Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ly thuyet kiem toan pptx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
Lý thuyết kiểm toán
Người trình bày: TS Lê Văn Luyện
CN khoa Kế toán - Kiểm toán
2
Kết cấu chương trình
Ch ng 1: T ng quan v ki m toán ươ ổ ề ể
Ch ng 2: H th ng ki m soát n i b ươ ệ ố ể ộ ộ
Ch ng 3: Các khái ni m c b n trong ki m ươ ệ ơ ả ể
toán
Ch ng 4: Ph ng pháp ki m toán v k ươ ươ ể à ỹ
thu t ch n m u trong ki m toán ậ ọ ẫ ể
Ch ng 5: Quy trình ki m toán v báo cáo ươ ể à
ki m toán ể
3
Chương 1
Tổng quan về kiểm toán
- Vai trò c a ki m toán v l ủ ể à ịch sử hình th nh v phát à à
triển của kiểm toán
- Bản chất của kiểm toán
- Đối tượng, chức n ng c ă ủa kiểm toán v mà ối quan hệ
giữa kế toán v i ki m toán ớ ể
- Các loại hình t ch ổ ức ki m toán ể
- Kiểm toán viên
- T ch ổ ức v ho à ạt động của công ty kiểm toán độc lập
- Chuẩn mực kiểm toán
- Kiểm toán trong môi tr ng ườ ứng dụng công nghệ thông
tin
4
I- Vai trò của kiểm toán, lịch sử ra
đời và phát triển của kiểm toán
1- Vai trò c a Ki m toán ủ ể
2- L ch s ra i v phát tri n c a ị ử đờ à ể ủ
ki m toán ể
5
1- Vai trò của kiểm toán
Nhu cầ ề ậ u v thông tin tin c y
L
àm th nào bi t thông tin có tin c y ế để ế ậ
hay không
?
C n c xác nh tin c y c a ă ứ để đị độ ậ ủ
thông tin
Vai trò c a ki m toán ủ ể
6
2- Lịch sử hình thành và phát triển
Kiểm toán - “Audit” gốc từ tiếng la tinh
“Audire”, nghĩa là “Nghe”, là hoạt động
đã có từ rất lâu.
Kiể ờ ỳ ổđạ m tóan th i k c i
Kiểm toán thời kỳ trung đại và ậ ệ đạ c n hi n i
Kiể ờ ỳ ạ ệ m toán th i k cách m ng công nghi p
Ki m toán u th k XX n nay ể đầ ế ỷ đế
7
Quá trình hình thành
=> Sự à ủ hình th nh c a kiểm toán do có s tách ự rời
giữa quyền sở hữu và chức năng quản
lý; sự ra đời c a c ủ ông ty cổ phần, thị
trường chứng khoán phát triển => nhu
cầu giải quyết các mâu thuẫn giữa
người cung cấp và người sử dụng
thông tin => KTĐL đã ra đời &PT.
8
Quá trình hình thành…
Hình th nh t ch c n ng t ki m tra à ừ ứ ă ự ể
k toán ế
Sự đờ ủ ể à ướ ra i c a ki m toán nh n c
v ki m toán n i b . à ể ộ ộ
9
⇒ Sự hình thành và phát triển
của kiểm toán
- Phát tri n t ch c n ng t ki m tra c a k toán ể ừ ứ ă ự ể ủ ế
-> ch c n ng ki m tra c l p ứ ă ể độ ậ
- T ki m toán chi ti t -> Ki m toán t ng quát ừ ể ế ể ổ
- Nhu c u tr th nh m t l nh v c kinh doanh d ch ầ ở à ộ ĩ ự ị
v v xu t kh u ụ à ấ ẩ
- Nhu c u qu n lý nh n c v c a nh qu n lý ầ ả à ướ à ủ à ả
=> Hình th nh các t ch c ki m toán c l p, à ổ ứ ể độ ậ
ki m toán nh n c v ki m toán n i b ể à ướ à ể ộ ộ
10
II- Bản chất của kiểm toán
1- Bả ấ ủ ể n ch t c a ki m toán
Kiểm toán là 1 quá trình tích luỹ (thu thập) và đ ánh
giá bằng chứng về những thông tin có thể định
lượng được của 1 thực thể kinh tế để đị à xác nh v
báo cáo về mức độ phù hợp giữa những thông tin đó
với các tiêu chuẩn đã được thiết lập. Kiể ầ m toán c n
đượ ự ệ ở ộ ườ độ ậ à à ạ c th c hi n b i m t ng i c l p v th nh th o.
11
Bản chất của kiểm toán
Người
- Độc lập
- Thà ạ nh th o
Bằng
chứng
T.Tin
định lượng
Các tiêu chuẩn
B. Cáo
K.toán
Người SD
T.Tin
Mức độ phù hợp
QĐ
Kinh tế
12
2- Phân biệt giữa kiểm toán với kế
toán
- Kế toán
- Kiểm toán
13
* M i quan h k toán - ki m toán: ố ệ ế ể
Ho¹t ®éng kinh tÕ cña
doanh nghiÖp
Chức năng kế
toán
Th«ng tin kÕ to¸n, tµi
chÝnh
Chức năng kiểm
toán
Những người sử
dụng thông tin:
+ ChÝnh Phñ
+ Nhµ qu¶n lý
+ Nhµ ®Çu t
+ Đối tác
+ Cổ đông…..
2
5
4
3
1
14
KÕ to¸n
Duy trì
ChuÈn
bÞ
Ghi chÐp
KÕ to¸n
B¸o c¸o
tµi chÝnh
KiÓm to¸n
®éc lËp
X¸c ®Þnh
tÝnh hîp lý
cña c¸c BC ĐÒ nghÞ
c¸c
®iÒu chØnh
cÇn thiÕt
Ph¸t h nh à
c¸c BC
kiÓm to¸n
bé phËn
C¸c
b»ng
chøng
C¸c nguyên t¾c
kÕ to¸n ® îc
chÊp nhËn
chung
BCTC
®·
kiÓm to¸n
BC cña
kiÓm to¸n
viªn
Nh
ững
ng êi
Sö dông
15
III- Đối tuợng, chức năng và lợi ích kinh tế của
kiểm toán
1- Đối tuợng:
Đố ượ i t ng chung của kiểm toán chính là các thông tin có
thể định lượng được của 1 tổ chức, 1 DN nào đó cần phải
đánh giá và bày tỏ ý kiến nhận xét về tính trung thực, hợp
lý của nó.
Đối tượng cụ thể của kiểm toán phụ thuộc vào từng cuộc
kiểm toán, từng loại hình kiểm toán, có thể là các thông
tin tài chính (như các BCTC), hoặc thông tin phi tài chính.