Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nang và u lành tính vùng miệng, hàm mặt
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
NANG VÀU
LÀNH TÍNH
Ể$N G MIỆNG - HÀM MẶT
NH À X U Ấ T BẢN Y H Ọ C
NANG VÀ u LÀNH TÍNH
VÙNG MIỆNG - HÀM MẶT
TRẦN VÃN TRƯỜNG
NANG VA u LANH TINH
VÙNG MIỆNG - HÀM MẬT
NHÀ XUẤT BẢN y HOC
HÀ NỔI - 2002
LỜI GIỚI THIỆU
N gành R ăng hàm m ặt là m ột chuyên n g à n h lớn của
Bộ y tê phục vụ cho trên 90% d ân sô bị các bệnh vê ră n g
miệng', tro n g đó có nhữ ng bệnh lý vê miệng', hàm m ặt
n h ư các bệnh vê u làn h tính, u ác tính, các loại n an g
vùng- miệng', hàm m ặt, các bệnh vê tuyên nước bọt, vê
xương- hàm ...
T ro n g n h iêu năm qua do nhu cầu vê đào tạo Bác sĩ
ch u y ên k h o a RHM bậc đại học, trê n đại học rấ t lớn, vì
nước ta còn th iê u rấ t n h iêu Bác sĩ chuyên k h o a RHM
so với d â n sô" h iệ n có, đặc biệt là ở tu y ến Tỉnh, Huyện,
m iền núi. Sách g iáo khoa, sách chuyên khảo, chuyên
đê vê RHM rấ t hiếm . T rên 20 năm n ay chưa có sách và
g-iáo trìn h , chuyên khảo.
Vì vậy n h u cầu biên so ạn sách chuyên khảo,
ch u y ên để vế RHM là rấ t bức thiết.
N hằm đ áp ứng- n h u cầu đào tạo, thực h à n h đại học
và trê n đại học. G iáo sư T rần V ăn Trường' V iện trư ở n g
V iện RHM Hà Nội Trưởng1 k h o a RHM trư ờ n g Đại Học
Y Hà Nội, chuyên g ia đ ầu n g à n h vê RHM đã dầy công
n g h iê n cứu, b iên so ạn hai cuôn sách chuyên đê vế các
bệnh lý Nang-, Khỗì u là n h tín h và u ác tín h v ù n g
m iệng' h àm m ặt m ột loại bệnh lý phô b iến ở m ột
nước n h iệ t đới n h ư nước ta.
Cuôn sách vế u và Nang- làn h tín h rang1 miệng- Hàm
m ặt đã đê cập m ột cách hệ thông hoá toàn bộ các loại u,
N ang chủ yêu thường gặp ở vùng ran g miệng', hàm mặt.
3
Cuốn u ác tín h vùng m iệng’, Hàm m ặt để cập đến tất
cả các loại ung' th ư phần mềm và xương- thường' g ặp ở
Việt Nam đổng thời hệ thông hoá các loại ung' th ư -
củng nh ư các h ìn h thái lâm sàng, chan đoán và điểu trị.
Sách được b iên so ạn m ột cách cong' phu, hệ th o n g
hoá như ng- k iên thức cơ b ản vê bệnh lý với n h ữ n g
n g h iê n cứu sâu vê lâm sàn g , X q u a n g và tổ chức học
điển h ìn h của từ n g loại bệnh lý m ột cách rõ r à n g và
dễ hiểu. Những' lý th u y ết về k iến thức được tr ìn h bầy
k h o a học và cập n h ậ t n h ừ n g h iếu biết m ới vể các loại
h ìn h bệnh lý. N hữ n g n g h iê n cứu vê lâm sàn g , X q u a n g
và g iả i p h ẫu bệnh lý chủ yếu là n h ữ n g b ệnh th ư ờ n g
g ặp ở V iệt N am đã được khám , điểu trị tại V iện RHM
H à Nội Bộ Y tế.
Sách có nhửng’ tài liệu th am k h ảo m ới của n h ữ n g
tác g iả nôi tiê n g trê n thê giớ i và V iệt Nam.
Bộ Y tê rấ t hoan n g h ên h và trâ n trọ n g giới th iệu các
cuôn sách chuyên khảo vê bệnh lý M iệng Hàm m ặt,
cần th iết cho n g h iên cứu, g iả n g dạy và thực h àn h tro n g
lĩn h vực Miệng' Hàm mặt. Sách còn có g iá trị phố biên
k iên thức cho đông- đảo b ạn đọc và n g à n h Y tế
Hà Nội. ng'ày 18 thang' 12 năm 2001
GS. TS Đỗ N g u y ê n P h ư ơ n g
Bộ trưởng- Bộ Y tê
4
MỤC LỤC
CHƯƠNG I
ĐẠI CƯƠNG: PHÂN LOẠI NANG XƯƠNG HÀM
1. P h â n lo ại n a n g xư ơ ng hàm của Thom a
R o b in so n - B e rrie r (1960). 11
2. P h â n lo ại của K ru g er (1964). 13
3. P h ân loại của N eville - D am n - A llan - Bonquort
(1995). 14
4. P h â n lo ại theo tô chức Y tê thê giới. 15
5. P h â n lo ại N an g do răn g , k h ô n g do ră n g và
n a n g bẩm sin h th ư ờ n g gặp. 17
CHƯƠNG II
NANG LÀNH XƯƠNG HÀM DO RĂNG
1. B ệnh căn. 18
2. G iải p h ẫ u bệnh. 20
3. P h â n lo ại nang- do răn g . 21
a) N an g th â n răn g 1 tiê n p h át
(P rim o rd ia l cyst). 21
b) N a n g q u a n h th â n ra n g
(P erico ro n al cyst). 24
c) N ang- th â n răn g 1 (D entigerous cyst). 26
d) Nang- bên th â n ră n g
(L ateral periodontal cyst). 27
e) N a n g c h ân ră n g (R ad icu lar cyst). 28
• N an g ch ân ră n g hàm trên. 29
5
• N an g ch ân ră n g hàm dưới. 31
• Nàng' ch ân răng- bên. 31
• N an g sót (R esidual cyst). 32
CHƯƠNG III
NANG KHÔNG DO RÀNG
1. N ang1 k h e (fissu ra l cyst). 33
a) N an g g iữ a x ư ơ ng h àm dưới
(M edian M an d ib u lar cyst). 34
b) N an g k he g iử a x ư ơ ng h àm trê n
(M edian fisssu ra l cyst of th e M axilla). 35
2. N ang giữa ran g 2 - 3 hàm trên
(G lobulom axillary cyst). 35
3. N an g m ủi k h ẩ u cái (N aso p alatin e cyst). 36
4. Nàng' ông- ră n g 1 cửa (In cisiv e can al cyst). 37
5. Nàng' m ùi m ôi (N aso lab ial cyst). 38
6. N an g n h ầ y k h o a n g m iệng' (M ucoid cyst). 40
7. N an g đơn độc (S o litary bone cyst). 40
8. N an g n h á i (R anula). 41
CHƯƠNG IV
NANG BAM SINH (CONGENNITAL CYST)
1. N an g ô n g g iá p lưỡi (T h y ro g lo ssal cyst). 43
2. N an g k he m an g (B ran ch ial cyst). 43
3. N an g dạng' d a ở sà n m iệng' (D erm oid cyst). 44
6
u LÀNH XƯƠNG HÀM DO RĂNG
1. Đại cương'. 49
2. P h ân loại u là n h xư ơng hàm do răn g . 50
3. Phân loại theo Robert. J. Gorlin-Henry-Goldman
(1970). 51
4. P h ân loại theo Regezi và Sciubba (1993). 53
5. P h â n lo ại theo N eville - D am n - A llen - Bouqui
(1995). 54
6. u men. 55
a) B ệnh cản. 56
b) Lâm sáng'. 57
c) X q u an g -. 58
d) G iải p h ẫ u bệnh. 61
e) Các h ìn h th ái lâm sàng’ u men: 66
+ u xơ-m en-răng (Ameloblastic fibro odontoma). 67
+ T hể ác tín h . 72
+ u m en th ể n an g 1. 73
+ u xơ - m en (A m eloblastic fibrom a). 75
+ u m en sắc tô (M elano - A m eloblastom a). 76
f) C hẩn đ o án u men. 77
g ) Đ iêu trị u men. 79
7. u P in d b o rg ’. 80
8. u ngà. 82
9. u ră n g (O dontom a). 82
CHƯƠNG V
7
9.1 u ră n g th ể m en
( A m eloblastic O dontom a). 83
9.2 u ră n g phức hợp và đa hợp
(Complex. C om pound O dontom a). 86
9.2.1 u ră n g phức hợp (Com plex O dontom a). 87
9.2.2 u r a n g đa hợp ( Com pound O dontom a). 90
CHƯƠNG VI
u NGUỒN GÔC LÁ PHÔI GIỬA (MESODERMAL)
1. u n h ầy - u xơ n h ầy
(M yxom a-fibrom yxom a). 93
2. u XƠ do ran g - (O dontogenic fibrom a). 94
3. u x ư ơ ng ră n g 1 (Cem entom a). 95
CHƯƠNG VII
u LÀNH XƯƠNG HÀM KHÔNG DO RĂNG
1. P h â n lo ại của J.ste w a rd (1993). 107
2. P h â n lo ạ i th e o tổ chứ c tạ o x ư ơ n g v à tô chứ c
tủy: 108
a) u tổ chức tạo xương. 108
a 1. u tạo xương: u xơ. u sụn. u xương. 108
a 2. u hủy xương-: ư tế bào k h ổ n g lổ - lo ạ n sả n
xơ x ư ơ n g h àm - n an g 1 đơn độc. 109
b) u tô chức tủ y xương'. 109
c) u th ầ n ki nil. 109
8
u HỆ THÔNG XƯƠNG
1. u xơ-xương (ossifying-fibrom a). 110
2. L oạn sả n xơ x ư ơ ng hàm ( F ibrous dysplasia).114
3. u xơ d ây chằng1 (D esm oplastic fibrom a). 118
4. u sụ n (C hondrom a). 122
5. u x ư ơ n g (osteom a). 123
6. u xơ dạng- xương1 (osteoid osteom a). 126
7. u tê bào khổng- lổ xương- hàm
(G iant cell tum or). 129
8. u huỷ cot bào Paget. 136
9. L oạn sả n xơ g ia đ ìn h
(F am ilial fib ro u s d y sp lasia - Cherubism ). 144
CHƯƠNG IX:
u DO Tổ CHỨC TUỶ XƯƠNG
1. Nang- p h ìn h m ạch (A neurysm al cyst). 146
2. u m áu xương’ h àm (H em angiom a). 149
3. u h ạ t ưa to a n (eosinophilic gran u lo m a). 152
4. B ện h L e tte r e r - Siw e v à H an d - S c h u le r -
C h r is tia n . 154
CHƯƠNG X:
u DO Tổ CHỨC THẦN KINH
1. u th ầ n k in h (Schw annom a - N eurilenom a). 156
CHƯƠNG VIII:
9
2. u x ơ th ầ n k in h (N eu ro fib ro m a).
TÀI LIỆU THAM KHẢO
160
163
10
CHƯƠNG I
ĐẠI CƯƠNG: PHÀN LOAI NANG XƯƠNG HÀM
Nang- là m ột hoc bệnh lý có chứa dịch loãng' hoặc
nử a loãng1 hoặc khí, n a n g thường' lót bang' lớp tê bào
biểu mô như ng1 không’ phải luôn lu ô n có. Có n h iều
cách p h â n loại vê nàng', như: [1]
- T hom a-R obinson B errier (1960)
- K ru g e r (1964)
- Sew ard (1964)
- G o rlin (1970)
- M ain (1970)
P h â n loại trong- tà i liệu này chỉ trìn h bày bảng1
p h ân loại đã được tổ chức y tế th ế giới cong' nhận,
gồm các loại chính: n a n g do răn g 1, n a n g k h ô n g do
ră n g và n a n g bẩm sinh.
1. P H Â N L O Ạ I CỦA THOMA - ROBIN SO N - BERRIER
(1960)
A - NANG RĂNG DO LIÊN BÀO LÁ NGOÀI
1. Nang- th â n ră n g
1.1. N ang■ tiên p h á t
1.2. Nang' thân răng'
a. Bên
b. Giữa
2. Nang- q u a n h c h â n ră n g 1
2.1. Quanh chóp
2.2. Nàng' bên chân răn g•
3. N a n g só t
3.1. Thân ră n g
3.2. Quanh thân răng'
4. N h iề u nang5. N a n g n h iê u b u ồ n g
6. u đ a nang- (P o ly cy sto m a)
7. u c h o le ste a to m
B - NANG KHÔNG DO RĂNG N G U ồN G ố c LIÊN BÀO
NGOẠI BÌ
1. N àng' trong- x ư ơ n g
1.1. Gi ữa
1.2. Gi ửa xương- hàm trên
1.3. M ũi xương- ổ rà n g 1
2. N àng' m ủi k h ẩ u cái
2.1. Nang- ông- ră n g 1 cửa
2.2. Nang- g a i k h ẩu cái
12
2. P H Ả N L O Ạ I CỦA KRUGER (1964) [2]
A -NANG BAM s i n h
1. G iáp-lư ởi
2. C ung m a n g
3. D ạ n g d a (D erm oid)
B -NANG PHÁT TRIEN
1. K h ô n g có n g u ồ n gốc do ră n g
1.1. L o ạ i k h e mang- (F issural)
a. M ùi ô ră n g
b. Giữa
c. ông' ràng' cửa (N asopalatine)
d. Giữa răng- 2 và 3 (G lobulom axillavy)
1.2. N a n g tắc (R eten tion )
a. N h ẩ y
b. N hái
2. N g u ổ n g ốc do ra n g
2.1. N a n g quanh chân ră n g
a. Quanh chóp
b. Bên
c. S ó t
2.2. Nang- tiên p h á t
2.3. N a n g thân răn g1
3. PH Á N L O Ạ I N AN G DO R ÁN G CỦA NEVILLEDAM N-ALLEN-BOUQUOT (1995) [7]
A. NANG PHÁT TRIEN :
1. N an g th â n ra n g (D entigerous, F o llicu lar Cyst)
2. Nàng' do mọc ră n g (E ru p tio n Cyst)
3. N an g sừ n g (O dontogenic K eratocyst)
4. N an g lợi (X ương ổ răn g 1) trẻ sơ sin h (G ingival
a lv e o la r cyst of the new born)
5. N an g lợi người lớn (G ingival cyst of th e ad u lt)
6. Nang- bên chân răng- (Lateral Periodontal Cyst)
7. Nang' ră n g calci hoá (Calcifying- O dontogenic
Cyst)
8. Nang' tu y ên do ra n g (G lan d u lar o d o n togenic
Cyst)
B. NANG DO VIÊM:
1. N an g ch ân ră n g (R ad icu lar Cyst)
2. N an g sót (R esidual ra d ic u la r cyst)
3. Nang- bên ră n g (P a rad e n tal cyst)
14