Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa kháng rầy nâu với sự trợ giúp của chỉ thị phân tử
PREMIUM
Số trang
179
Kích thước
2.7 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
745

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa kháng rầy nâu với sự trợ giúp của chỉ thị phân tử

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

PHÙNG TÔN QUYỀN

NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA KHÁNG RẦY

NÂU VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA CHỈ THỊ PHÂN TỬ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP

Hà nội - 2014

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

PHÙNG TÔN QUYỀN

NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA KHÁNG RẦY

NÂU VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA CHỈ THỊ PHÂN TỬ

Chuyên ngành: Di truyền và chọn giống cây trồng

Mã số : 62.62.01.11

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC

PGS.TS. Vũ Đức Quang

TS Lưu Thị Ngọc Huyền

Hà nội - 2014

i

L()I CAM DOAN

'I6i xin cam doan day la kct qua cong tiinh nghicn cu'u cua loi. Toan bo

so Hcu va kct qua nghicn cu'u trong luan an nay la trung thyc va chua tirng

dugc su dung dc cong bo Irong cac cong trinh nghicn cuu de nhan hoc vi, cac

thong tin trich dan trong luan an nay deu dugc chi ro nguon goc.

Ha noi, ngay 22 thang 5 nam 2014

ac g aluan an

f\

Phung Ton Quyen

ii

LOI CA M ON

Tru'dc hel loi xin dugc gui loi biel an sau sac den PGS.TS. V u Du'c

Quang, rS. Lu'u I'hi Ngoc Iluyen, Vien D i Iruycn Nong nghicp, da tan tinh

hu'o'ng dan giiip da va tao dicu kicn thuan Igi dc loi hoan thanh cong trinh

nghicn cu'u nay.

l o i xin chan thanh cam an tap the lanh dao va can bg Ban dao tao sau

dai hgc, Vic n Kho a hgc Nong nghicp Vic t Nam, Ban giam hieu nha truang va

Khoa CNSI l& M T, lYuang Dai hgc Phuang Dong, da tao mgi dicu kien thuan

Igi cho toi hoan thanh nhicm vu.

I 01 xin chan thanh cam on tap the can bg nhan vicn Bg mon Sinh hgc

Phan lu', Vic n Di truycn Nong nghicp, noi toi da sinh boat chuyen mon, da tao

mgi dicu kicn tot nhat cho toi hgc tap va nghicn CLTU.

I oi xin dugc cam an sy quan tarn chia se va dgng vicn, tir gia dinh, ban

be va nguoi than.

Ha noi, ngay 22 thdng 5 nam 2014

Phung Ion Quyen

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN...............................................................................................i

LỜI CẢM ƠN......................................................................................................ii

MỤC LỤC........................................................................................................iii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.........................................................................viii

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................x

DANH MỤC CÁC HÌNH...............................................................................xii

MỞ ĐẦU……………………………………………………………………...1

1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1

2. Mục tiêu của đề tài :...................................................................................... 2

3. Thời gian và địa điểm thực hịên đề tài:......................................................... 3

4. Tính mới và những đóng góp của đề tài: ..................................................... 3

5. Ý nghĩa của đề tài:......................................................................................... 3

Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 4

1.1. Rầy nâu và đặc tính kháng rấy nâu ở lúa ................................................... 4

1.1.1. Đặc tính sinh học của rầy nâu ................................................................. 4

1.1.1.1. Phân bố và ký chủ ................................................................................ 5

1.1.1.2. Đặc điểm sinh học của rầy nâu ............................................................ 5

1.1.1.3. Tình hình và mức độ gây hại ............................................................... 9

1.1.1.4. Phòng trừ rầy nâu ............................................................................... 11

1.1.2. Đặc tính kháng rầy nâu ở lúa: ............................................................... 12

1.1.2.1. Cơ chế tính kháng đối với côn trùng.................................................. 12

1.1.2.2. Các kiểu sinh học (BPH) rầy nâu...................................................... 14

1.1.2.3. Di truyền tính kháng rầy nâu ở lúa..................................................... 16

1.2. Chỉ thị phân tử và những ứng dụng trong chọn tạo giống lúa ................. 18

1.2.1. Chỉ thị phân tử....................................................................................... 18

1.2.1.1. Khái niệm chung về chỉ thị phân tử................................................... 18

1.2.1.2. Phân loại các loại chỉ thị phân tử ....................................................... 20

iv

1.2.2. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong nghiên cứu chọn tạo giống lúa ........... 26

1.2.2.1. Chọn giống nhờ chỉ thị phân tử.......................................................... 26

1.2.2.2. Chỉ thị phân tử trong nghiên cứu lập bản đồ QTL/gen ..................... 29

1.2.2.3. Chỉ thị phân tử trong nghiên cứu di truyền gen kháng rầy nâu……..37

1.2.2.4. Nghiên cứu di truyền và chọn tạo giống lúa kháng rầy nâu tại Việt Nam. 50

Chương 2: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 55

2.1. Vật liệu nghiên cứu .................................................................................. 55

2.1.1. Các dòng/giống lúa làm vật liệu nghiên cứu………………………….55

2.1.2. Nguồn gốc các dòng/giống lúa làm vật liệu nghiên cứu………...……55

2.1.2.1. Dòng/giống lúa cho gen kháng rầy nâu (donor)……………..….......55

2.1.2.2. Giống nhận gen (recipient) ....................................................................................59

2.1.3. Các nguyên vật liệu phục vụ nghiên cứu…………………………….60

2.1.3.1. Các chỉ thị phân tử SSR liên kết gen Bph3 và BphZ(t) ………..…..60

2.1.3.2. Nguồn rầy nâu ………………………………………………..…….61

2.1.3.3. Thiết bị, vật tư hóa chất………………………………………..……61

2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 62

2.2.1. Phương pháp đánh giá khả năng kháng/nhiễm rầy nâu các dòng/giống lúa ... 62

2.2.2. Phương pháp lai hồi giao, qui tụ gen kháng rầy .................................. 63

2.2.3. Phương pháp thu thập thông tin các chỉ thị sử dụng trong nghiên cứu.65

2.2.4. Phương pháp chọn tạo dòng lúa kháng rầy nâu bằng chỉ thị phân tử... 65

2.2.4.1. Chọn tạo dòng lúa ưu tú từ quần thể phân ly (F2 trở đi đến F6)......... 65

2.2.4.2. Chọn tạo các dòng lúa ưu việt trên cơ sở hồi giao ............................ 65

2.2.5. Một số kỹ thuật dùng trong phòng thí nghiệm..................................... 65

2.2.5.1.Tách chiết ADN và tinh sạch theo phương pháp CTAB .................... 65

2.2.5.2. Kiểm tra ADN bằng điện di trên gel agorose 0.8%............................68

2.2.5.3. Kỹ thuật PCR………………………………………………………..69

2.2.5.4. Kỹ thuật làm gel và điện di kiểm tra sản phẩm Gel Agarose…..….70

2.2.6. Chọn giống truyền thống: ..................................................................... 72

2.2.6.1. Cơ sở lý luận: ..................................................................................... 72

v

2.2.6.2. Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng................................................. 74

2.3. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu................................................... 77

Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN............................ 78

3.1. Nghiên cứu nguồn vật liệu và tập đoàn dòng/giống lúa kháng rầy nâu.. 78

3.1.1. Nghiên cứu đánh giá nguồn vật liệu bố mẹ cho các tổ hợp lai............. 78

3.1.2. Đánh giá phản ứng của một số dòng/giống, năm 2008. ...................... 79

3.1.3. Đánh giá phản ứng của các dòng/giống Long An và Hà Nội, 2011.... 80

3.2. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa kháng rầy nâu ......... 86

3.2.1. Kết quả thiết lập các tổ hợp lai trong chọn tạo giống lúa kháng rầy nâu......... 87

3.2.2. Kết quả tách chiết và tinh sạch ADN tổng số ....................................... 88

3.2.3. Kiểm tra kết quả sản phẩm PCR trên gel agarose 1% .......................... 89

3.2.4. Xác định các chỉ thị phân tử trợ giúp trong chọn giống lúa kháng rầy90

3.2.4.1. Xác định chỉ thị trợ giúp cho đa hình giữa cây bố mẹ đối với gen Bph3 .. 90

3.2.4.2. Xác định chỉ thị phân tử trợ giúp đối với gen BphZ(t)……………..91

3.2.5. Phân tích xác định sự có mặt của gen kháng rầy nâu trong các con lai…...95

3.2.5.1. Phân tích xác định của gen kháng rầy nâu Bph3 trong các dòng BC…….96

3.2.5.2. Phân tích xác định của gen kháng rầy nâu BphZ(t) trong các dòng BC...100

3.2.5.3. Phân tích xác định cá thể mang gen Bph3 trong quần thể chọn tạo giống..103

3.2.5.4. Phân tích xác định cá thể mang gen BphZ(t) trong quần thể CTG………105

3.3. Khảo sát một số dòng triển vọng ngoài đồng ruộng………………………107

3.3.1. Đặc điểm sinh trưởng và năng suất của các dòng triển vọng ............ 107

3.3.2. Kết quả khảo sát đặc tính nông sinh học của 3 dòng ưu tú................. 113

3.3.2.1. Kết quả khảo sát đặc tính kháng rầy nâu của dòng ưu tú trong nhà lưới.. 113

3.3.2.2. Kết quả đánh giá một số đặc tính nông sinh học ............................. 116

3.4. Kết quả khảo nghiệm VCU dòng DTR64 và dòng KR8 ....................... 130

3.4.1. Kết quả khảo nghiệm quốc gia VCU dòng lúa DTR64, vụ xuân năm 2011. 130

3.4.2. Khảo nghiệm quốc gia VCU dòng lúa KR8, vụ xuân năm 2012 ....... 132

KẾT LUẬN................................................................................................... 135

ĐỀ NGHỊ....................................................................................................... 135

vi

NHỮNG CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁNĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ . 136

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................. 137

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC BẢNG (Bảng xử lý số liệu IRRI START)

PHỤ LỤC ẢNH

vii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt Nghĩa của chữ viết tắt

ANP Anaerobic protein

ADN Deoxyribonucleic Axit

ARN Ribonucleic Axit

Bp Cặp bazơ nitơ

Bph Brown plant hopper

Gen kháng rầy nâu

BVTV Bảo vệ thực vật

Ctv Cộng tác viên

CTPT Chỉ thị phân tử

Chr Nhiễm sắc thể

CS Cộng sự

CTAB Cetyltrimethyl amonium bromide

CTPT Chỉ thị phân tử

CV% Hệ số biến động

DTNN Di truyền nông nghiệp

Đ/C Đối chứng

ĐBSH Đồng bằng sông Hồng

ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu long

EDTA Ethylenediaminetetra acetic acid

IRRI Viện nghiên cứu lúa Quốc tế

Kb Kilo base

KD18 Khang dân 18

KL Khối lượng

KL1000 hạt Khối lượng nghìn hạt

KHNN Khoa học nông nghiệp

viii

LSD Sự sai khác có ý nghĩa

MABC Marker Assisted Backrossing

(Lai lại nhờ chỉ thị phân tử)

MAS Marker Assisted selection

(Chọn lọc nhờ chỉ thị phân tử)

NS Năng suất

NSLT Năng suất lý thuyết

NSTT Năng suất thực thu

NST Nhiễm sắc thể

PCR Polymerase Chian Reaction

(Phản ứng chuỗi trùng hợp)

QTLs Quantitative Trait Loci

(Locut kiểm soát tính trạng số lượng)

RFLP Restriction Fragment Length Polymorphism

(Đa hình chiều dài đoạn phân cắt)

RGA Resistance Gene Analog

( Vùng tương đồng gen kháng)

RPG Recurrent parent genotip

(Kiểu gen bố mẹ phục hồi)

SSR Simple Sequence Repeats

(Lặp lại của trình tự đơn giản)

TB Trung bình

TBE Tris-Boric acid-EDTA

TGST Thời gian sinh trưởng

TE Tris-EDTA

ix

DANH MỤC CÁC BẢNG

TT BẢNG TÊN BẢNG TRANG

1.1. Các gen kháng rầy nâu và giống chỉ thị mang gen kháng…………....…17

1.2. Mối liên hệ giữa biotype rầy nâu và gen kháng rầy ở lúa........................ 17

1.3. Sự tương quan giữa số thế hệ BCnF1 với tỷ lệ kiểu gen của dòng ưu tú

nhận gen kháng được chuyển vào con lai BCnF1 ................................... 46

2.1. Danh sách các chỉ thị sử dụng trong chọn giống ..................................... 60

2.2. Trình tự các mồi liên kết với gen kháng Bph3 và BphZ(t) ...................... 60

2.3. Thang điểm đánh giá rầy nâu theo IRRI.................................................. 62

2.4. Thang điểm đánh giá rầy nâu theo viện BVTV....................................... 63

2.5. Thành phần dung dịch EB (Extraction buffer) ....................................... 66

2.6. Thành phần dung dịch CTAB Buffer và dung dịch TE (10 : 0,1)........... 66

2.7. Dung dịch (10 x TBE).............................................................................. 68

2.8. Thành phần của mỗi phản ứng PCR ........................................................ 69

2.9. Chương trình chạy phản ứng PCR........................................................... 70

2.10. Dung dịch gốc 40% acrylamide ............................................................. 71

2.11. Dung dich acrylamide 4.5%................................................................... 71

2.12. Phương pháp bón phân đạm và kali..................................................... 74

3.1. Phản ứng của một số dòng giống vật liệu nghiên cứu với quần thể rầy

nâu ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long................... 79

3.2. Kết quả đánh giá phản ứng của các dòng/giống trong nhà lưới với quần

thể rầy nâu Long an và Hà nội năm 2011 ............................................. 80

3.3 Một số đặc điểm sinh trưởng của các dòng triển vọng ........................... 108

3.4. Các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng triển vọng vụ mùa 2010

(mật độ 50 khóm/m2

)............................................................................. 109

3.5. Kết quả đánh giá tính kháng/nhiễm rầy nâu năm 2011 ........................ 114

3.6. Kết quả đánh giá tính kháng/nhiễm rầy nâu năm 2012 ......................... 115

x

3.7. Một số đặc điểm sinh trưởng của các dòng/giống lúa, vụ xuân năm

2011, 2012,............................................................................................ 118

3.8. Mức độ nhiễm sâu bệnh của các dòng/giống lúa, vụ xuân năm 2011,

2012....................................................................................................... 119

3.9. Độ thuần đồng ruộng và các chỉ tiêu cấu thành năng suất của các

dòng/giống vụ xuân năm 2011, 2012 tại Hà Nội ................................. 120

3.10. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các dòng/giống, vụ

xuân năm 2011, 2012............................................................................ 120

3.11. Một số đặc điểm sinh trưởng của các dòng/giống lúa vụ mùa năm

2011, 2012 tại Hà Nội (mật độ 50 khóm/m2)…..………………………….122

3.12. Mức độ nhiễm sâu bệnh của các dòng/giống lúa, vụ mùa năm 2011,

2012 tại Hà Nội (mật độ 50 khóm/m2)…………………........................….123

3.13. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các dòng/giống vụ

mùa năm 2011, 2012............................................................................. 126

3.14. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các dòng/giống vụ

mùa năm 2011, 2012............................................................................. 126

3.15. Đặc điểm sinh trưởng của dòng DTR64, vụ xuân năm 2011 .............. 131

3.16. Độ thuần đồng ruộng và các yếu tố cấu thành năng suất của dòng

DTR64, vụ xuân năm 2011................................................................... 131

3.17. Mức độ nhiễm sâu bệnh của dòng DTR64, vụ xuân năm 2011........... 131

3.18. Năng suất thực thu của dòng DTR64, vụ xuân năm 2011................. 1310

3.19. Đặc điểm sinh trưởng của dòng KR8, vụ xuân năm 2012................... 132

3.20. Độ thuần đồng ruộng và các yếu tố cấu thành năng suất của dòng KR8,

trong khảo nghiêm VCU vụ xuân năm 2012 ........................................ 133

3.21. Mức độ nhiễm sâu bệnh của dòng KR8 trong khảo nghiêm VCU vụ

xuân năm 2012 (đvt : điểm).................................................................. 133

3.22. Năng suất thực thu của dòng KR8 trong khảo nghiệm VCU .............. 134

xi

DANH MỤC CÁC HÌNH

TT HÌNH TÊN HÌNH TRANG

1.1. Các giai đoạn sinh trưởng của rầy nâu: (a) trứng, (b) ấu trùng,

(c) rầy cánh dài, (d) rầy cánh ngắn ........................................................... 6

1.2. Vòng đời rầy nâu........................................................................................ 9

1.3 Sự phân bố kiểu gen của dòng tái tục ở quần thể BC1F1. ........................ 47

1.4. Sơ đồ Quy trình........................................................................................ 49

2.1. Bản đồ phân tử chi tiết gen kháng rầy nâu Bph3 ..................................... 57

2.2. Bản đồ phân tử chi tiết gen kháng rầy nâu BphZ(t)................................. 58

2.3. Cấu tạo hoa lúa........................................................................................ 64

3.1 Ảnh thí nghiệm đánh giá phản ứng kháng rầy của một số dòng lúa được

chọn lọc của Viện Di truyền trong nhà lưới, năm 2007.......................... 78

3.2. Sơ đồ chọn tạo giống lúa KR8 bằng chỉ thị phân tử................................ 88

3.3. Ảnh thí nghiệm kiểm tra nồng độ và chất lượng ADN........................... 89

3.4. Kiểm tra kết quả sản phẩm PCR trên gel agarose 1%.............................90

3.5. Kết quả xác định chỉ thị phân tử cho đa hình giữa cây bố mẹ (Chỉ thị

RM588 liên kết gen Bph3)…………………………………………………91

3.6. Kết quả xác định chỉ thị phân tử cho đa hình giữa cây bố mẹ (Chỉ thị

RM190 liên kết gen Bph3)……………………………………………… ...91

3.7. Kết quả xác định chỉ thị phân tử cho đa hình giữa cây bố mẹ (Chỉ thị

RM5757 liên kết gen BphZ(t))………………………………………………92

3.8. Kết quả xác định chỉ thị phân tử cho đa hình giữa cây bố mẹ (Chỉ thị RM

3367 liên kết gen BphZ(t))………………………………………………..…92

3.9. Kết quả xác định chỉ thị phân tử cho đa hình giữa cây bố mẹ (Chỉ thị RM

3288 liên kết gen BphZ(t))…………………………………………..……93

3.10. Kết quả xác định chỉ thị phân tử cho đa hình giữa cây bố mẹ (Chỉ thị

RM6997 liên kết gen BphZ(t))……………………………………………..93

xii

3.11. Kết quả xác định chỉ thị phân tử cho đa hình giữa cây bố mẹ (Chỉ thị

RM 3735 liên kết gen BphZ(t))……………………………………………...93

3.12. Kết quả xác định chỉ thị phân tử cho đa hình giữa cây bố mẹ (Chỉ thị

RM5714 liên kết gen BphZ(t))……………………………………………..94

3.13. Kết quả xác định chỉ thị phân tử cho đa hình giữa cây bố mẹ(Chỉ thị

RM5757 liên kết gen BphZ(t))...............................................................94

3.14. Ảnh kết quả sử dụng chỉ thị phân tử SSR (RM588) liên kết gen Bph3

xác định con lai BC1F1 mang gen kháng ................................................ 97

3.15. Sử dụng chỉ thị phân tử RM588 liên kết với gen Bph3 để xác định cá thể

mang gen kháng ở thế hệ F2...................................................................98

3.16. Kết quả sử dụng chỉ thị RM190 liên kết Bph3 trong chọn lọc các cá thể

mang gen kháng của dòng BC ................................................................ 99

3.17. Kết quả xác định cá thể BC3F3 mang chỉ thị RM588 liên kết gen Bph3

của tổ hợp IR64/IS1.2 ............................................................................ .99

3.18. Ảnh sử dụng chỉ thị phân tử SSR (RM5757) liên kết với gen BphZ(t)

xác định con lai BC1F1 mang gen kháng .............................................. 101

3.19. Kết quả sử dụng chỉ thị RM3367 liên kết BphZ(t) trong chọn lọc các cá

thể mang gen kháng của dòng BC........................................................102

3.20. Kết quả sử dụng chỉ thị RM3735 liên kết BphZ(t) trong chọn lọc các

cá thể mang gen kháng của dòng BC.................................................... 102

3.21. Kết quả sử dụng chỉ thị RM190 liên kết Bph3 trong chọn lọc các cá thể

mang gen kháng của dòng 64R8-1 (KR8) của tổ hợp IR64/IS1.2 ..………103

3.22. Kết quả sử dụng chỉ thị RM588 liên kết gen Bph3 của tổ hợp IR64/IS,

trong chọn lọc các cá thể dòng 64R8-2 (KR8a) mang gen kháng....... 104

3.23. Kết quả sử dụng chỉ thị RM190 liên kết gen Bph3, trong chọn lọc các

cá thể của dòng DTR64 mang gen kháng ............................................. 104

xiii

3.24. Kết quả sử dụng chỉ thị RM3735 liên kết BphZ (t) trong chọn lọc các

cá thể mang gen kháng của dòng KR8.................................................. 105

3.25. Kết quả sử dụng chỉ thị RM3367 liên kết BphZ(t) trong chọn lọc các cá

thể mang gen kháng của dòng KR8...............................................................106

3.26. Ảnh dòng DT64R trên ruộng thí nghiệm tại Hà Nội, .......................... 111

3.27. Hình ảnh so sánh hình thái bông lúa 64R8-1 và 64R8-2 và IR64 ...... 112

3.28. Hình ảnh so sánh hình thái bông lúa DTR64 và IR64........................ 112

3.29. Ảnh thí nghiệm đánh giá phản ứng kháng rầy của 3 dòng lúa có triển

vọng trong nhà lưới, năm 2011............................................................. 114

3.30. Ảnh dòng lúa KR8 vụ xuân năm 2012 tại Hà Nội,.............................. 123

3.31. Ảnh dòng KR8 vụ mùa năm 2011 tại Hà Nam.................................... 129

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!