Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu chế tạo vi cảm biến điện hóa trên cơ sở vật liệu lai polyme dẫn - graphen, dịnh hướng ứng dụng xác định ion chì (II) và thuốc trừ sâu
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐĂNG THỊ THU HUYỀN
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VI CẢM BIẾN ĐIỆN HÓA
TRÊN CƠ SỞ VẬT LIỆU LAI POLYME DẪN - GRAPHEN,
ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG XÁC ĐỊNH ION CHÌ (II) VÀ
THUỐC TRỪ SÂU
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
Hà Nội - 2016
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐĂNG THỊ THU HUYỀN
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VI CẢM BIẾN ĐIỆN HÓA TRÊN CƠ SỞ
VẬT LIỆU LAI POLYME DẪN - GRAPHEN, ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
XÁC ĐỊNH ION CHÌ (II) VÀ THUỐC TRỪ SÂU
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
Chuyên ngành: Hóa lý thuyết và Hóa lý
Mã số: 62.44.01.19
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Trần Đại Lâm
2. PGS.TS. Nguyễn Tuấn Dung
Hà Nội - 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi và các cộng sự. Tất cả
các xuất bản được công bố chung với các cán bộ hướng dẫn khoa học và các đồng
nghiệp đã được sự đồng ý của các tác giả trước khi đưa vào luận án. Các số liệu, kết
quả trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố và sử dụng để bảo vệ trong
bất cứ một luận án nào khác.
Hà Nội, ngày tháng năm
Tác giả luận án
Đăng Thị Thu Huyền
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Trần Đại Lâm và PGS.TS.
Nguyễn Tuấn Dung, những người thầy đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, giúp đỡ tận tình
trong suốt thời gian tôi thực hiện luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Viện Kỹ thuật nhiệt đới, các cán bộ phòng
Nghiên cứu Ứng dụng và Triển khai công nghệ, Viện Kỹ thuật nhiệt đới đã ủng hộ
giúp đỡ tôi trong thời gian thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2,
Ban chủ nhiệm khoa Hóa học và các đồng nghiệp đã động viên, chia sẻ những khó
khăn, tạo điều kiện về thời gian và công việc cho tôi hoàn thành bản luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả các thành viên của nhóm cảm biến sinh học,
Viện Khoa học vật liệu và Trường Đại học USTH, Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam đã giúp đỡ tôi rất nhiệt tình để tôi hoàn thiện luận án này.
Tôi xin cảm ơn đề tài Hợp tác quốc tế cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam mã số VAST.HTQT.PHAP.02/2012-2013 và đề tài nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ cấp thành phố mã số 01C-02/03-2014-2 đã hỗ trợ kinh phí
giúp tôi thực hiện luận án.
Cuối cùng tôi xin cảm ơn gia đình, người thân và bạn bè đã luôn quan tâm, giúp
đỡ, động viên và khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Hà Nội, ngày tháng năm
Tác giả luận án
Đăng Thị Thu Huyền
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ...............................................................i
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................iii
DANH MỤC HÌNH VẼ...........................................................................................................iv
MỞ ĐẦU....................................................................................................................................1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN.....................................................................................................3
1.1. Polyme dẫn điện và ứng dụng trong chế tạo cảm biến.............................................3
1.1.1. Giới thiệu chung về polyme dẫn điện..................................................................3
1.1.1.1. Phân loại polyme dẫn điện .............................................................................3
1.1.1.2. Đặc điểm dẫn điện của polyme dẫn ..............................................................5
1.1.2. Các phương pháp tổng hợp polyme dẫn..............................................................6
1.1.2.1. Phương pháp trùng hợp hóa học....................................................................6
1.1.2.2. Phương pháp trùng hợp điện hóa ..................................................................8
1.1.3. Ứng dụng của polyme dẫn trong cảm biến .........................................................9
1.1.4. Poly(1,5-diaminonaphtalen) và polyanilin....................................................... 12
1.1.4.1. Poly(1,5-diaminonaphtalen)........................................................................ 12
1.1.4.2. Polyanilin ...................................................................................................... 16
1.2. Vật liệu lai polyme dẫn - graphen............................................................................ 19
1.2.1. Graphen ................................................................................................................ 19
1.2.1.1. Khái niệm và các tính chất đặc trưng ........................................................ 19
1.2.1.2. Các phương pháp tổng hợp graphen .......................................................... 23
1.2.2. Vật liệu lai polyme dẫn – graphen .................................................................... 25
1.2.2.1. Phương pháp chế tạo.................................................................................... 26
1.2.2.2. Ứng dụng trong cảm biến............................................................................ 28
1.3. Phân tích ion kim loại nặng trong nước .................................................................. 32
1.3.1. Giới thiệu chung về ion kim loại nặng ............................................................. 32
1.3.2. Các phương pháp phân tích ion kim lo ại.......................................................... 33
1.3.2.1. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)................................. 33
1.3.2.2. Phương pháp phổ khối plasma cao tần cảm ứng (ICP – MS)................. 33
1.3.2.3. Phương pháp điện hóa ................................................................................. 34
1.3.3. Tình hình nghiên cứu xác định ion kim loại trên thế giới và Việt Nam....... 34
1.4. Phân tích thuốc trừ sâu .............................................................................................. 37
1.4.1. Khái niệm, phân loại và tình hình sử dụng thuốc trừ sâu............................... 37
1.4.1.1. Khái niệm ...................................................................................................... 37
1.4.1.2. Phân loại........................................................................................................ 37
1.4.1.3. Tình hình sử dụng thuốc trừ sâu................................................................. 37
1.4.2. Các phương pháp phân tích thuốc trừ sâu........................................................ 38
1.4.3. Tình hình nghiên cứu xác định thuốc trừ sâu trên thế giới và Việt Nam..... 39
1.4.4. Methamidophos................................................................................................... 41
1.4.5. Giới thiệu enzym, cơ chất và phản ứng enzym – cơ chất .............................. 42
1.4.5.1. Enzym ............................................................................................................ 42
1.4.5.2. Cơ chất........................................................................................................... 44
1.4.5.3. Phản ứng enzym – cơ chất .......................................................................... 46
CHƢƠNG 2. THỰC NGHIỆM .............................................................................................48
2.1. Nguyên liệu, hóa chất................................................................................................ 48
2.2. Phương pháp thực nghiệm ........................................................................................ 48
2.2.1. Chế tạo vật liệu lai polyme dẫn – graphen....................................................... 48
2.2.1.1. Chế tạo vật liệu lai P(1,5-DAN) – graphen............................................... 49
2.2.1.2. Chế tạo vật liệu lai PANi – graphen .......................................................... 51
2.2.2. Xác định hàm lượng chì ..................................................................................... 51
2.2.3. Cố định enzym lên bề mặt điện cực.................................................................. 52
2.2.4. Thực nghiệm phản ứng cơ chất – enzym ......................................................... 53
2.2.5. Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu methamidophos ....................................... 53
2.3. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................... 55
2.3.1. Phương pháp phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (FT-IR) ................................ 55
2.3.2. Phương pháp phổ tán xạ Raman........................................................................ 56
2.3.3. Phương pháp kính hiển vi điện tử quét (FE-SEM) ......................................... 56
2.3.4. Các phương pháp điện hóa................................................................................. 57
2.3.4.1. Phương pháp vôn – ampe vòng (Cyclic Voltammetry – CV) ................ 57
2.3.4.2. Phương pháp vôn - ampe sóng vuông (Square Wave Voltammetry -
SWV) ........................................................................................................................... 58
2.3.4.3. Phương pháp đo dòng (Chronoamperometry - CA) ................................ 59
2.3.5. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (High Performance Liquid
Chromatography - HPLC)............................................................................................. 60
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.........................................................................61
3.1. Chế tạo cảm biến điện hóa trên cơ sở vật liệu lai poly(1,5-diaminonaphtalen)
P(1,5-DAN) và graphen.................................................................................................... 61
3.1.1. Màng tổ hợp đa lớp Gr/P(1,5-DAN)................................................................. 61
3.1.1.1. Tổng hợp bằng phương pháp điện hóa ...................................................... 61
3.1.1.2. Nghiên cứu đặc trưng màng Gr/P(1,5-DAN) ........................................... 64
3.1.2. Màng nanocomposit poly(1,5-diaminonaphtalen)-graphen........................... 68
3.1.2.1. Phương pháp đồng kết tủa điện hóa........................................................... 68
3.1.2.2. Phương pháp trùng hợp in-situ ................................................................... 74
3.1.3. Khảo sát tính nhạy ion Pb(II)............................................................................. 82
3.1.3.1. Màng tổ hợp đa lớp Gr/P(1,5-DAN).......................................................... 82
3.1.3.2. Màng composit P(1,5-DAN)/RGO ............................................................ 84
3.1.4. Tối ưu hóa quá trình xác định chì và xây dựng đường chuẩn ....................... 85
3.1.4.1. Khảo sát hàm lượng graphen pha tạp ........................................................ 85
3.1.4.2. Khảo sát ảnh hưởng của điều kiện làm giàu ............................................. 86
3.1.4.3. Xây dựng đường chuẩn xác định Pb(II) .................................................... 88
3.1.4.4. Ảnh hưởng nhiễu của các ion khác ............................................................ 91
3.1.4.5. Ứng dụng phát hiện chì trong mẫu nước sinh hoạt.................................. 92
3.1.5. Nghiên cứu ứng dụng làm cảm biến enzym .................................................... 93
3.2. Chế tạo cảm biến điện hóa trên cơ sở vật liệu lai polyanilin-graphen ................ 96
3.2.1. Tổng hợp màng tổ hợp đa lớp Gr/PANi ........................................................... 96
3.2.2. Nghiên cứu đặc trưng màng Gr/PANi.............................................................. 97
3.2.3. Ứng dụng xác định thuốc trừ sâu ....................................................................102
3.2.3.1. Khảo sát phản ứng enzym – cơ chất bằng phương pháp CV................102
3.2.3.2. Xây dựng đường chuẩn xác định thuốc trừ sâu methamidophos.........104
3.2.3.3. Ứng dụng phát hiện methamidophos trong mẫu rau..............................109
KẾT LUẬN............................................................................................................................114
ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN ÁN ...............................................................................................116
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ..............................117
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ...................................117
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................118
PHỤ LỤC ..............................................................................................................................128
i
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
1,5-DAN 1,5-diaminonaphthalene 1,5-diaminonaphtalen
ANi Aniline Anilin
AChE Enzym Acetylcholinesterase Enzym Axetylcholinsteras
ATCh Acetylthiocholine Axetylthiocholin
BFEE Boron trifluoride diethyl etherate Bo triflorua đietyl ete
CE/AE Counter/Auxilary Electrode Điện cực đối
CVD Chemical Vapor Deposition Lắng đọng pha hơi hóa học
CV Cyclic voltammetry Vôn - ampe vòng
CNTs Carbon nanotubes Ống nano cacbon
DMF Dimethylformamide Đimetylfomamid
EDOT 3,4-ethylenedioxithiophene 3,4-etylenedioxithiophen
FT-IR
Fourier Transform Infrared
Spectrocopy
Phổ hồng ngoại biến đổi Fourier
GA Glutaraldehyte Glutaraldehit
GC Glassy Carbon Than thủy tinh
GO Graphene oxide Graphen oxit
Gr Graphene Graphen
Gr/P(1,5-DAN) Graphene/ Poly(1,5-
diaminonaphthalene)
Màng đa lớp Graphen/Poly(1,5-
diaminonaphthalen)
Gr/PANi Graphene/Polyaniline Màng đa lớp Graphen/Polyanilin
HPLC High Performance Liquid
Chromatography
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao
LOD Limit of detection Giới hạn phát hiện
P(1,5-DAN) Poly(1,5-diaminonaphthalene) Poly(1,5-diaminonaphtalen)
P(1,5-DAN)/
GO
Poly(1,5-diaminonaphthalene)/
Graphene oxide
Poly(1,5-diaminonaphthalen)/
Graphen oxit
P(1,5- Poly(1,5-diaminonaphthalene)/ Poly(1,5-diaminonaphtalen)/
ii
DAN)/RGO Reduced Graphene oxide Graphen oxit khử
PANi Polyaniline Polyanilin
PPy Polypyrrole Polypyrol
PEDOT Poly(3,4-ethylenedioxithiophene) Poly(3,4-etylenedioxithiophen)
PBS Phosphate buffered solution Đệm muối photphat
Pt Platine Platin
RGO Reduced Graphene oxide Graphen oxit khử
RE Reference Electrode Điện cực so sánh
SWV Square Wave Voltammetry Von-ampe sóng vuông
SWASV Square Wave Anodic Stripping
Voltammetry
Von-ampe hòa tan anot theo kỹ
thuật sóng vuông
SEM Scanning Electron Microscope Hiển vi điện tử quét
SCE Saturated Calomel Electrode Điện cực calomen bão hòa
WE Working Electrode Điện cực làm việc
iii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3. 1: Các đỉnh Raman của màng graphen, P(1,5-DAN) và Gr/P(1,5-DAN) ....... 67
Bảng 3. 2: Các đỉnh hồng ngoại của GO, P(1,5-DAN) và P(1,5-DAN)/RGO .............. 79
Bảng 3. 3: Các đỉnh Raman của GO, P(1,5-DAN) và composit P(1,5-DAN)/RGO ... 80
Bảng 3. 4: Sự phụ thuộc của cường độ đỉnh hòa tan (Ip
) vào nồng độ chì của điện cực
Pt/P(1,5-DAN)....................................................................................................................... 89
Bảng 3. 5: Sự phụ thuộc của cường độ đỉnh hòa tan (Ip
) vào nồng độ chì của điện cực
Pt/P(1,5-DAN)/RGO............................................................................................................. 89
Bảng 3. 6: Xác định chì trong mẫu nước sinh hoạt sử dụng cảm biến P(1,5-DAN)RGO
................................................................................................................................................. 93
Bảng 3. 7: Độ biến thiên cường độ dòng của cảm biến theo nồng độ cơ chất ATCh 106
Bảng 3. 8: Xác định methamidophos trong mẫu chuẩn bằng máy điện hóa Autolab.109
Bảng 3. 9: Xác định methamidophos trong mẫu rau bằng máy điện hóa Autolab .....110
Bảng 3. 10: Xác định methamidophos trong mẫu chuẩn bằng phương pháp HPLC..111
Bảng 3. 11: Xác định methamidophos trong mẫu rau bằng phương pháp HPLC.......112
Bảng 3. 12: So sánh kết quả phân tích methamidophos trong mẫu chuẩn...................112
Bảng 3. 13: So sánh kết quả phân tích methamidophos trong mẫu rau........................113
iv
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. 1: Một số loại polyme dẫn điện tử ...........................................................................4
Hình 1. 2: Một số loại polyme oxi hóa khử ..........................................................................4
Hình 1. 3: Polyme trao đổi ion................................................................................................5
Hình 1. 4: Độ dẫn điện của một số polyme dẫn khi được pha tạp (doping) [3]...............6
Hình 1. 5: Cơ chế phản ứng trùng hợp PPy [5]....................................................................7
Hình 1. 6: Cấu trúc hóa học của 1,5-diaminonaphtalen ................................................... 13
Hình 1. 7: Phản ứng trùng hợp điện hóa 1,5-DAN [30]................................................... 13
Hình 1. 8: Phổ CV quá trình trùng hợp điện hóa của 1,5-DAN 1,1mM ........................ 14
Hình 1. 9: Cấu trúc hóa học của Anilin .............................................................................. 16
Hình 1. 10: Cơ chế trùng hợp oxi hóa hóa học polyanilin [39 ....................................... 17
Hình 1. 11: Sơ đồ tổng quát hình thành polyanilin bằng phương pháp điện hóa [40 . 18
Hình 1. 12: Công thức tổng quát của PANi ....................................................................... 18
Hình 1. 13: Quá trình chuyển đổi cấu trúc điện tử PANi [7]........................................... 19
Hình 1. 14: Các dạng cacbon có lai hóa sp2
, (A) Graphen, (B) Fulleren, ...................... 20
Hình 1. 15: Các liên kết hóa học của nguyên tử cacbon trong mạng graphen [44]...... 21
Hình 1. 16: Phản ứng oxi hóa khử chuyển graphen thành graphen oxit ........................ 22
Hình 1. 17: Cấu trúc của graphen oxit theo mô hình của Lerf-Klinowski..................... 22
Hình 1. 18: Ảnh chụp hệ thiết bị CVD nhiệt [49]............................................................. 25
Hình 1. 19: Mô hình cảm biến atrazin dựa trên sự thay đổi tín hiệu signal-off/signal-on
của màng poly(JUG-HATZ) [117]...................................................................................... 41
Hình 1. 20: Cấu trúc hóa học của methamidophos ........................................................... 42
Hình 1. 21: Mô phỏng axetylcholinsteras (AChE) với cấu trúc đơn vị aminoaxit
Ser(200), His (440), Glu (327) [122].................................................................................. 43
Hình 1. 22: Cơ chế chuyển hóa methamidophos trong cơ thể sinh vật [123]................ 44
Hình 1. 23: Cấu trúc hóa học của Axetylthiocholin.......................................................... 45
Hình 1. 24: Phản ứng thủy phân cơ chất ............................................................................ 46
Hình 2. 1: Điện cực Pt tích hợp ........................................................................................... 48
v
Hình 2. 2: Qui trình chuyển màng graphen từ đế Cu sang điện cực tích hợp [49] ....... 50
Hình 2. 3: Sơ đồ quá trình cố định enzym theo phương pháp liên kết chéo.................. 52
Hình 2. 4: Quy trình xác định methamidophos: (1)Trong đệm PBS;............................. 54
Hình 2. 5: Phương pháp vôn – ampe vòng [17 ................................................................ 57
Hình 2. 6: Đường vôn – ampe vòng trong trường hợp có chất hoạt động điện hóa và
phản ứng xảy ra thuận nghịch [17] ..................................................................................... 58
Hình 2. 7: Quan hệ phụ thuộc E-t trong phương pháp SWV [129 ................................ 59
Hình 3. 1: Đường CV vòng quét đầu tiên ghi trên điện cực Pt (a) và Pt/Gr (b) trong 61
Hình 3. 2: Phổ tổng hợp màng P(1,5-DAN) trên điện cực Pt (A) và Pt/Gr (B) 62
Hình 3. 3: Phản ứng trùng hợp điện hóa P(1,5-DAN) 63
Hình 3. 4: Đường CV ghi trong dung dịch HClO4 0,1M của các điện cực: 64
Hình 3. 5: Phổ tán xạ Raman của graphen 65
Hình 3. 6: Phổ tán xạ Raman của P(1,5-DAN) thuần (a) và các màng tổ hợp Gr/P(1,5-
DAN) tổng hợp với 5 chu kì (b) và 20 chu kì quét thế (c). 66
Hình 3. 7: Ảnh SEM bề mặt Graphen (A) và Pt/Gr/P(1,5-DAN) (B) 68
Hình 3. 8: Phổ CV quá trình trùng hợp màng (A) P(1,5-DAN) và (B) P(1,5-DAN)/GO
trên điện cực Pt 69
Hình 3. 9: Đường CV hồi đáp của màng P(1,5-DAN) thuần (a) và màng nanocomposit
P(1,5-DAN)/GO (b) tổng hợp bằng phương pháp đồng kết tủa điện hóa 71
Hình 3. 10: Phổ Raman của GO (A) và màng nanocomposit P(1,5-DAN)/GO (B) 72
Hình 3. 11: Ảnh FE-SEM của graphen oxit (A), P(1,5-DAN) (B), 73
Hình 3. 12: Phổ CV ghi trên điện cực Pt phủ hỗn hợp 1,5-DAN và GO nhúng trong
dung dịch HClO4 0,1M, khoảng quét thế từ - 0,02V tới +0,95V 74
Hình 3. 13: Phổ CV ghi trên điện cực Pt phủ hỗn hợp 1,5-DAN và GO nhúng trong
dung dịch HClO4 0,1M, khoảng quét thế từ - 0,8V tới +0,95V 75
Hình 3. 14: Đường CV trong đệm axetat 0,1M của điện cực Pt/P(1,5-DAN)/RGO khi:
76
Hình 3. 15: Phổ FT- IR của GO và màng nanocomposit P(1,5-DAN)/RGO tổng hợp
bằng phương pháp trùng hợp điện hóa in-situ 78
Hình 3. 16: Phổ Raman của GO và nanocomposit P(1,5-DAN)/RGO 80
Hình 3. 17: Ảnh FE-SEM của composit P(1,5-DAN)/RGO tổng hợp bằng 81