Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu chiết tách các chất có hoạt tính kháng u và điều biến miễn dịch từ hai loài nấm hầu thủ (Hericium erinaceus) và nấm hương (Lentinula edodes) nuôi trồng ở Việt Nam
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
----------------
TRẦN THỊ HỒNG HÀ
NGHIÊN CỨU CHIẾT TÁCH CÁC CHẤT CÓ HOẠT TÍNH
KHÁNG U VÀ ĐIỀU BIẾN MIỄN DỊCH TỪ HAI LOÀI NẤM HẦU
THỦ (Hericium erinaceus) VÀ NẤM HƯƠNG (Lentinula edodes)
NUÔI TRỒNG Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Hoá học các hợp chất thiên nhiên
Mã số: 62.44.01.17
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
HÀ NỘI, 2015
ii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Kí hiệu Tiếng anh Tiếng việt
AST Serum aspartat transaminase
ALT Serum alanin transaminase
ATCC American Type Culture
Collection
Ngân hàng chủng giống Mỹ
BC Bạch cầu
BSA Bovine serum albumin Albumin huyết thanh bò
13C-NMR Carbon-13 Nuclear Magnetic
Resonance Spectroscopy
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
carbon 13
CC Column Chromatography Sắc kí cột
CCT Chuột cống trắng
CNT Chuột nhắt trắng
COSY Correlation Spectroscopy Phổ COSY
CS% Cell survival % % tế bào sống sót
DEPT Distortionless Enhancement by
Polarisation Transfer
Phổ DEPT
DEAEcellulose
cellulose Diethylaminoethyl
DMSO Dimethyl sulfoxid Dimetyl sulfoxit
EAC Ehrlich ascites Carcinoma Ung thư cổ trướng
ECACC The European Collection of Cell
Cultures
Ngân hàng chủng giống châu
Âu
ESI-MS Electron Spray Ionization Mass
Spectra
Phổ khối ion hóa phun mù
điện tử
EtOAc Ethyl acetate Etyl axetat
FBS Foetal bovine serum Huyết thanh bào thai bò
Fl Human cervical uterine carcinoma Tế bào Ung thư tử cung
GC Gas Chromatography Sắc kí khí
iii
γGT Serum gamma glutanin
transaminase
Hb Haemoglobin
HC Hồng cầu
Hep-G2 Hepatocellular carcinoma Tế bào ung thư gan người
HMBC Heteronuclear Multiple Bond
Connectivity
Phổ tương tác dị hạt nhân qua
nhiều liên kết
1H-NMR Proton Nuclear Magnetic
Resonance Spectroscopy
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
proton
HPLC High Performance liquid
Chromatography
Sắc kí lỏng cao áp hiệu năng
cao
HSQC Heteronuclear single-Quantum
Conherence
Phổ tương tác dị hạt nhân qua
một liên kết
IC50 Inhibitory concentration 50% Nồng độ ức chế 50%
KLT Khối lượng tạng
KN Kháng nguyên
LD50 lethal dose 50% Liều gây chết 50% động vật
thực nghiệm
Lu Human lung adenocarcinoma Tế bào Ung thư biểu mô phổi
MIC minimum inhibitory concentration Nồng độ ức chế tối thiểu
NC Nghiên cứu
OD Optical Density Mật độ quang
OVA Ovalbumin Albumin lòng trắng trứng
PBS Phosphat buffer saline Dung dịch đệm phosphat
RD Human Rhabdomyosarcoma Ung thư mô liên kết
SC% % scavenging capacity % khả năng trung hòa gốc tự
do
SGMD Suy giảm miễn dịch
SRB Sulforhodamine B
TCA Trichloacetic acid Axit tricloaxetic
TCCS Tiêu chuẩn cơ sở
iv
TCL Thin Layer Chromatography Sắc kí lớp mỏng
TL (g) Trọng lượng (gam)
TLCT Trọng lượng cơ thể
TNFα Tumor necrosis factor Yếu tố hoại tử ung thư
VSV Vi sinh vật
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới
v
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT.............................................. ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ HÌNH......................................................................... xiii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................1
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU..................................................................3
1.1. Nấm dược liệu và ứng dụng trong y học dân tộc ............................................3
1.1.1. Giới thiệu về nấm dược liệu........................................................................3
1.1.2. Ứng dụng trong y học dân tộc.....................................................................4
1.2. Những nghiên cứu trên thế giới về các chất có hoạt tính sinh học của nấm
dược liệu ..................................................................................................................6
1.2.1. Các hợp chất có phân tử lượng nhỏ ............................................................6
1.2.1.2. Các chất có hoạt tính sinh học khác .........................................................11
1.2.2. Hoạt tính của polysaccharide từ nấm dược liệu .........................................19
1.3. Tình hình nghiên cứu về nấm hầu thủ và nấm hương...................................30
1.3.1. Nấm hầu thủ (Hericium erinaceus) ..........................................................30
1.3.1.1. Trên thế giới...........................................................................................30
1.3.1.2. Ở Việt Nam............................................................................................34
1.3.2. Nấm hương (Lentinus edodes)..................................................................35
1.3.2.1. Trên thế giới...........................................................................................36
1.3.2.2. Ở Việt Nam...........................................................................................40
1.4. Mô hình nuôi cấy tế bào ung thư ba chiều (3D) trong nghiên cứu ung thư...41
CHƯƠNG II. NGUYÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............44
2.1. Đối tượng nghiên cứu....................................................................................44
2.1.1. Nấm hương................................................................................................44
2.1.2. Nấm hầu thủ..............................................................................................44
2.2. Dụng cụ, hóa chất và môi trường ..................................................................44
2.2.1. Dụng cụ và thiết bị....................................................................................44
2.2.2. Môi trường ................................................................................................44
2.3. Các phương pháp phân lập các hợp chất.......................................................45
vi
2.4. Phương pháp tinh sạch β-glucan từ nấm hương và nấm hầu thủ ...................46
2.4.1. Phương pháp tinh sạch β-1,3-glucan từ nấm hương....................................46
2.4.2. Phương pháp tinh sạch β-1,3-glucan từ nấm hầu thủ..................................46
2.5. Các phương pháp xác định cấu trúc hoá học..................................................46
2.6. Phương pháp xác định hàm lượng polysaccharide.........................................46
2.7. Phương pháp thủy phân không hoàn toàn β-1,3-glucan từ nấm hầu thủ bằng
-1,3-glucanase......................................................................................................47
2.8. Nghiên cứu bao curcumin (Cur) bằng β-1,3/1,6-glucan ................................47
2.9. Phương pháp đánh giá hoạt tính sinh học.......................................................48
2.9.1. Phương pháp thử khả năng gây độc tế bào (cytotoxicity)...........................48
2.9.2. Phương pháp ức chế hình thành khối u 3 chiều trên thạch mềm (anti-tumor
promoting assay) in vitro.......................................................................................50
2.10. Các phương pháp thử dược lý ......................................................................51
2.10.1. Phương pháp đánh giá độc tính cấp...........................................................51
2.10.2. Phương pháp đánh giá độc tính bán trường diễn......................................51
2.10.3. Phương pháp đánh giá một số tác dụng của sản phẩm..............................52
2.10.3.1. Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của HG1 trên mô hình gây độc gan
bằng carbon tetracholorid ......................................................................................52
2.10.3.2. Nghiên cứu tác dụng của HG1 đến quá trình tổng hợp protein trên động
vật khi dùng bán trường diễn.................................................................................52
2.10.3.3. Nghiên cứu tác dụng trên hệ miễn dịch của HG1 thực nghiệm .............52
2.10.3.4. Phương pháp thử hiệu lực kháng u thực nghiệm....................................52
2.10.4. Xử lý số liệu...............................................................................................52
CHƯƠNG III. THỰC NGHIỆM...........................................................................53
3.1. Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của nấm hương............................53
3.1.1. Phân lập các hợp chất từ quả thể nấm hương.............................................53
3.1.2. Tách polysaccharide từ dịch lên men nấm hương......................................55
3.1.3. Các hằng số vật lý và số liệu phổ của các hợp chất đã phân lập từ nấm
hương 55
vii
3.1.4. Tinh sạch β-1,3/1,6 glucan (lentinan) từ nấm hương (sơ đồ 3.3)................56
3.2. Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của nấm hầu thủ ..........................57
3.2.1. Phân lập các hợp chất từ quả thể nấm hầu thủ (sơ đồ 3.4)..........................57
3.2.2. Tách polysaccharide từ dịch lên men nấm hầu thủ ....................................60
3.2.3. Các hằng số vật lý và số liệu phổ của các hợp chất đã phân lập từ nấm hầu
thủ 60
3.2.4. Tinh sạch β-1,3/1,6 glucan từ nấm hầu thủ .................................................61
3.2.5. Thủy phân không hoàn toàn β-1,3-glucan từ nấm hầu thủ bằng enzyme -
1,3-glucanase .........................................................................................................62
3.2.6. Sử dụng β-1,3/1,6-glucan từ nấm hầu thủ làm chất mang curcumin ..........64
3.3. Tạo chế phẩm thử nghiệm ..............................................................................66
3.4. Thử dược lý chế phẩm....................................................................................66
3.4.1. Nghiên cứu độc tính cấp..............................................................................66
3.4.3. Nghiên cứu một số tác dụng của sản phẩm HG1 trên động vật thực nghiệm
……………………………………………………………………………………68
3.4.4. Nghiên cứu thử hiệu lực kháng u thực nghiệm trên động vật của sản phẩm
HG2….…………………………………………………………………………...70
CHƯƠNG IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN......................................................73
4.1. Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của nấm hương............................73
4.1.1. Tách các phân đoạn và đánh giá hoạt tính sinh học ...................................73
4.1.2. Xác định cấu trúc các hợp chất NH1, NH2 và NH3.................................76
4.1.2.1. Hợp chất NH1: galactiol ........................................................................76
4.1.2.2. Hợp chất NH-2: Ergosterol....................................................................80
4.1.2.3. Hợp chất NH3: Ergosterol peroxide ......................................................84
4.1.2.4. Hợp chất NH-GL: β-1,3/1,6 glucan (lentinan) ......................................88
4.1.3. Đánh giá hoạt tính sinh học của các hợp chất phân lập từ nấm hương ....89
4.2. Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của nấm hầu thủ ..........................92
4.2.1. Tách phân đoạn và đánh giá hoạt tính chống ung thư................................92
4.2.2. Xác định cấu trúc các hợp chất phân lập từ nấm hầu thủ............................94
viii
4.2.2.1. Hợp chất HT1: axit stearic........................................................................94
4.2.2.2. Hợp chất HT2: Ergosterol peroxide .........................................................97
4.2.2.3. Hợp chất HT3 - Cerebroside B.................................................................99
4.2.2.4. Hợp chất HT4 - Hericenone D ...............................................................104
4.2.2.5. Hợp chất HT5 - Ergosterol ....................................................................110
4.2.2.6. Hợp chất HT6 - β-Adenosine .................................................................112
4.2.3. Đánh giá hoạt tính sinh học của các hợp chất phân lập từ nấm hầu thủ ...118
4.3. Nghiên cứu biến đổi β-1,3-glucan từ nấm hầu thủ thành hoạt chất dễ tan hơn
và đánh giá hoạt tính của chúng ..........................................................................121
4.3.1. Thủy phân bằng enzyme -1,3-glucanase.................................................122
4.3.2. Dùng β-1,3/1,6-glucan từ nấm hầu thủ làm chất mang curcumin.............124
4.4. Thử nghiệm tác dụng dược lý chế phẩm HG1 trên động vật thực nghiệm...128
4.4.1. Kết quả nghiên cứu độc tính cấp của sản phẩm theo đường uống của chế
phẩm HG1............................................................................................................128
4.4.2. Độc tính bán trường diễn của sản phẩm HG1 khi cho uống trên động vật
thực nghiệm .........................................................................................................129
4.4.2.1. Ảnh hưởng của HG1, cho CNT uống trường diễn đối với khối lượng gan,
lách, thận động vật...............................................................................................130
4.4.2.2. Kết quả nghiên cứu trọng lượng cơ thể CNT, khối lượng gan, lách, thận
và tỷ số giữa khối lượng mỗi tạng so với trọng lượng cơ thể .............................131
4.4.2.3. Ảnh hưởng của sản phẩm cho uống bán trường diễn đến các chỉ tiêu huyết
học trên động vật thực nghiệm ............................................................................132
4.4.2.4. Ảnh hưởng của sản phẩm đến các thông số hóa sinh động vật khi cho
uống bán trường diễn...........................................................................................133
4.4.2.5. Ảnh hưởng của sản phẩm dùng uống 6 tuần đến chức năng tim thỏ được
đo điện tim...........................................................................................................134
4.4.2.6. Ảnh hưởng của sản phẩm đến các thông số mô bệnh học khi dùng trường
diễn.......................................................................................................................135
4.4.3. Kết quả nghiên cứu một số tác dụng của sản phẩm HG1 .........................136
ix
4.4.3.1. Tác dụng bảo vệ gan của sản phẩm trên chuột nhắt được gây độc gan
bằng carbon tetraclorid ........................................................................................136
4.4.3.2. Ảnh hưởng của sản phẩm uống bán trường diễn đến quá trình tổng hợp
protein trên động vật thực nghiệm.......................................................................137
4.4.3.3. Tác dụng trên hệ miễn dịch của sản phẩm .............................................138
4.4.3.4. Kết quả đánh giá tỷ lệ sống/chết của CNT sau chiếu xạ dưới tác dụng của
sản phẩm..............................................................................................................139
4.4.3.5. Kết quả nghiên cứu tác dụng tên các dòng tế bào có chức năng miễn dịch
.............................................................................................................................140
4.4.3.6. Kết quả nghiên cứu về phản ứng quá mẫn muộn với kháng nguyên đặc
hiệu dưới tác dụng của sản phẩm ........................................................................141
4.4.4. Thử nghiệm tác dụng của sản phẩm HG1 lên tế bào ung thư ...................144
4.4.4.1. Tác dụng của sản phẩm HG1 lên hồng cầu và tế bào ung thư biểu mô cổ
trướng Ehrlich (EAC) in vitro .............................................................................144
4.4.4.2. Tác dụng của hỗn hợp HG1 lên tế bào ung thư biểu mô cổ trướng Ehrlich
(EAC) in vivo ......................................................................................................144
4.4.4.1. Tác dụng của chế phẩm HG1 lên khối tế bào ung thư Ehrlich in vivo ..144
KẾT LUẬN .........................................................................................................147
KIẾN NGHỊ.........................................................................................................149
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN...............150
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................152
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ..............................Error! Bookmark not defined.
x
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Danh sách nấm dược liệu tiêu biểu và đặc tính chữa bệnh.....................5
Bảng 1.2. Các chất phân tử lượng nhỏ có hoạt tính kháng u ..................................9
Bảng 1.3. Nguồn gốc, kiểu và hoạt tính polysaccharide từ một số nấm dược liệu19
Bảng 1.4. Các thụ thể nhận biết khuôn mẫu với một số polysaccharide ..............28
Bảng 1.5. Giá trị y học và một số chất hoạt tính từ nấm hương............................37
Bảng 3.1. Kết quả thủy phân không hoàn toàn β-1,3-glucan từ nấm hầu thủ bằng
enzym -1,3-glucanase..........................................................................................63
Bảng 4.1. Polysaccharide trong các phân đoạn tách chiết nấm hương .................73
Bảng 4.2. Hoạt tính gây độc tế bào các cặn chiết của nấm hương........................74
Bảng 4.3. Kết quả thử nghiệm hoạt tính ức chế tạo u trên thạch mềm của các phân
đoạn polysaccharide ..............................................................................................74
Bảng 4.4. Hoạt tính gây độc tế bào các phân đoạn ...............................................75
Bảng 4.5. Kết quả thử nghiệm hoạt tính ức chế tạo u trên thạch mềm của các phân
đoạn........................................................................................................................76
Bảng 4.6. Kết quả phổ 13C- NMR của NH2 ..........................................................83
Bảng 4.7. Số liệu phổ NMR của hợp chất NH3 và hợp chất tham khảo...............86
Bảng 4.8. So sánh phổ 13C-NMR của lentinan và β-1,3/1,6 tinh sạch ..................89
Bảng 4.9. Hoạt tính gây độc tế bào của các hợp chất phân lập từ nấm hương .....90
Bảng 4.10. Kết quả thử nghiệm hoạt tính ức chế tạo u tế bào ung thư gan Hep-G2
trên thạch mềm của các hợp chất...........................................................................91
Bảng 4.11. Hàm lượng polysaccharide trong các phân đoạn tách chiết nấm hầu
thủ và nấm hương ..................................................................................................92
Bảng 4.12. Hoạt tính gây độc tế bào các phân đoạn chiết tách từ nấm hầu thủ....93
Bảng 4.13. Hoạt tính kháng u trên thạch của các cặn chiết nấm hầu thủ..............94
Bảng 4.14. Kết quả phổ NMR của HT3 ..............................................................103
Bảng 4.15. Kết quả phổ NMR của HT4 ..............................................................107
Bảng 4.16. Kết quả phổ NMR của HT6 ..............................................................113
Bảng 4.17. giá trị tín hiệu phổ 13C-NMR của -1,3/1,6 glucan hầu thủ ............118
xi
Bảng 4.18. Hoạt tính gây độc tế bào của các hợp chất phân lập từ nấm Hầu thủ119
Bảng 4.19. Kết quả thử nghiệm hoạt tính ức chế tạo u tế bào ung thư gan HepG2
trên thạch mềm của các hợp chất.........................................................................120
Bảng 4.20. Hoạt tính gây độc tế bào của các β-1,3/1,6-glucan với trọng lượng
phân tử khác nhau................................................................................................123
Bảng 4.21. Kết quả thử nghiệm hoạt tính ức chế tạo u trên thạch mềm của β1,3/1,6-glucan có trọng lượng phân tử khác nhau...............................................124
Bảng 4.22. Kết quả thử nghiệm hoạt tính gây độc tế bào và hoạt tính ức chế tạo u
trên thạch mềm của các sản phẩm trên dòng tế bào HepG2................................128
Bảng 4.23. Độc tính cấp của sản phẩm theo đường uống trên CNT...................129
Bảng 4.24. Chỉ số tăng trọng lượng ở các nhóm trắng, nhóm chứng, sản phẩm
nghiên cứu khi cho uống mức liều 3,0 g/kg bán trường diễn sản phẩm trên chuột
nhắt trắng .............................................................................................................131
Bảng 4.25. Kết quả nghiên cứu về trọng lượng cơ thể và khối lượng các tạng ở
mức liều sản phẩm là 3,0 g/kg/24h trong 42 ngày. .............................................132
Bảng 4.26. Các thông số huyết học khi dùng sản phẩm cho dùng uống bán trường
diễn với mức liều 3,0g/kg/24h.............................................................................133
Bảng 4.27. Các chỉ tiêu hóa sinh về chức năng gan, thận khi dùng sản phẩm bán
trường diễn liều 3,0 g/kg/24 giờ ..........................................................................133
Bảng 4.28. Kết quả nghiên cứu điện tim thỏ dưới tác dụng của sản phẩm liều 3,0
g/kg TLCT tại các thời điểm (n=12) ...................................................................134
Bảng 4.29. Kết quả nghiên cứu về mô bệnh học của gan, lách, thận khi uống sản
phẩm bán trường diễn liều 3,0 g/kg/TLCT..........................................................135
Bảng 4.30. Kết quả định lượng hoạt độ các enzym AST, ALT và γGT ở các nhóm
chuột nhắt nghiên cứu dưới tác dụng của sản phẩm............................................136
Bảng 4.31. Kết quả định lượng khối lượng gan ở các nhóm chuột nhắt nghiên cứu137
Bảng 4.32. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của sản phẩm uống liều 1,0
g/kg/TLCT đến lượng protein toàn phần (tính bằng g/L) ở huyết tương động vật
thực nghiệm (n=12) .............................................................................................138
xii
Bảng 4.33. Tác dụng của sản phẩm về tác dụng trên hệ miễn dịch ở động vật thực
nghiệm dùng uống liều 1,0 g/kg TLCT/24h và 3,0 g/kg TLCT/24h trên các chỉ
tiêu khối lượng các cơ quan miễn dịch................................................................138
Bảng 4.34. Tỷ lệ chuột nhắt sống sót sau chiếu xạ liều 7.0 Gy dưới tác dụng của
sản phẩm liều 1,0 g/kg TLCT-CNT ....................................................................139
Bảng 4.35. Ảnh hưởng của sản phẩm đến kết quả định lượng các tế bào tủy, bạch
cầu và quần thể coloni lách ở CNT .....................................................................140
Bảng 4.36. Ảnh hưởng của sản phẩm đến tỷ số thực bào và chỉ số thực bào .....141
Bảng 4.37. Kết quả đo phản ứng quá mẫn muộn với kháng nguyên đặc hiệu trên
CNT dưới tác dụng của HG1 liều 1,0 g/kg TLCT (chiếu xạ 7.0 Gy, sau đó uống
sản phẩm).............................................................................................................141
Bảng 4.38. Kết quả đo phản ứng quá mẫn muộn trên chuột nhắt dưới tác dụng của
sản phẩm; uống sản phẩm liều 1,0 g/kg TLCT, sau đó được chiếu xạ 7,0 Gy ...142
Bảng 4.39. Kết quả đo phản ứng quá mẫn muộn trên CNT chiếu xạ 7,0 Gy không
dùng sản phẩm. ....................................................................................................143
Bảng 4.40. Ảnh hưởng của HG1 (10 mg/kg) lên sự ức chế phát triển khối tế bào
ung thư Ehrlich ở chuột (số trung bình ± s.e; n = 10; p<0.05)............................145
Bảng 4.41. Ảnh hưởng của HG1 lên chỉ số tăng tuổi thọ của chuột có khối tế bào
ung thư Ehrlich. Ước tính tuổi thọ trung bình được xác định sau 30 ngày kể từ khi
bắt đầu thí nghiệm (số trung bình ± s.e; n = 10; p<0,05)....................................145
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
xiii
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ HÌNH
Hình 1.1: Kết nối các polymer trong thành tế bào nấm. .......................................21
Hình 1.2. cấu trúc hóa học điển hình của β1,3/1,6 glucan..................................22
Hình 1.3. Các dạng cấu trúc của βglucan và sự chuyển đổi giữa chúng.............24
Hình 1.4. Cấu trúc của lentinan .............................................................................25
Hình 1.5. Cấu trúc β1,3/1,6 glucan của schizophyllan........................................26
Bảng 1.4. Các thụ thể nhận biết khuôn mẫu với một số polysaccharide ..............28
Hình 1.6. Mô hình glucan hoạt hóa tế bào miễn dịch gây phá hủy tác nhân gây
bệnh (Leung, 2006) [81]........................................................................................29
Hình1.7. Tác dụng y học của nấm hương (Bisten et al. 2010).............................37
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ chiết phân đoạn mẫu nấm hương...............................................54
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ phân lập các hợp chất NH2 và NH3 ..........................................55
Sơ đồ 3.3. Sơ đồ tinh sạch β-1,3/1,6 glucan từ nấm Hương .................................57
Sơ đồ 3.4: Sơ đồ chiết phân đoạn mẫu nấm Hầu thủ ............................................59
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ phân lập các hợp chất HT1 và HT2..........................................60
Sơ đồ 3.6. Sơ đồ tinh sạch β-1,3/1,6 glucan từ nấm hầu thủ.................................62
Sơ đồ 3.7. Sơ đồ Thủy phân β-1,3/1,6 glucan từ nấm hầu thủ bằng emzyme ......64
Sơ đồ 3.8 Sơ đồ tạo hỗn hợp β-1,3/1,6 glucan từ nấm hầu thủ và curcumin ........65
Hình 4.1. Phổ 1H-NMR của NH1..........................................................................77
Hình 4.2. Phổ 13C-NMR và các phổ DEPT của NH1............................................78
Hình 4.3. Phổ COSY của NH1..............................................................................78
Hình 4.4. Phổ HMBC của NH1.............................................................................79
Hình 4.5. Phổ ESI-MS của NH1 ...........................................................................79
Hình 4.6. Cấu trúc hóa học hợp chất NH1 ............................................................80
Hình 4.7. Phổ 13C-NMR của hợp chất NH2 ..........................................................80
Hình 4.8. Phổ 13C-NMR và các phổ DEPT của NH2............................................81
Hình 4.9. Phổ 1H-NMR của NH2..........................................................................82
Hình 4.10. Cấu trúc hóa học của NH2...................................................................84
Hình 4.11. Phổ ESI-MS của NH3 .........................................................................84
xiv
Hình 4.12. Phổ 1H-NMR của NH3........................................................................85
Hình 4.13. Phổ 13C-NMR của NH3.......................................................................86
Hình 4.14. Cấu trúc hóa học của NH3...................................................................87
Hình 4.15. Phổ 13C-NMR của NH-GL ..................................................................88
Hình 4.16. Ức chế phát triển khối u tế bào Hep-G2 bởi các chất phân lập...........91
Hình 4.17. Phổ 1H-NMR của HT1 ........................................................................95
Hình 4.18. Phổ 13C-NMR của HT1 .......................................................................95
Hình 4.19. Phổ ESI-MS của HT1..........................................................................96
Hình 4.20. Cấu trúc hóa học của hợp chất HT1 ....................................................97
Hình 4.21. Phổ ESI-MS của HT2..........................................................................97
Hình 4.22. Phổ 13C-NMR của HT2 .......................................................................98
Hình 4.23. Phổ 1H-NMR của HT2 ........................................................................99
Hình 4.24. Cấu trúc hóa học của HT2...................................................................99
Hình 4.25. Phổ ESI-MS của HT3........................................................................100
Hình 4.26. Phổ 1H-NMR của HT3 ......................................................................100
Hình 4.27. Phổ 13C-NMR và các phổ DEPT của HT3 ........................................101
Hình 4.28. Phổ HMBC của HT3 .........................................................................102
Hình 4.29. Phổ HSQC của HT3 ..........................................................................102
Hình 4.30. Cấu trúc hóa học của HT3.................................................................104
Hình 4.31. Phổ ESI-MS của HT4........................................................................105
Hình 4.32. Phổ 1H-NMR của HT4 ......................................................................105
Hình 4.33. Phổ 13C-NMR và các phổ DEPT của HT4 ........................................106
Hình 4.34. Phổ HSQC của HT4 ..........................................................................107
Hình 4.35. Phổ HMBC của HT4 .........................................................................109
Hình 4.36. Cấu trúc hóa học của HT4.................................................................109
Hình 4.37. Phổ 1H-NMR của HT5 ......................................................................110
Hình 4.38. Phổ 13C-NMR của HT5 .....................................................................111
Hình 4.39. Phổ 13C-NMR và các phổ DEPT của HT5 ........................................111
Hình 4.40. Cấu trúc hóa học của HT5.................................................................112
xv
Hình 4.41. Phổ ESI-MS của HT6........................................................................112
Hình 4.42. Phổ 1H-NMR của HT6 .....................................................................113
Hình 4.43. Phổ 13C-NMR và các phổ DEPT của HT6 ........................................114
Hình 4.44. Phổ HSQC của HT6 ..........................................................................114
Hình 4.45. Phổ HMBC của HT6 .........................................................................115
Hình 4.46. Cấu trúc hóa học của HT6.................................................................115
Hình 4.47. Phổ 13C-NMR của HT-GL.................................................................117
Hình 4.48. Ức chế phát triển khối u tế bào HepG2 bởi các chất phân lập ..........121
Hình 4.49. Dùng cột sephadex G-100 kiểm tra Mw phân đoạn HT-GL1, HT-GL2
và HT-GL3 sau khi ủ với enzyme và tách phân đoạn bằng EtOH 25, 40 và 70%.122
Hình 4.50. Phổ hấp thụ điện tử của Cur và Cur-Glu...........................................126
Hình 4.51. Phổ huỳnh quang của Cur và Cur-Glu. .............................................126
Hình 4.52. Ảnh FESEM của Glu (a), Cur (b) và Cur-Glu (c,d)..........................127
Hình 4.53. Hình ảnh minh họa độ hòa tan của hỗn hợp Glu- Cur so sánh với
Curcumin (độ tan của Glu-Cur (a) và Cur (b))....................................................127
Hình 4.54. Ảnh huỳnh quang của hạt Cur (a) và Cur-Glu (b).............................127