Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Một số giao thức bảo mật mạng
PREMIUM
Số trang
109
Kích thước
2.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1961

Một số giao thức bảo mật mạng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

AN TOÀN

MẠNG MÁY TÍNH

ThS. Tô Nguy ThS. Tô Nguyễn Nhật Quang t Quang

Trường Đại Học Công Ngh c Công Nghệ Thông Tin Thông Tin

Khoa Mạng Máy Tính và Truyền Thông n Thông

ATMMT - TNNQ 2

NỘI DUNG MÔN H I DUNG MÔN HỌC

1. Tổng quan v ng quan về an ninh m an ninh mạng

2. Các phần mềm gây h m gây hại

3. Các giải thuật mã ho t mã hoá dữ liệu

4. Mã hoá khoá công khai v công khai và quản lý kho n lý khoá

5. Chứng thực dữ liệu

6. Một số giao th giao thức bảo mật mạng

7. Bảo mật mạng không dây ng không dây

8. Bảo mật mạng vành đai

9. Tìm kiếm phát hiện xâm nh n xâm nhập

MỘT SỐ GIAO TH GIAO THỨC

BẢO MẬT MẠNG

BÀI 6

ATMMT - TNNQ 4

ATMMT - TNNQ 5

NỘI DUNG B I DUNG BÀI HỌC

1. Vị trí của mật mã trong m t mã trong mạng máy tính

2. Cơ sở hạ tầng khoá công khai công khai

3. IPsec

4. SSL/TLS SSL/TLS

5. PGP và S/MIME

6. Kerberos Kerberos

7. SSH

8. Bài tập

ATMMT - TNNQ 6

1. Vị trí của mật mã trong m t mã trong mạng máy tính

Tổng quan ng quan

Việc sử dụng mật mã trên m t mã trên mạng máy tính nhằm xây

dựng các giao th c giao thức bảo mật mạng:

– Giải thuật mã ho t mã hoá khoá đối xứng

– Giải thuật mã ho t mã hoá khoá công khai công khai

– Giải thuật sinh kho t sinh khoá và trao đổi khoá

– Hàm băm

– Giải thuật chứng thực

– Chữ ký số

– Cơ sở hạ tầng khoá công khai công khai

ATMMT - TNNQ 7

1. Vị trí của mật mã trong m t mã trong mạng máy tính

Tổng quan ng quan

Để bảo vệ truyền thông trên m n thông trên mạng, có thể triển khai c n khai các

giải thuật mã hóa tại lớp bất kỳ trong ki trong kiến trúc mạng. Sử

dụng các giải thuật mã hóa ở các lớp khác nhau sẽ cung

cấp các mức độ bảo vệ khác nhau.

Các giao th c giao thức bảo mật mạng ứng dụng trong th ng trong thực tế:

– Tầng mạng: Cơ sở hạ tầng khoá công khai (PKI) công khai (PKI)

X.509, giao th X.509, giao thức IP security (IPsec). c IP security (IPsec).

– Tầng vận chuyển: giao th n: giao thức Secure Sockets c Secure Sockets

Layer/Transport Layer Security (SSL/TLS). Layer/Transport Layer Security (SSL/TLS).

– Tầng ứng dụng: Pretty Good Privacy (PGP), Secure/ ng: Pretty Good Privacy (PGP), Secure/

Multipurpose Internet Mail Extension (S/MIME), Multipurpose Internet Mail Extension (S/MIME),

Kerberos, Secure Shell (SSH). Kerberos, Secure Shell (SSH).

ATMMT - TNNQ 8

1. Vị trí của mật mã trong m t mã trong mạng máy tính

Tổng quan ng quan

Riêng t Riêng tư/Mã hoá Chứng thực Ký/ Toàn vẹn

dữ liệu

Nhân viên n Nhân viên nội

bộ hoặc từ xa

truy cập đến

server

SSL 2.0 ho SSL 2.0 hoặc 3.0

(cung c (cung cấp bởi Secure i Secure

Server ID) Server ID)

-Server ch Server chứng thực bởi Server ID

- Client ch Client chứng thực bởi mật khẩu

hoặc bởi SSL 3.0 v i SSL 3.0 với Client ID

Ký vào văn bản,

S/MIME s S/MIME sử dụng

Client ID

Khách hàng

truy cập đến

server

SSL 2.0 ho SSL 2.0 hoặc 3.0

(cung c (cung cấp bởi Secure i Secure

Server ID) Server ID)

Như trên Không c Không cần thiết

Nhân viên t Nhân viên từ

xa sử dụng e￾mail

- SSL trên POP3 ho SSL trên POP3 hoặc

IMAP mail server IMAP mail server

- S/MIME Client ID S/MIME Client ID

hoặc VPN s c VPN sử dụng

IPsec

Server ch Server chứng thực bởi mật khẩu của

Server ID

S/MIME s S/MIME sử dụng

Client ID

Truyền thông n thông

với chi nh i chi nhánh

- SSL

- VPN sử dụng IPsec ng IPsec

- Server ch Server chứng thực bởi Server ID

- Router/ tường lửa chứng thực bởi

IPsec ID

- Client ch Client chứng thực bởi mật khẩu

hoặc SSL 3.0 v c SSL 3.0 với Client ID

Ký vào văn bản,

S/MIME

ATMMT - TNNQ 9

1. Vị trí của mật mã trong m t mã trong mạng máy tính

Sự tương ứng giữa kiến trúc TCP/IP v c TCP/IP và mô hình OSI

ATMMT - TNNQ 10

1.

Vị tr

í

c

ủa m

ật mã trong m t mã trong m

ạng m

áy t

ính

S

đ

óng g

ói v

à mã ho

á

d

ữ li

ệu t

ại c

ác l

ớp m

ạng

Mã ho

á

t

ại l

ớp

ứng d

ụng

(Application Layer): (Application Layer):

B

ảo m

ật end

-to

-end.

D

ữ li

ệu đư

ợc mã ho c mã ho

á

ho

ặc ch

ứng th

ực t

ại l

ớp

n

ày s

ẽ ti

ếp t

ục

đi qua c i qua c

ác

lớp kh

ác nh

ư d

ữ li

ệu bình

th

ư

ờng (không c ng (không c

ần gi

ải

mã ho

ặc ki

ểm tra). m tra).

– TCP header v TCP header v

à IP header IP header

s

ẽ không đư

ợc mã ho c mã ho

á

(do n

ằm

c

ác l

ớp d

ư

ới)

→ attacker c attacker c

ó th

ể phân

tích v

à

s

ửa

đ

ổi n

ội dung. i dung.

– VD: Malice c VD: Malice c

ó th

ể thay

đ

ổi

địa chỉ IP

đích trong IP ch trong IP

header

đ

ể phân ph phân ph

ối g

ói

tin cho ng tin cho ng

ư

ời kh

ác.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!