Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Màu một số hợp chất hoá học
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
100.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
921

Màu một số hợp chất hoá học

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

MÀU MỘT SỐ HỢP CHẤT

1. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng

2. Al(OH)3 :ket tua trang keo

3. FeCl2: dung dịch lục nhạt

4. Fe3O4(rắn): màu nâu đen

5. NaCl: màu trắng

6. ZnSO4: dung dịch không màu

7. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam

8. Al2O3, FeCl3(rắn): màu trắng

9. AlCL3: dung dịch ko màu

10. Cu: màu đỏ

11. Fe: màu trắng xám

12. FeS: màu đen

13. CuO: màu đen

14. P2O5(rắn): màu trắng

15. Ag3PO4: kết tủa vàng

16. S(rắn): màu vàng

17. iốt(rắn): màu tím than

18. NO(k): hóa nâu trong ko khí

19. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh

20. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ

21. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh

22. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ

23. CuCl2dung dịch xanh lam

24. CuSO4: dung dịch xanh lam

25. FeSO4: dung dịch lục nhạt

26. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng

27. FeCl3: dung dịch vàng nâu

28. K2MnO4 : lục thẫm, KMnO4 :tím

29. dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ

30. BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng

31. I2 rắn màu tím

32. AgCl trắng

33. AgBr vàng nhạt

34. AgI vàng

35. Ag2S màu đen

36. Ag3PO4 (vàng)

37. CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS: Đen

38. MnS: Hồng

39. SnS: Nâu

40. ZnS: Trắng

41. CdS: Vàng

CÁCH NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION

1.Ion:NO3^-

Thuốc thử:H2SO4, Cu

Hiện tượng:khí không màu xong chuyển sang màu nâu

Pt:

3Cu + 2NO3^- + 8H^+ ---> 3Cu^(2+) + 2NO + 4H2O

2NO+O2 ---> NO2(màu nâu)

2. Ion:SO4^(2-)

thuốc thử:Ba^{2+}

hiện tượng: kết tủa trắng không tan trong axit

pt:Ba^{2+}+SO4^{2-} ----> BaSO4

3.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!