trường vùng Khe Hoa - Khe Cao 1/10.000
65 II-63 Bản đồ tài liệu thực tế địa chất môi trường vùng mỏ than Nông Sơn 1/10.000
66 II-64 Bản đồ tài liệu thực tế liều xạ chiếu ngoài bức xạ gamma vùng trũng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
67 II-65 Bản đồ tài liệu thực tế liều xạ chiếu ngoài bức xạ gamma vùng An Điềm 1/10.000
68 II-66 Bản đồ tài liệu thực tế liều xạ chiếu ngoài bức xạ gamma vùng Ngọc Kinh 1/10.000
69 II-67 Bản đồ tài liệu thực tế liều xạ chiếu ngoài bức xạ gamma vùng Khe Hoa - Khe Cao 1/10.000
15
STT Số hiệu bản vẽ Tên bản vẽ Tỷ lệ
70 II-68 Bản đồ tài liệu thực tế liều xạ chiếu ngoài bức xạ gamma vùng mỏ than Nông Sơn 1/10.000
71 II-69 Bản đồ tài liệu thực tế nồng độ radon môi trường vùng trũng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
72 II-70 Bản đồ tài liệu thực tế phổ gamma nguyên tố Thori vùng trũng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
73 II-71 Bản đồ tài liệu thực tế phổ gamma nguyên tố Kali vùng trũng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
74 II-72 Bản đồ tài liệu thực tế phổ gamma nguyên tố Urani vùng trũng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000
75 II-73 Bản đồ liều chiếu ngoài theo kết quả tổng hợp tài liệu vùng Nông Sơn (Quảng Nam) 1/50.000