Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Luận án tiến sĩ nông nghiệp xác định các gen alen đặc thù liên quan đến sự phát triển bộ rễ của các
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
PHÙNG THỊ PHƯƠNG NHUNG
XÁC ĐỊNH CÁC GEN - ALEN ĐẶC THÙ LIÊN QUAN
ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN BỘ RỄ CỦA
CÁC GIỐNG LÚA VIỆT NAM
LUҰN ỄN TIӂN SƬ
NHÀ XUҨT BҦN HӐC VIӊN NỌNG NGHIӊP - 2019
HϿC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
PHÙNG THӎ PHѬѪNG NHUNG
XÁC ĐỊNH CÁC GEN - ALEN ĐẶC THÙ
LIÊN QUAN ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN BỘ RỄ CỦA
CÁC GIỐNG LÚA VIỆT NAM
Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng
Mã số: 9 62 01 11
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Đỗ Năng Vịnh
GS.TS. Pascal Gantet
NHÀ XUҨT BҦN HӐC VIӊN NỌNG NGHIӊP - 2019
i
LӠI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đơy lƠ công trình nghiên cӭu cӫa tôi, các kết quҧ nghiên
cӭu đѭợc trình bƠy trong luận án lƠ trung thực, khách quan vƠ chѭa từng đѭợc sử
dụng để bҧo vӋ bҩt kỳ hӑc vӏ nƠo.
Tôi xin cam đoan rằng mӑi sự giúp đỡ cho viӋc thực hiӋn luận án đƣ đѭợc
cám ѫn, các thông tin trích dẫn trong luận án nƠy đều đѭợc ghi rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày... tháng ... năm 2019
Tác giҧ luұn án
Phùng Thӏ Phѭѫng Nhung
ii
LӠI CҦM ѪN
Tác giҧ luận án xin trơn trӑng cҧm ѫn: Hӑc ViӋn Nông nghiӋp ViӋt Nam,
Ban Quҧn lý đƠo tҥo, Khoa Nông hӑc, Bộ môn Di truyền vƠ Chӑn giống cơy
trồng, Phòng thí nghiӋm trӑng điểm Công nghӋ tế bƠo thực vật, Phòng thí nghiӋm
liên kết ViӋt – Pháp (LMI – Rice) – ViӋn Di truyền Nông nghiӋp, Trung tơm TƠi
nguyên di truyền thực vật (PRC- ViӋt Nam), Trung tơm Hợp tác quốc tế nghiên
cӭu vƠ Phát triển nông nghiӋp bền vững (CIRAD - Pháp), đƣ tҥo điều kiӋn thuận
lợi cho tôi hoƠn thƠnh luận án nƠy.
Tôi xin cҧm ѫn Chѭѫng trình hӑc bổng GRiSP – IRRI, Trung tơm Hợp tác
quốc tế nghiên cӭu vƠ Phát triển nông nghiӋp bền vững (CIRAD - Pháp),ViӋn
Nghiên cӭu vì sự Phát triển (IRD – Pháp), đề tƠi "Nghiên cӭu chӭc năng gen quy
đӏnh phát triển bộ rӉ lúa, phục vụ chӑn tҥo giống lúa chӏu hҥn bằng công nghӋ
gen” thuộc "Chѭѫng trình trӑng điểm phát triển vƠ ӭng dụng công nghӋ sinh hӑc
trong lĩnh vực Nông nghiӋp vƠ PTNT đến năm 2020” - Bộ Nông nghiӋp vƠ Phát
triển nông thôn ViӋt Nam, đƣ tƠi trợ kinh phí cho các phần nghiên cӭu cӫa tôi.
Đặc biӋt tôi xin bƠy tỏ lòng biết ѫn sơu sắc tới GS.TS. Đỗ Năng Vӏnh,
GS.TS. Pascal Gantet, TS. Brigitte Courtois đƣ trực tiếp hѭớng dẫn vƠ giúp đỡ
tận tình trong quá trình hӑc tập, nghiên cӭu để tôi hoƠn thƠnh luận án nƠy.
Tôi xin chơn thƠnh cҧm ѫn: Các thầy cô, đồng nghiӋp đƣ quan tơm, giúp
đỡ, động viên vƠ đóng góp nhiều ý kiến cho viӋc hoƠn thƠnh luận án nƠy; Các
cộng tác viên, kỹ thuật viên, tҥi Phòng thí nghiӋm trӑng điểm Công nghӋ tế bƠo
thực vật, Phòng thí nghiӋm liên kết ViӋt- Pháp, ViӋn Di truyền Nông nghiӋp; Bộ
môn Quҧn lý Ngơn hƠng gen- Trung tơm TƠi nguyên di truyền thực vật; Phòng
Nghiên cӭu Di truyền – CIRAD – Pháp, đƣ giúp đỡ tôi trong quá trình lƠm thí
nghiӋm vƠ hoƠn thƠnh luận án nƠy; Các thƠnh viên trong gia đình, bҥn bè đƣ tҥo
điều kiӋn vƠ động viên tôi trong suốt quá trình thực hiӋn luận án nƠy.
Xin trơn trӑng cҧm ѫn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2019
Tác giҧ luұn án
Phùng Thӏ Phѭѫng Nhung
iii
MӨC LӨC
Lӡi cam đoan .................................................................................................................... i
Lӡi cҧm ѫn ....................................................................................................................... ii
Mục lục ........................................................................................................................... iii
Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vi
Danh mục bҧng ............................................................................................................... ix
Danh mục hình .................................................................................................................. x
Trích yếu luận án ........................................................................................................... xii
Thesis abstract ............................................................................................................... xiv
Phҫn 1. Mӣ đҫu ............................................................................................................... 1
1.1. Tính cҩp thiết cӫa đề tƠi ........................................................................................ 1
1.2. Mục tiêu nghiên cӭu cӫa đề tƠi ............................................................................. 3
1.3. Phҥm vi nghiên cӭu .............................................................................................. 3
1.4. Những đóng góp mới cӫa đề tƠi ............................................................................ 4
1.5. Ý nghĩa khoa hӑc vƠ thực tiӉn cӫa đề tƠi .............................................................. 5
Phҫn 2. Tәng quan tƠi liӋu ............................................................................................. 6
2.1. Vai trò vƠ đặc điểm bộ rӉ ӣ lúa ............................................................................. 6
2.1.1. Vai trò cӫa bộ rӉ ӣ cơy lúa .................................................................................... 6
2.1.2. Đặc điểm cҩu trúc cӫa bộ rӉ lúa ............................................................................ 7
2.1.3. Đặc điểm phát triển cӫa bộ rӉ lúa ....................................................................... 10
2.2. QTLs vƠ Gen liên quan đến sự phát triển bộ rӉ lúa ............................................ 12
2.2.1. Các QTLs liên quan đến sự phát triển bộ rӉ lúa ................................................. 12
2.2.2. Các gen liên quan đến sự hình thƠnh vƠ phát triển bộ rӉ lúa .............................. 16
2.3. Nguyên lý vƠ ӭng dụng cӫa GBS ....................................................................... 24
2.3.1. Phѭѫng pháp giҧi trình tự NGS – nền tҧng cӫa GBS ......................................... 24
2.3.2. Nguyên lý cӫa phѭѫng pháp GBS ...................................................................... 28
2.3.3. Các ӭng dụng cӫa GBS trong chӑn giống cơy trồng .......................................... 33
2.4. Nguyên lý vƠ ӭng dụng cӫa GWAS ................................................................... 35
2.4.1. Nguyên lý ............................................................................................................ 35
2.4.2. GWAS lƠ một công cụ mới hữu hiӋu .................................................................. 36
2.4.3. Các bѭớc xơy dựng một nghiên cӭu GWAS ...................................................... 38
2.4.4. Ý nghĩa vƠ tiềm năng cӫa GWAS trong chӑn tҥo giống lúa ............................... 42
iv
2.5. Nguồn gen lúa vƠ tình hình nghiên cӭu rӉ lúa ӣ ViӋt Nam ................................ 44
2.5.1. Nguồn gen lúa ViӋt Nam .................................................................................... 44
2.5.2. Tình hình nghiên cӭu đặc điểm bộ rӉ lúa ӣ ViӋt Nam ........................................ 45
Phҫn 3. Vұt liӋu vƠ phѭѫng pháp nghiên cӭu ............................................................ 48
3.1. Đӏa điểm nghiên cӭu ........................................................................................... 48
3.2. Thӡi gian nghiên cӭu .......................................................................................... 48
3.3. Vật liӋu nghiên cӭu ............................................................................................. 49
3.4. Nội dung nghiên cӭu ........................................................................................... 49
3.5. Phѭѫng pháp nghiên cӭu .................................................................................... 51
3.5.1. Chiết tách ADN tổng số ...................................................................................... 51
3.5.2. Phơn tích đa dҥng di truyền bằng chӍ thӏ DArT .................................................. 51
3.5.3. Phơn tích kiểu gen thông qua giҧi trình tự (GBS) ............................................... 54
3.5.4. Phơn tích cҩu trúc di truyền cӫa tập đoƠn mẫu giống nghiên cӭu ...................... 54
3.5.5. Xác đӏnh mӭc độ phơn rƣ cӫa LD (Linkage Disequilibrium) ............................. 55
3.5.6. Đánh giá đặc điểm nông sinh hӑc ....................................................................... 56
3.5.7. Phѭѫng pháp đánh giá kiểu hình bộ rӉ ............................................................... 57
3.5.8. Lập bҧn đồ liên kết (GWAS) .............................................................................. 60
3.5.9. Phѭѫng pháp xác đӏnh các gen ӭng viên ............................................................ 61
Phҫn 4. KӃt quҧ vƠ thҧo luұn ....................................................................................... 62
4.1. Đặc điểm cӫa bộ sѭu tập giống lúa ..................................................................... 62
4.1.1. Đặc điểm thu đѭợc qua thông tin hồ sѫ mẫu giống ............................................ 62
4.1.2. Đặc điểm nông sinh hӑc cѫ bҧn .......................................................................... 63
4.2. Kết quҧ phơn tích đa dҥng di truyền với chӍ thӏ DArT ....................................... 68
4.2.1. Kết quҧ phơn tích đa hình vƠ cҩu trúc di truyền ...................................................... 68
4.2.2. Xơy dựng cơy phơn loҥi cho các giống lúa nghiên cӭu ...................................... 69
4.3. Kết quҧ phơn tích kiểu gen thông qua giҧi trình tự (GBS –Genotyping by
sequencing) ......................................................................................................... 72
4.3.1. Kết quҧ phơn tích đa hình vƠ cҩu trúc di truyền với SNPs marker ..................... 72
4.3.2. Đặc điểm cӫa các mẫu giống lúa trong các phơn nhóm khác nhau .................... 75
4.3.3. Kết quҧ phơn tích Linkage Disequilibrium (LD) ................................................ 82
4.4. Kết quҧ đánh giá kiểu hình các tính trҥng liên quan đến sự phát triển bộ rӉ
ӣ các mẫu giống nghiên cӭu ............................................................................... 86
v
4.4.1. Kết quҧ phơn tích phѭѫng sai vƠ các thống kê cѫ bҧn ........................................ 86
4.4.2. Kết quҧ phơn tích thƠnh phần chính .................................................................... 98
4.5. Kết quҧ phơn tích liên kết toƠn hӋ Gen (GWAS) ............................................. 101
4.5.1. Các QTLs liên kết với tính trҥng liên quan đến sự phát triển bộ rӉ .................. 101
4.5.2. Các gen ӭng viên liên quan đến đặc điểm phát triển bộ rӉ ............................... 114
4.5.3. Điểm đặc biӋt cӫa vùng QTLs liên kết với NCR trên NST số 11 .................... 120
Phҫn 5. KӃt luұn vƠ kiӃn nghӏ .................................................................................... 131
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 131
5.2. Kiến nghӏ ........................................................................................................... 132
Danh sách các công trình liên quan đến luận án ........................................................... 133
TƠi liӋu tham khҧo ........................................................................................................ 134
Phụ lục .......................................................................................................................... 158
vi
DANH MӨC CHӲ VIӂT TҲT
Chӳ viӃt tҳt Chӳ viӃt đҫy đӫ TiӃng ViӋt
ADN Deoxyribonucleic acid Axit deoxyribonucleic
AFLP Amplified Fragment Length
Polymorphism
Đa hình độ dƠi các đoҥn nhơn
bҧn chӑn lӑc
ANOVA Analysis of Variance Phơn tích phѭѫng sai
bp Base pair 1bp = 1cặp nucleotide
CH Central Highlands Vùng Tơy Nguyên
Chr Chromosome NhiӉm sắc thể
cM Centimorgan Xen-ti-mooc-gan
CRL1 Crown Root Less 1 Đột biến gơy mҩt rӉ bҩt đӏnh ӣ
lúa
DAPC Discriminant Analysis of Principal
Components
Phơn tích phơn biӋt thƠnh phần
chính
DArT Driversity Array Technology Công nghӋ đa dҥng mҧng
DEPTH Deepest point reached by root Độ ăn sơu cӫa rӉ
DRP Deep Root Propotion Phần trăm khối lѭợng khô cӫa
phần rӉ ăn sơu
DRW Deep Root Weight Khối lѭợng khô phần rӉ ăn sơu
DW0020 Dry Weight of root part in the 00-
20 cm
Khối lѭợng khô cӫa phần rӉ từ
0 đến 20 cm
DW2040 Dry Weight of root part in the 20-
40 cm
Khối lѭợng khô cӫa phần rӉ từ
20 đến 40 cm
DW4060 Dry Weight of root part in the 40-
60 cm
Khối lѭợng khô cӫa phần rӉ từ
40 đến 60 cm
DWB60 Dry Weight of root part Below 60
cm
Khối lѭợng khô cӫa phần rӉ dƠi
hѫn 60 cm
FYPP Phytochrome associated
serine/threonine proteinphosphates
GA20oX Gibberelic acid 20 oxidase
GBS Genotyping By Sequencing Phơn tích kiểu gen thông qua
vii
giҧi trình tự
GLM General Linear Model Mô hình hồi quy tuyến tính
GWAS Genome-wide Association Studies Nghiên cӭu lập bҧn đồ liên kết
toƠn hӋ gen
IAA Auxin/ indole -3- acetic acid Auxin
IR Irrigated Canh tác chӫ động tѭới tiêu
kb Kilo base pair 1kb =1000 bp
LBD Lateral organ boundary domain
LD Linkage Disequilibrium Sự mҩt cơn bằng liên kết
LLGTH Longest Leaf Length Chiều dƠi thơn
MAF Minor Allele Frequence Alen có tần số nhỏ hѫn
Mb Megabase pair 1Mb = 1000 kb
MIF Mini Zinc Finger
MLM Mix Linear Model Mô hình hồi quy tuyến tính hỗn
hợp
MRD Mekong River Delta Đồng bằng sông Cửu Long
MRH Morphogenesis of Root Hair
MRL Maximum of Root Length Chiều dƠi rӉ tối đa
NCC North Central Coast Duyên hҧi Bắc Trung Bộ
NCR Number of Crown Root Số lѭợng rӉ bҩt đӏnh
NE Northeast Vùng Đông Bắc Bộ
NGS Next Generation Sequencing Công nghӋ giҧi trình tự thế hӋ
tiếp theo
NILs Near Isogenic Lines Dòng đẳng gen
NR_T Number of crown roor per Tiller Số rӉ bҩt đӏnh trung bình/nhánh
NW Northwest Vùng Tơy Bắc Bộ
PCA Principal Component Analysis Phơn tích thƠnh phần chính
PCR Polymerase Chain Reaction Kỹ thuật nhơn bҧn ADN
PDW Plant Dry Weight Khối lѭợng khô cӫa cơy
PHP Hypertext Preprocesser
PIC Polymorphism Information
Content
HƠm lѭợng thông tin đa hình
viii
PIN Pin- formed
PIP Plasma membrane Intrinsic Protein
PLAT Polycystin-1, Lipoxygenase,
Alpha-toxin and Triacylglycerol
QHB Quiescent Center homobox
QTLs Quantitative Trait Loci Locus tính trҥng số lѭợng
R_S Root – Shoot ratio Tỷ lӋ khối lѭợng khô giữa phần
rӉ vƠ phần thơn cơy
RAPD Radnom Amplified Polymophism
DNA
Đa hình các đoҥn ADN đѭợc
nhơn bҧn ngẫu nhiên
RDW Root Dry Weight Khối lѭợng khô cӫa phần rӉ
RFLP Restriction Fragment Length
Polymorphism
Đa hình độ dƠi các đoҥn cắt giới
hҥn
RID Root Initiation Defective
RILs Recombinant Inbred Lines Dòng tái tổ hợp
RL Rainfed Lowland Canh tác nѭớc trӡi ӣ vùng thҩp
RR Response Regulator Yếu tố điểu chӍnh phҧn ӭng
RRD Red River Delta Đồng bằng chơu thổ sông Hồng
SCC South Central Coast Duyên hҧi Nam Trung Bộ
SCR Scarecrow
SDW Shoot Dry Weight Khối lѭợng khô phần thơn cơy
SE Southeast Vùng Đông Nam Bộ
SHR Short Root
SNP Single Nucleotide Polymorphism Đa hình nucleotide đѫn
SNX Sorting nexin
SRP Shallow Root Propotion Phần trăm khối lѭợng khô cӫa
phần rӉ ăn nông
SSR Simple Sequence Repeats Đa hình các đoҥn lặp đѫn giҧn
THK Root Thickness Độ dƠy cӫa rӉ
TIL Number of Tiller Số nhánh
UP Upland Canh tác nѭѫng rẫy
WOX WUCHEL-related
ix
DANH MӨC BҦNG
TT Tên bҧng Trang
3.1. Các giống lúa đѭợc dùng để xơy dựng thѭ viӋn DArT markers ......................... 53
4.1. Phơn nhóm mẫu giống theo thӡi gian sinh trѭӣng .............................................. 64
4.2. Phơn nhóm mẫu giống theo số nhánh hữu hiӋu .................................................. 65
4.3. Đặc điểm hình dҥng hҥt cӫa các mẫu giống lúa ViӋt Nam trong bộ sѭu tập
giống nghiên cӭu ................................................................................................ 67
4.4. ChӍ số FST giữa các nhóm phụ vƠ mӭc ý nghĩa P-value ...................................... 75
4.5. Đặc điểm cӫa các phơn nhóm trong hai nhóm giống thuộc loƠi phụ indica
vƠ japonica .......................................................................................................... 81
4.6. Sự phơn rƣ cӫa LD trên 12 nhiӉm sắc thể trong nhóm giống indica vƠ
japonica .............................................................................................................. 83
4.7. Kết quҧ phơn tích ANOVA vƠ hӋ số di truyền theo nghĩa rộng cӫa các tính
trҥng nghiên cӭu ................................................................................................. 87
4.8. Các giá trӏ thống kê cѫ bҧn cӫa các tính trҥng liên quan đến đặc điểm phát
triển bộ rӉ ӣ các mẫu giống nghiên cӭu .............................................................. 88
4.9. Giá trӏ thống kê cѫ bҧn cӫa các tính trҥng nghiên cӭu theo 2 nhóm giống
indica (ind) vƠ japonica (jap) ............................................................................. 91
4.10. So sánh giá trӏ trung bình cӫa các tính trҥng giữa các phơn nhóm thuộc
nhóm giống indica vƠ japonica .......................................................................... 94
4.11. HӋ số tѭѫng quan giữa các tính trҥng theo dõi ӣ cҧ tập đoƠn vƠ riêng cho
từng nhóm giống indica vƠ japonica .................................................................. 95
4.12. Danh sách các QTLs đƣ xác đӏnh đѭợc với P-value < 1E-04 ӣ cҧ tập đoƠn
vƠ hai nhóm giống indica vƠ japonica .............................................................. 103
4.13. Các QTLs liên kết với nhiều hѫn một tính trҥng nghiên cӭu ӣ cҧ tập đoƠn
vƠ hai nhóm mẫu giống thuộc loƠi phụ indica vƠ japonica .............................. 112
4.14. Danh sách các gen ӭng viên đƣ đѭợc khẳng đӏnh về vai trò vƠ chӭc năng
đối với sự phát triển bộ rӉ ................................................................................. 116
4.15. Các giống lúa có kiểu hình tѭѫng phҧn vƠ haplotype khác biӋt tҥi vùng
QTLs liên kết chặt với tính trҥng NCR trên NST số 11 ................................... 123
4.16. Danh sách các gen nằm trong vùng QTLs liên kết chặt với tính trҥng NCR
trên NST số 11 .................................................................................................. 127
x
DANH MӨC HỊNH
TT Tên hình Trang
2.1. ThƠnh phần rӉ cҩu trúc nên bộ rӉ lúa .................................................................... 8
2.2. Cҩu trúc xuyên tơm cӫa rӉ lúa .............................................................................. 9
2.3. Tổ chӭc mô theo chiều dӑc vƠ mô hình phơn chia tế bƠo ӣ rӉ lúa ...................... 10
2.4. Số lѭợng QTLs liên kết với đặc điểm bộ rӉ ӣ lúa trên các vùng nhiӉm
sắc thể ................................................................................................................. 14
2.5. Các bѭớc giҧi trình tự theo phѭѫng pháp Sanger (a) vƠ NGS (b) ...................... 27
2.6. Các bѭớc chính trong quá trình thực hiӋn GBS .................................................. 29
2.7. So sánh phѭѫng pháp xác đӏnh QTLs truyền thống vƠ GWAS .......................... 35
3.1. Sѫ đồ tổng quát quá trình thực hiӋn các nội dung nghiên cӭu............................ 50
3.2. Sѫ đồ các bѭớc thực hiӋn phơn tích đa dҥng di truyền với DArT ...................... 52
3.3. Các chӍ tiêu vƠ vӏ trí thu thập số liӋu các tính trҥng liên quan đến sự phát
triển bộ rӉ cӫa các giống nghiên cӭu .................................................................. 59
4.1. Đặc điểm phơn bố cӫa 214 mẫu giống lúa ViӋt Nam sử dụng lƠm vật liӋu
nghiên cӭu ........................................................................................................... 63
4.2. Biểu đồ tần số phơn bố mẫu giống lúa theo chiều cao cơy ................................. 66
4.3. Tỷ lӋ vƠ số lѭợng các mẫu giống chia theo tính chҩt nội nhũ ............................ 67
4.4. ThƠnh phần genome cӫa các mẫu giống nghiên cӭu .......................................... 69
4.5. Cơy phơn loҥi di truyền cӫa 270 mẫu giống với 241 DArT marker ................... 70
4.6. Phơn bố cӫa GBS marker trên 12 nhiӉm sắc thể vƠ chӍ số đa hình (PIC)
cӫa chúng trong ma trận haplotype chuẩn bӏ cho GWAS ................................... 73
4.7. Các phơn nhóm trong nhóm mẫu giống thuộc loƠi phụ indica ........................... 77
4.8. Các phơn nhóm trong nhóm mẫu giống thuộc loƠi phụ japonica ....................... 80
4.9. Sự phơn rƣ LD theo khoҧng cách vật lý giữa các cặp marker trên 12 NST ӣ
nhóm giống indica .............................................................................................. 84
4.10. Sự phơn rƣ LD theo khoҧng cách vật lý giữa các cặp marker trên 12 NST ӣ
nhóm giống japonica .......................................................................................... 85
4.11. Hình ҧnh biểu diӉn mối tѭѫng quan giữa thơn vƠ rӉ cӫa các mẫu giống
trong tập đoƠn sử dụng phần mềm RASTA ........................................................ 89
4.12. Tần số phơn bố cӫa một số tính trҥng nghiên cӭu trong hai nhóm loƠi phụ
indica vƠ japonica ............................................................................................... 93
xi
4.13. Vòng tròn tѭѫng quan xơy dựng bằng phơn tích thƠnh phần chính (PCA)
cho các tính trҥng nghiên cӭu ............................................................................. 99
4.14. Phơn bố cӫa các giống lúa trong tập đoƠn nghiên cӭu trên mặt phẳng PCA
dựa trên dữ liӋu kiểu hình cӫa các tính trҥng nghiên cӭu ................................. 100
4.15. Hình biểu diӉn QQ-Plot cho cҧ tập đoƠn vƠ hai nhóm giống thuộc loƠi phụ
indica vƠ japonica ............................................................................................. 102
4.16. Manhattan Plot cӫa tính trҥng số lѭợng rӉ (NCR) ӣ cҧ tập đoƠn vƠ hai
nhóm mẫu giống thuộc loƠi phụ indica vƠ japonica ......................................... 108
4.17. Manhattan Plot cӫa tính trҥng độ dƠy rӉ (THK) ӣ cҧ tập đoƠn vƠ hai nhóm
mẫu giống thuộc loƠi phụ indica vƠ japonica ................................................... 109
4.18. Tỷ lӋ các dҥng alen ӣ các vӏ trí đánh dҩu xung quanh q45 ............................... 122
xii
TRệCH YӂU LUҰN ỄN
Tên Tác giҧ: Phùng Thӏ Phѭѫng Nhung
Tên Luұn án: “Xác đӏnh các gen-alen đặc thù liên quan đến sự phát triển bộ rӉ cӫa các
giống lúa ViӋt Nam”
Chuyên ngƠnh: Di truyền vƠ Chӑn giống cơy trồng Mƣ sӕ: 9 62 01 11
Tên cѫ sӣ đƠo tҥo: Hӑc viӋn Nông nghiӋp ViӋt Nam
Mөc đích vƠ đӕi tѭӧng nghiên cӭu cӫa luұn án
Mục đích nghiên cứu
- Lựa chӑn các mẫu giống phù hợp để phát triển bộ dữ liӋu kiểu gen vƠ dữ liӋu
kiểu hình phục vụ cho các nghiên cӭu GWAS thông qua hhҧo sát sự đa dҥng về đặc
điểm nông sinh hӑc cѫ bҧn vƠ di truyền cӫa một tập đoƠn các mẫu giống lúa ViӋt Nam,.
- Xơy dựng bộ dữ liӋu kiểu gen (haplotype) vƠ kiểu hình cӫa các tính trҥng chính
liên quan đến sự phát triển bộ rӉ cӫa các mẫu giống đѭợc chӑn, lƠm cѫ sӣ cho nghiên
cӭu GWAS.
- Sử dụng phѭѫng pháp GWAS để lập bҧn đồ liên kết toƠn hӋ gen, từ đó xác đӏnh
các QTLs vƠ các gen ӭng viên liên quan đến sự phát triển bộ rӉ cӫa một tập đoƠn giống
lúa ViӋt Nam.
Đối t˱ợng nghiên cứu
Đề tƠi đƣ khai thác sự đa dҥng di truyền cӫa lúa ViӋt Nam từ đó xác đӏnh các
QTLs/ gen ӭng viên liên quan đến sự phát triển bộ rӉ bằng phѭѫng pháp lập bҧn đồ liên
kết toƠn hӋ gen (GWAS – Genome wide Association Studies).
Phѭѫng pháp nghiên cӭu
- Các nội dung cӫa đề tƠi đƣ sử dụng nhiều phѭѫng pháp nghiên cӭu mới trong
phơn tích đa dҥng di truyền vƠ phơn tích hӋ gen nhѭ: phѭѫng pháp phơn tích đa dҥng với
chӍ thӏ DArT, phѭѫng pháp phơn tích kiểu gen thông qua giҧi trình tự (GBS), phѭѫng
pháp lập bҧn đồ liên kết toƠn hӋ gen (GWAS). Các thí nghiӋm đánh giá đặc điểm nông
sinh hӑc cѫ bҧn sử dụng phѭѫng pháp chuẩn cӫa IRRI (2002). Thí nghiӋm đánh giá
kiểu hình bộ rӉ sử dụng phѭѫng pháp ống rӉ cҧi tiến, ӣ cơy lúa 6 tuần tuổi.
- Các phần mềm đѭợc sử dụng trong nghiên cӭu gồm: DArTsoft 7.4, DArWin 5,
STRUCTURE; BEAGLE; TASSEL; R; RASTA; vƠ các phần mền hỗ trợ phơn tích
thống kê SAS 9.2; R; XLstat, Excel.
KӃt quҧ chính vƠ kӃt luұn
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
- Đề tƠi đƣ khám phá ra các QTLs/ gen ӭng viên liên kết với các tính trҥng chính
đóng vai trò quan trӑng trong sự phát triển bộ rӉ ӣ một tập đoƠn nguồn gen lúa ViӋt
Nam. Kết quҧ nƠy lƠ cӣ sӣ thúc đẩy các nghiên cӭu tiếp theo nhằm lƠm rõ mҥng lѭới
xiii
các gen liên quan đến quá trình điều khiển sự phát sinh, phát triển bộ rӉ ӣ lúa. Hѫn nữa,
sự thƠnh công cӫa nghiên cӭu nƠy cho thҩy khҧ năng kết hợp hiӋu quҧ các kỹ thuật phơn
tích hӋ gen hiӋn đҥi trong phơn tích hӋ gen cơy trồng, góp phần thúc đẩy sự hiểu biết các
yếu tố di truyền liên quan đến các tính trҥng quan tơm, đặc biӋt có ý nghĩa cho cҧi tiến
giống cơy trồng, nhҩt lƠ trong bối cҧnh ҧnh hѭӣng sơu sắc vƠ phӭc tҥp cӫa BĐKH.
- Các kết quҧ trung gian cӫa đề tƠi nhѭ: thông tin về đặc điểm nông sinh hӑc cѫ
bҧn, đặc điểm đa dҥng di truyền vƠ cҩu trúc quần thể, đặc điểm phát triển bộ rӉ rҩt đa
dҥng cӫa các mẫu giống nghiên cӭu, lƠ các cѫ sӣ dữ liӋu có tính tham khҧo cao trong
các chѭѫng trình chӑn tҥo giống lúa ӣ ViӋt Nam, đặc biӋt lƠ các chѭѫng trình chӑn tҥo
cҧi tiến bộ rӉ lúa. Mặt khác bộ dữ liӋu đa hình kiểu gen với 25971 SNPs phơn bố trong
toƠn hӋ gen đƣ đѭợc công bố có thể đѭợc tiếp tục sử dụng để phát triển các nghiên cӭu
GWAS liên quan đến các tính trҥng nông sinh hӑc quan trӑng khác.
Kết luận
1) Đề tƠi đƣ đánh giá đѭợc sự đa dҥng về đặc điểm hình thái vƠ đặc điểm nông
sinh hӑc cѫ bҧn cӫa 270 mẫu giống lúa, trong đó có 214 mẫu giống lúa ViӋt Nam. Đồng
thӡi đánh giá đѭợc sự đa dҥng di truyền cӫa các mẫu giống lúa trên thông qua sử dụng
241 chӍ thӏ DArT. Từ kết quҧ đó xơy dựng đѭợc cơy phơn loҥi di truyền có cҩu trúc
lѭỡng cực, phơn các mẫu giống nghiên cӭu thƠnh các nhóm loƠi phụ khác nhau.
2) Kết quҧ về phơn tích kiểu gen thông qua giҧi trình tự (GBS) đƣ xơy dựng đѭợc
bộ dữ liӋu haplotype với 25971 chӍ thӏ cho đa hình cao, hƠm lѭợng thông tin đa hình
(PIC) trung bình đҥt 32,0%. Sử dụng số lѭợng lớn các chӍ thӏ SNPs trong bộ dữ liӋu nƠy
để phơn tích cҩu trúc vƠ đa dҥng di truyền cӫa nhóm giống indica, japonica ӣ ViӋt Nam
cho thҩy 114 mẫu giống lúa indica ViӋt Nam đѭợc phơn thƠnh 6 phơn nhóm từ I1 đến
I6, 62 mẫu giống japonica ViӋt Nam đѭợc phơn thƠnh 4 phơn nhóm từ J1 đến J4 với
những đặc điểm đặc trѭng riêng.
3) Kết quҧ đánh giá kiểu hình bộ rӉ đƣ xơy dựng đѭợc bộ dữ liӋu kiểu hình rӉ gồm
18 tính trҥng cӫa 194 mẫu giống lúa. Các mẫu giống đa dҥng về đặc điểm hình thái vƠ
cҩu trúc bộ rӉ, đặc biӋt lƠ các tính trҥng số lѭợng rӉ, độ dƠy rӉ, khối lѭợng khô cӫa rӉ ӣ
các tầng đҩt khác nhau, độ dƠi rӉ. Đặc biӋt đƣ xác đӏnh đѭợc một số giống lúa có bộ rӉ
dƠi vƠ dƠy thuộc phơn nhóm I3 có ý nghĩa trong chӑn giống nhѭ: Blề Blậu Chớ (G205),
Tẻ nѭѫng (G153), Khẩu Năm Rinh (G189), Khẩu Pe Lҥnh (G155).
4) Sử dụng phѭѫng pháp GWAS để lập bҧn đồ liên kết toƠn hӋ gen, nghiên cӭu đƣ
cung cҩp một danh sách gồm 88 QTLs liên kết với 18 tính trҥng nghiên cӭu, trong đó có
28 QTLs đồng thӡi liên kết với nhiều hѫn một tính trҥng, 33 QTLs nằm trong vùng trình
tự cӫa gen chӭc năng, 1 vùng QTLs liên kết chặt với tính trҥng số lѭợng rӉ (NCR) trên
NST số 11, vƠ 1 vùng QTLs liên kết chặt với độ dƠy rӉ (THK) trên NST số 2. Căn cӭ vӏ
trí cӫa QTLs, xác đӏnh đѭợc 889 gen ӭng viên, trong đó có 407 gen đƣ đѭợc xác đӏnh vƠ
phơn nhóm chӭc năng giҧ đӏnh, 24 gen trong số nƠy đƣ có các công bố chӭng minh chӭc
năng hóa sinh vƠ sinh hӑc liên quan đến sự phát triển bộ rӉ.