Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai trung ngày năng suất cao cho vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
PREMIUM
Số trang
267
Kích thước
9.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
763

Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai trung ngày năng suất cao cho vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

iii

MỤC LỤC

Trang

TRANG PHỤ BÌA

LỜI CẢM ƠN..................................................................................................................................... i

LỜI CAM ĐOAN ..............................................................................................................................ii

MỤC LỤC........................................................................................................................................ iii

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT……………………………….............................vi

DANH MỤC CÁC BẢNG ………………………………………………..........................……....vii

DANH MỤC CAC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ……………………………….............………............…..xii

MỞ ĐẦU............................................................................................................................................ 1

1.TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI .................................................................................................. 1

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU........................................................................................................... 2

3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI............................................................. 2

3.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài ................................................................................................... 2

3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài........................................................................................3

4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU............................................................................... 3

4.1. Đối tượng nghiên cứu.................................................................................................3

4.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................3

CHƯƠNG 1.TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI ............................ 4

1.1. VAI TRÒ CỦA CÂY NGÔ TRONG NỀN KINH TẾ ............................................................... 4

1.2. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NGÔ TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM..................................... 5

1.2.1. Tình hình sản xuất và sử dụng giống ngô lai trên thế giới ......................................5

1.2.2. Tình hình sản xuất và sử dụng giống ngô lai ở Việt Nam.......................................7

1.2.3.Tình hình sản xuất ngô vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên ...............................10

1.3. ƯU THẾ LAI VÀ ỨNG DỤNG TRONG CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ .................................. 14

1.3.1. Khái niệm về ưu thế lai..........................................................................................14

1.3.2. Nhóm ưu thế lai ..................................................................................................... 16

1.3.3. Phương pháp xác định ưu thế lai ...........................................................................17

1.4. DÒNG THUẦN VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO DÒNG THUẦN................................................ 17

1.4.1. Khái niệm dòng thuần ...........................................................................................17

1.4.2. Vật liệu chọn tạo dòng thuần.................................................................................18

iv

1.4.3. Một số phương pháp chọn tạo dòng thuần ở ngô ..................................................19

1.4.4. Đánh giá dòng và phương pháp đánh giá dòng .....................................................27

1.5. NGHIÊN CỨU VỀ PHÂN NHÓM TGST VÀ KỸ THUẬT CANH TÁC Ở NGÔ................. 32

1.5.1. Phân nhóm thời gian sinh trưởng của ngô.............................................................32

1.5.2. Tình hình nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và khoảng cách đến năng suất ngô

trên thế giới và Việt Nam.................................................................................................34

1.5.3. Tình hình nghiên cứu về ảnh hưởng của phân bón đến năng suất ngô .................37

CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................. 42

2.1. VẬT LIỆU ................................................................................................................................ 42

2.1.1. Dòng thuần:...........................................................................................................42

2.1.2. Cây thử: .................................................................................................................43

2.1.3. Tổ hợp lai ..............................................................................................................43

2.1.4. Giống đối chứng............................................................................................................... 43

2.1.5. Phân bón: .............................................................................................................43

2.1.6. Đất đai: ..................................................................................................................43

2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................................... 44

2.2.1. Đánh giá đặc điểm nông sinh học của tập đoàn dòng. ..........................................44

2.2.2. Đánh giá KNKH của tập đoàn dòng......................................................................44

2.2.3. Khảo nghiệm các tổ hợp lai triển vọng.................................................................44

2.2.4. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống LVN68......................45

2.3. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU ..........................................................................45

2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................................................................46

2.4.1. Phương pháp nghiên cứu đồng ruộng....................................................................46

2.4.2. Phương pháp tạo dòng và đánh giá dòng...............................................................50

2.4.3. Các phương pháp tính toán và xử lý số liệu ..........................................................51

2.4.4. Khảo nghiệm các tổ hợp lai triển vọng..................................................................52

2.4.5. Sơ đồ quá trình chọn tạo…………………………………………… .…………..52

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..........................................................53

3.1. KẾT QUẢ CHỌN LỌC VÀ ĐÁNH GIÁ DÒNG....................................................................53

3.1.1. Một số đặc điểm chính của tập đoàn dòng. ...........................................................53

3.1.2. Đặc điểm nông sinh học, khả năng chống chịu và năng suất của tập đoàn dòng

nghiên cứu .......................................................................................................................53

v

3.2. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA TẬP ĐOÀN DÒNG.......................... 68

3.2.1. Kết quả đánh giá KNKH chung về năng suất của tập đoàn dòng bằng phương

pháp lai đỉnh ....................................................................................................................68

3.2.2. Kết quả đánh giá ƯTL của các THL và KNKH riêng về năng suất của các dòng

bằng phương pháp luân giao............................................................................................77

3.3. KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CÁC TỔ HỢP LAI TRIỂN VỌNG .....................................119

3.3.1. Kết quả khảo nghiệm tác giả................................................................................................ 119

3.3.2. Kết quả khảo nghiệm cơ bản (VCU)...................................................................127

3.4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CANH TÁC CHO GIỐNG

NGÔ LVN68 TẠI ĐÔNG NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN........................................................... 133

3.4.1. Kết quả nghiên cứu về mật độ cho giống ngô lai LVN68...................................133

3.4.2. Kết quả nghiên cứu về phân bón cho giống ngô lai LVN68 ...............................141

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ.......................................................................................................... 1544

1. KẾT LUẬN.............................................................................................................................. 1544

2. ĐỀ NGHỊ ................................................................................................................................. 1544

CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐÉN LUẬN AN ................................................................... 156

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................ 1577

vi

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT

Viết tắt Viết đầy đủ

CIMMYT Centro Internacional de Mejoramiento de Maiz y Trigo – Trung

tâm cải lương giống ngô và lúa mì quốc tế

CV Coefficients of variation – Hệ số biến động

DH Double haploid – Đơn bội kép

ĐV-LT Dạng hạt đá màu vàng – lõi trắng

½ ĐV-LT Dạng hạt bán đã màu vàng- lõi trắng

ĐX Vụ Đông Xuân

GCA General combining ability – Khả năng kết hợp chung

HMP Midparent heterosis – Ưu thế lai trung bình

HBP Heterobeltiosis– Ưu thế lai thực

HS Standard heterosis – Ưu thế lai chuẩn

HT Vụ Hè Thu

KNKHC Khả năng kết hợp chung

KNKHR Khả năng kết hợp riêng

LSD Least Signification Difference – Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa

P1000 Khối lượng 1000 hạt

IRRISTAT International Rice Research Institute statistical research tool –

Phần mềm quản lý nghiên cứu thống kê

QTLs Quanlititative Trait Loci- Locustính trạng số lượng

RnV-LT Dạng hạt răng ngựa màu vàng - lõi trắng

½ RnV-LT Dạng hạt bán răng ngựa màu vàng - lõi trắng

SCA Specific Combining Ability – Khả năng kết hợp riêng

TB

Vụ Thu Đông

Giá trị trung bình

THL Tổ hợp lai

ƯTL Ưu thế lai

vii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Số

bảng Tên bảng Trang

1.1. Diện tích ngô chuyển gen của một số nước trên thế giới năm 2009 7

1.2. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam giai đoạn 1991 - 2012 9

1.3 Kết quả sản xuất ngô vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giai đoạn

2010 - 2012

12

1.4 Chỉ số đánh giá thời gian sinh trưởng theo thang điểm FAO 32

1.5 Lượng nhiệt của một số nhóm ngô trên các vĩ độ khác nhau 33

1.6 Phân nhóm giống dựa theo các bộ phận của cây ngô 33

1.7 Phân nhóm giống ngô theo thời gian sinh trưởng 34

2.1 Danh sách các dòng nghiên cứu 42

2.2 Tính chất lý, hoá tính của đất đỏ Bazan vùng ĐNB và Tây Nguyên 43

2.3 Nội dung, địa điểm và thời gian nghiên cứu 45

2.4 Sơ đồ tạo các tổ hợp lai đỉnh (Top cross) 47

2.5 Sơ đồ tạo các tổ hợp lai luân giao (Dialel cross) 47

3.1 Thời gian sinh trưởng, chiều cao cây, chiều cao đóng bắp của

tập đoàn dòng nhóm I - vụ Hè Thu và Thu Đông 2004 tại Trảng

Bom - Đồng Nai

54

3.2 Khả năng chống chịu của tập đoàn dòng nhóm I trong vụ Hè Thu

và Thu Đông 2004 tại Trảng Bom- Đồng Nai.

56

3.3 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của tập đoàn dòng

nhóm I - vụ Hè Thu 2004 tại Trảng Bom - Đồng Nai

58

3.4 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của tập đoàn dòng

nhóm I -vụ Thu Đông 2004 tại Trảng Bom - Đồng Nai

60

3.5 Thời gian sinh trưởng, chiều cao cây, chiều cao đóng bắp của tập

đoàn dòng nhóm II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2008 tại Trảng Bom

- Đồng Nai

62

viii

3.6 Khả năng chống đổ, mức độ nhiễm sâu bệnh của tập đoàn dòng

nhóm II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2008 tại Trảng Bom - Đồng Nai

64

3.7 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của tập đoàn dòng

nhóm II - vụ Hè Thu 2008 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

65

3.8 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của tập đoàn dòng

nhóm II - vụ Thu Đông 2008 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

66

3.9 Năng suất thực thu của các tổ hợp lai đỉnh I - vụ Hè Thu và Thu

Đông 2005 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

69

3.10 Giá trị khả năng kết hợp chung (ĝi)về năng suất của 18 dòng và 2

cây thử trong lai đỉnh I - vụ Hè Thu và Thu Đông 2005 tại Trảng

Bom - Đồng Nai.

71

3.11 Năng suất thực thu của các tổ hợp lai đỉnh II - vụ Hè Thu và Thu

Đông 2009 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

74

3.12 Giá trị khả năng kết hợp chung (ĝi)về năng suất của 12 dòng và 2

cây thử trong lai đỉnh II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2009 tại Trảng

Bom - Đồng Nai.

75

3.13 Thời gian sinh trưởng của cácTHL lai luân giao I - vụ Thu Đông

2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

79

3.14 Chiều cao cây và chiều cao đóng bắp của các tổ hợp lai luân giao I -

vụ Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

81

3.15 Khả năng chống đổ, mức độ nhiễm sâu bệnh của các tổ hợp lai

luân giao I - vụ Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom -

Đồng Nai.

82

3.16 Chiều dài bắp và đường kính bắp của các tổ hợp lai luân giao I - vụ

Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

86

3.17 Số hàng hạt/bắpvà số hạt/hàng của các tổ hợp lai luân giao I - vụ

Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

87

3.18 Khối lượng 1000 hạt, tỉ lệ hạt/bắp và năng suất của các tổ hợp lai 88

ix

luân giao I - vụ Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom -

Đồng Nai.

3.19 Ưu thế lai về thời gian sinh trưởng và chiều cao cây của các tổ hợp

lai luân giao I.

93

3.20 Ưu thế lai về chiều dài bắp và đường kính bắp của các tổ hợp lai

luân giao I.

95

3.21 Ưu thế lai về số hàng hạt/bắp và số hạt/hàng của các tổ hợp lai luân

giao I.

96

3.22 Ưu thế lai về khối lượng 1000 hạt và năng suất của các tổ hợp lai

luân giao I.

97

3.23 Giá trị khả năng kết hợp chung (ĝi), khả năng kết hợp riêng (ŝij) và

phương saikhả năng kết hợp riêng (2

sij) về năng suất hạt của 7 dòng

tham gia luân giao I - vụ Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng

Bom - Đồng Nai.

98

3.24 Thời gian sinh trưởng của các tổ hợp lai luân giao II - vụ Hè Thu và

Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

101

3.25 Chiều cao cây và chiều cao đóng bắp của các tổ hợp lai luân giao II

- vụ Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

103

3.26 Khả năng chống đổ, mức độ nhiễm sâu, bệnh hại của các tổ hợp lai

luân giao II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng

Nai.

105

3.27 Chiều dài bắp và đường kính bắp của các tổ hợp lai luân giao II -vụ

Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

108

3.28 Số hàng hạt/bắp và số hạt/hàng của các tổ hợp lai luân giao II - vụ

Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng Nai.

109

3.29 Khối lượng 1000 hạt và năng suất thực thu của các tổ hợp lai luân

giao II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng Nai

110

3.30 Ưu thế lai về thời gian sinh trưởng và chiều cao cây của các tổ hợp

lai luân giao II.

112

x

3.31 Ưu thế lai về chiều dài bắp và đường kính bắp của các tổ hợp lai

luân giao II.

114

3.32 Ưu thế lai về số hàng hạt/bắp và số hạt/hàng của các tổ hợp lai luân

giao II.

115

3.33 Ưuthế lai vềkhối lượng 1000 hạt và năng suất của các tổ hợp lai luân

giao II.

116

3.34 Giá trị khả năng kết hợp chung (ĝi), khả năng kết hợp riêng (ŝij)và

phương sai khả năng kết hợp riêng (2

sij)về năng suất của 5 dòng

tham gia luân giao II - vụHè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng

Bom - Đồng Nai.

118

3.35 Đặc điểm nông sinh học và khả năng chống chịu của tổ hợp lai

TB68.

120

3.36 Một số yếu tố cấu thành năng suất của tổ hợp lai TB68. 121

3.37 Năng suất của tổ hợp lai TB68 trong khảo nghiệm tác giả. 122

3.38 Đặc điểm nông sinh học và khả năng chống chịu của tổ hợp lai

TB80.

124

3.39 Một số yếu tố cấu thành năng suất của tổ hợp laiTB80 125

3.40 Năng suất của tổ hợp lai TB80 trong khảo nghiệm tác giả. 125

3.41 Năng suất của LVN68 trong khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị

sử dụng (VCU).

127

3.42 Năng suất của DP113 trong khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị

sử dụng (VCU)

129

3.43 Ảnh hưởng của mật độ gieo trồng đến thời gian sinh trưởng giống

ngô LVN68 tại Trảng Bom - Đồng Nai

133

3.44 Ảnh hưởng của mật độ gieo trồng đến khả năng chống chịu của

giống ngô LVN68 tại Trảng Bom – Đồng Nai.

134

3.45 Năng suất thực thu của các mật độ gieo trồng khác nhau đối với

giống ngô LVN68 - vụ Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom -

136

xi

Đồng Nai

3.46 Ảnh hưởng của mật độ gieo trồng đến thời gian sinh trưởng giống

LVN68 - vụ Đông Xuân 2011- 2012 và Hè Thu 2012 tại Đức Trọng

- Lâm Đồng

137

3.47 Ảnh hưởng của mật độ gieo trồng đến khả năng chống chịu của

giống ngô LVN68 tại Đức Trọng – Lâm Đồng

138

3.48 Năng suất thực thu của các mật độ gieo trồng khác nhau đối với

giống ngô LVN68 tại Đức Trọng - Lâm Đồng vụ Đông Xuân 2011-

2012 và Hè Thu 2012

140

3.49 Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến thời gian sinh trưởng

giống LVN68 tại Trảng Bom - Đồng Nai vụ Thu Đông 2010 và

Đông Xuân 2010 – 2011.

142

3.50 Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến khả năng chống chịu của

giống ngô LVN68 tại Trảng Bom – Đồng Nai.

143

3.51 Năng suất của giống ngô LVN68 ở các liều lượng phân bón khác

nhau tại Trảng Bom - Đồng Nai vụ Thu Đông 2010 và Đông Xuân

2010 -2011

145

3.52 Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến thời gian sinh trưởng của

giống ngô LVN68 tại Đức Trọng - Lâm Đồng vụ Đông Xuân 2011-

2012 và Hè Thu 2012.

146

3.53 Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến khả năng chống chịu của

giống ngô LVN68 tại Đức Trọng –Lâm Đồng vụ Đông Xuân 2011

- 2012 và Hè Thu 2012

147

3.54 Năng suất thực thu của giống ngô LVN68 ở các mức phân bón khác

nhau tại Đức Trọng - Lâm Đồng vụ Đông Xuân 2011-2012 và Hè

Thu 2012.

149

3.55 Hiệu quả kinh tế của các liều lượng phân bón cho giống ngô

LVN68 ở Trảng Bom - Đồng Nai và Đức Trọng - Lâm Đồng.

151

xii

DANH MỤC CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ

Số

hình Tên hình Trang

1.1 Biểu hiện UTL của giống ngô lai (giữa) tạo ra từ dòng B73 (trái) và

Mo17 (phải)

15

3.1 Một số hình ảnh tập đoàn dòng nghiên cứu vụ Thu Đông 2008 tại

Trảng Bom - Đồng Nai

68

3.2 Năng suất các THL thí nghiệm lai đỉnh I tại Trảng Bom - Đồng Nai 70

3.3 Giá trị KNKHC về năng suất của 18 dòng với cây thử ở vụ Hè Thu

2005 tai Trảng Bom - Đồng Nai

72

3.4 Giá trị KNKHC về năng suất của 18 dòng với cây thử ở vụ Thu

Đông 2005 tại Trảng Bom - Đồng Nai

73

3.5 Năng suất trung bình của các THL đỉnh II 74

3.6 Giá trị KNKHC về năng suất của 12 dòng với cây thử ở vụ Hè Thu

2009 tạiTrảng Bom - Đồng Nai

76

3.7 Giá trị KNKHC về năng suất của 12 dòng với cây thử ở vụ Thu

Đông 2009tạiTrảng Bom - Đồng Nai

76

3.8 Năng suất của các THL Luân giao I tại Trảng Bom - Đồng Nai 91

3.9 Năng suất hạt của các THL luân giao II tại Trảng Bom- Đồng Nai 111

3.10 Một số hình ảnh về giống ngô lai đơn LVN68 131

3.11 Một số hình ảnh về giống ngô lai đơn DP113 132

3.12 Năng suất thực thu của giống ngô LVN68 ở các mật độ gieo trồng

khác nhau tại Trảng Bom - Đồng Nai

137

3.13 Năng suất thực thu của giống ngô LVN68 ở các mật độ gieo trồng

khác nhau tại Đức Trọng - Lâm Đồng

141

3.14 Năng suất của giống ngô LVN68 với các liều lượng phân bón khác

nhau trong vụ Thu Đông 2010 và Đông Xuân 2010-2011 tại Trảng

Bom - Đồng Nai.

146

3.15 Năng suấtthực thu cuả LVN68 với các liều lượng phân bón khác

nhau trong vụ Đông Xuân 2011-2012 và Hè Thu -2012 tại Đức

Trọng - Lâm Đồng

150

3.16 Hiệu quả kinh tế của các công thức phân bón cho giống LVN68 tại

Trảng Bom - Đồng Nai và Đức Trọng - Lâm Đồng

151

1

MỞ ĐẦU

1.TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Khi nói về thành công của việc ứng dụng hiện tượng ưu thế lai trong sản xuất

nông nghiệp, đầu tiên phải nói tới ngô lai. Ngô lai - một thành tựu khoa học nông

nghiệp nổi bật của thế kỷ XX - đã mang lại thành quả to lớn cho sản xuất nông

nghiệp ở nhiều quốc gia trên thế giới và ở Việt Nam[39].

Năm 2012, diện tích gieo trồng ngô của Việt Nam là 1.118,3 nghìn ha, năng

suất trung bình 43 tạ/ha và sản lượng là 4,8 triệu tấn [45]. Chiến lược phát triển

nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2011 - 2020 định hướng cho ngành trồng trọt đối

với cây ngô là phấn đấu đạt sản lượng 6,5 triệu tấn ngô hạt vào năm 2015 và 7,2

triệu tấn năm 2020[7]. Để thực hiện được định hướng trên và đáp ứng nhu cầu ngô

ngày càng tăng ở những năm tới trong khi diện tích trồng ngô chỉ có thể tăng lên tới

1,3 triệu ha thì việc chọn tạo ra những giống ngô lai mới có năng suất cao, chống

chịu tốt trên quy mô lớn sẽ là giải pháp có nhiều khả thi hơn[7].

Hiện nay, ngô lai đã chiếm khoảng 95 % diện tích gieo trồng ngô cả nước.

Các giống ngô lai do Viện Nghiên cứu Ngô chọn tạo chủ yếu phục vụ cho sản xuất

ở các tỉnh phía Bắc, còn các tỉnh phía Nam với 39,1 % diện tích trồng ngô cả nước,

năng suất trung bình 50 tạ/ha nhưng số lượng các giống ngô của Viện nghiên cứu

ngô được triển khai vào sản xuất còn rất ít.

Đông Nam Bộ (ĐNB) và Tây Nguyên (TN) là hai vùng sản xuất ngô hàng

hóa lớn của các tỉnh phía Nam. Năm 2012 năng suất ngô của hai vùng này đạt

trung bình 51,3 tạ/ha (ĐNB-56,2 tạ/ha; TN-49,8 tạ/ha) [45]bằng 119,4% so với cả

nước (43,0 tạ/ha) và bằng 103,4 % so với thế giới (49,4 tạ/ha)[155]. Hàng năm,

diện tích gieo trồng ngô ở hai vùng này khoảng hơn 300 nghìn ha nhưng diện tích

trồng các giống ngô lai trong nước nói chung và giống do Viện Nghiên cứu Ngô

chọn tạo nói riêng mới chỉ chiếm khoảng 20 %, số diện tích còn lại được gieo trồng

bằng các giống của các công ty giống nước ngoài như Mosanto, Syngenta, CP

Group, Pioneer, Bioseed... với giá bán cao gấp 1,5 đến 2,0 lần giá giống của các

công ty trong nước làm tăng chi phí, giảm hiệu quả kinh tế và không chủ động

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!