Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Luận án tiến sĩ nông nghiệp nghiên cứu hiệu lực trực tiếp và tồn dư của phân vô cơ đa lượng đối với
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TRẦN NGỌC HƢNG
NGHIÊN CỨU HIỆU LỰC TRỰC TIẾP
VÀ TỒN DƢ CỦA PHÂN VÔ CƠ ĐA LƢỢNG ĐỐI
VỚI CÂY LÚA TRÊN ĐẤT PHÙ SA SÔNG THÁI BÌNH
VÀ LÚA, NGÔ TRÊN ĐẤT XÁM BẠC MÀU
Chuyên ngành: KHOA HỌC ĐẤT
Mã số: 62 62 01 03
LUẬT ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. GS.TS. BÙI ĐÌNH DINH
2. TS. CAO KỲ SƠN
HÀ NỘI - 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan các kết quả của công trình nghiên cứu đề tài này (Kể
cả kết quả thu đƣợc trong giai đoạn 2011-2015) là hoàn toàn trung thực, do tôi
trực tiếp thực hiện. Mọi sự giúp đỡ hoàn thành luận án này đã đƣợc cám ơn và
các trích dẫn sử dụng trong luận án này đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả
Trần Ngọc Hƣng
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn: GS.TS Bùi Đình Dinh và TS Cao Kỳ Sơn
đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi cả về khoa học và kinh phí để tôi thực hiện
tốt luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn: PGS.TS Nguyễn Văn Bộ là chủ nhiệm đề
tài cấp Nhà Nƣớc “Nghiên cứu hiệu lực trực tiếp và tồn dƣ của phân vô cơ đa
lƣợng đối với lúa, ngô, cà phê làm cơ sở cân đối cung cầu phân bón ở Việt
Nam” đã tận tình giúp đỡ tôi cả về khoa học và kinh phí để tôi thực hiện tốt
luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các cán bộ và giảng viên Ban Đào tạo Sau
đại học, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã giảng dạy và giúp đỡ tôi
trong suốt thời gian học tập.
Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và cán bộ của Viện Thổ nhƣỡng
Nông hóa, Trung tâm Nghiên cứu Đất và Phân bón vùng Trung du, Bộ môn
Canh tác – Viện Cây Lƣơng thực và Cây Thực phẩm đã giúp đỡ và tạo điều
kiện cho tôi thực hiện tốt đề tài
Cuối cùng, xin bày tỏ lòng biết ơn đối với vợ, con, gia đình, bố, mẹ,
những ngƣời luôn động viên và tạo sức mạnh để tôi hoàn thành luận án này.
Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2017
Tác giả
Trần Ngọc Hƣng
iii
MỤC LỤC
Lời cam đoan................................................................................................................................................................. i
Lời cảm ơn .................................................................................................................................................................... ii
Mục lục ..........................................................................................................................................................................iii
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt.....................................................................................................vi
Danh mục các bảng..............................................................................................................................................viii
Danh mục hình...........................................................................................................................................................xi
MỞ ĐẦU............................................................................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của luận án.................................................................................................................1
2. Mục tiêu của luận án.............................................................................................................................2
3. Đóng góp mới của luận án................................................................................................................3
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn.......................................................................................................3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU....................................................................................................5
1.1. Diễn biến khí hậu vùng nghiên cứu, đặc điểm đất PSSTB và đất XBM..........5
1.1.1. Diễn biến khí hậu vùng nghiên cứu ...........................................................................................5
1.1.2. Đặc điểm đất đai......................................................................................................................................9
1.2. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lúa trên đất phù sa sông Thái Bình và
đất xám bạc màu...................................................................................................................................15
1.2.1. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lúa trên đất phù sa sông Thái Bình.................15
1.2.2. Diện tích, N.suất và S.lƣợng lúa và ngô trên đất xám bạc màu Bắc Giang......17
1.3. Dinh dƣỡng của cây lúa, ngô.......................................................................................................18
1.4. Các dạng và sự chuyển hóa dinh dƣỡng đa lƣợng trong đất..................................23
1.4.1. Các dạng đạm và chuyển hóa đạm trong đất....................................................................23
1.4.2. Các dạng lân và chuyển hóa lân trong đất..........................................................................24
1.4.3. Các dạng kali và chuyển hóa kali trong đất..........................................................................26
1.5. Phân bón cho lúa, ngô ......................................................................................................................27
1.6. Hiệu lực của phân bón......................................................................................................................32
1.6.1. Chỉ tiêu đánh giá ..................................................................................................................................32
1.6.2. Khái niệm hiệu lực trực tiếp và hiệu lực tồn dƣ.............................................................32
1.6.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu lực của phân bón.........................................................32
iv
1.7. Hiệu lực trực tiếp phân đạm với lúa và ngô......................................................................35
1.7.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài......................................................................................................35
1.7.2. Các nghiên cứu ở trong nƣớc ......................................................................................................37
1.8. Hiệu lực trực tiếp, tồn dƣ của P và K với lúa và ngô..................................................38
1.8.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài......................................................................................................38
1.8.2. Các nghiên cứu ở trong nƣớc ......................................................................................................40
CHƢƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................44
2.1 Vật liệu nghiên cứu............................................................................................................................44
2.1.1. Đất nghiên cứu.......................................................................................................................................44
2.1.2. Phân bón ....................................................................................................................................................44
2.1.3. Giống lúa, ngô........................................................................................................................................44
2.1.4. Địa điểm và thời gian......................................................................................................................44
2.2. Nội dung nghiên cứu.........................................................................................................................44
2.2.1. Điều kiện khí hậu, đất đai và sản xuất trồng trọt vùng phù sa sông Thái
Bình tại Hải Dƣơng và đất xám bạc màu Bắc Giang......................................................44
2.2.2. Nghiên cứu hiệu lực trực tiếp, tồn dƣ và cộng dồn của phân vô cơ đa lƣợng
đối với cây lúa thuần trên đất phù sa sông Thái Bình.....................................................45
2.2.3. Nghiên cứu hiệu lực trực tiếp, tồn dƣ và cộng dồn của phân vô cơ đa lƣợng
đối với cây lúa thuần và ngô lai trên đất xám bạc màu.................................. 45
2.2.4. Đề xuất lƣợng bón phân vô cơ đa lƣợng cho lúa trên đất phù sa sông Thái
Bình và cho lúa, ngô trên đất xám bạc màu..........................................................................45
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng.................................................................45
2.3.1. Phƣơng pháp điều tra, thu thập tài liệu, số liệu...................................................................45
2.3.2. Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm...................................................................................................46
2.3.3. Công thức thí nghiệm.......................................................................................................................46
2.3.4. Liều lƣợng và thời kỳ bón phân cho thí nghiệm............................................................51
2.3.5. Chỉ tiêu theo dõi và các phƣơng pháp phân tích, xử lý số liệu ............................51
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..........................................................55
3.1. Tình hình sản xuất trồng trọt của vùng N.cứu và kết quả điều tra nông hộ.......55
3.1.1. Tình hình sản xuất trồng trọt và kết quả điều tra nông hộ tại Hải Dƣơng..........55
3.1.2. Tình hình sản xuất trồng trọt và kết quả điều tra nông hộ tại Bắc Giang...............62
v
3.2. Kết quả thí nghiệm nghiên cứu hiệu lực trực tiếp của NPK, hiệu lực tồn dƣ
và cộng dồn của P, K đối với lúa trên đất PSSTB và lúa, ngô trên đất XBM...68
3.2.1. Một số chỉ tiêu nông hóa đất trƣớc thí nghiệm và diễn biến của lân dễ
tiêu, kali dễ tiêu trong đất dƣới ảnh hƣởng của chế độ bón phân......................68
3.2.2. Ảnh hƣởng của phân bón đến khả năng hấp thu dinh dƣỡng N,P,K của
lúa và ngô trên hai loại đất............................................................................................................71
3.2.3. Hiệu lực trực tiếp của NPK đối với lúa thuần trên đất PSSTB và lúa
thuần, ngô lai trên đất XBM.........................................................................................................77
3.2.4. Hiệu lực tồn dƣ của phân lân và kali đối với lúa thuần trên đất PSSTB và lúa
thuần, ngô lai trên đất XBM............................................................................................................91
3.2.5. Hiệu lực cộng dồn của phân lân và kali đối với lúa thuần trên đất PSSTB và
lúa thuần, ngô lai trên đất XBM................................................................................................. 108
3.3. Đề xuất lƣợng phân bón cho lúa thuần và ngô lai...................................................... 112
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ.................................................................................................................................. 113
Kết luận...................................................................................................................................................................... 113
Đề nghị ....................................................................................................................................................................... 115
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................... 116
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................................... 117
A. Tài liệu tiếng Việt............................................................................................................................. 117
B. Tài liệu tiếng Anh............................................................................................................................. 124
PHỤ LỤC.................................................................................................................................................................... 128
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Nguyên nghĩa
CS: Cộng sự
CT: Công thức
DHBTB: Duyên hải bắc trung bộ
DHNTB: Duyên hải nam trung bộ
ĐB: Đồng bằng
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long
ĐBSH: Đồng bằng sông Hồng
Đ/c: Đối chứng
ĐT: Đồ thị
ĐNB: Đông nam bộ
HL: Hiệu lực
HTX: Hợp tác xã
K.dt: Kali dễ tiêu
Ktd: Kali tồn dƣ
K.tđ: Kali trao đổi
Kts: Kali tổng số
Nnk: Những ngƣời khác
NS: Năng suất
Nts: Đạm tổng số
PC: Phân chuồng
PS: Phù sa
PSSH: Phù sa sông Hồng
PSSTB: Phù sa sông Thái Bình
P.dt: Lân dễ tiêu
Ptd: Lân tồn dƣ
PTNT: Phát triển nông thôn
vii
Pts: Lân tổng số
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
TDMNBB: Trung du miền núi phía bắc
Td: Tồn dƣ
TX : Thị xã
VĐ: Vụ đông
VM: Vụ mùa
VX: Vụ xuân
XBM: Xám bạc màu
viii
DANH MỤC BẢNG
STT Tên bảng Trang
1.1. Diện tích, N.suất, sản lƣợng lúa tỉnh Hải Dƣơng giai đoạn 2010- 2014 .........16
1.2. Diện tích, N.suất, sản lƣợng lúa tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2010 - 2014.........17
2.1. Chi tiết công thức thí nghiệm áp dụng theo vụ trong suốt thời gian
nghiên cứu ................................................................................................................................................47
3.1. Diện tích, N.suất, sản lƣợng các cây trồng tỉnh Hải Dƣơng, năm 2015..........55
3.2. Diện tích, năng suất, sản lƣợng, giống lúa theo mùa vụ năm 2015 ..................56
3.3. Lƣợng phân bón sử dụng cho lúa tại một số địa phƣơng trong tỉnh Hải
Dƣơng năm 2015 .................................................................................................................................58
3.4. Lƣợng dinh dƣỡng cung cấp cho cây lúa thuần năm 2011.....................................59
3.5. Lƣợng dinh dƣỡng cung cấp cho cây lúa lai năm 2011 ............................................59
3.6. Thời kỳ và tỷ lệ % lƣợng bón phân cho lúa của các hộ năm 2011....................61
3.7. Diện tích, N.suất, sản lƣợng các cây trồng tỉnh Bắc Giang năm 2015 ...........62
3.8. Diện tích, năng suất, sản lƣợng theo mùa vụ năm 2015...........................................63
3.9. Diện tích, năng suất, sản lƣợng lúa ở các huyện năm 2015 ...................................64
3.10. Lƣợng phân bón sử dụng cho lúa năm 2011.....................................................................65
3.11. Phân bón cho lúa thuần và lúa lai trong các vụ năm 2011......................................65
3.12. Thời kỳ bón phân cho lúa năm 2011......................................................................................66
3.13. Thời kỳ bón phân cho lúa thuần, lúa lai trong vụ xuân 2011.............................................67
3.14. Tính chất đất trƣớc thí nghiệm...................................................................................................68
3.15. Ảnh hƣởng của dinh dƣỡng đạm, lân, kali đến lƣợng NPK cây hút vụ
xuân trên đất PSSTB và đất XBM...........................................................................................73
3.16. Ảnh hƣởng của dinh dƣỡng đạm, lân, kali đến lƣợng NPK cây lúa mùa
hút trên đất PSSTB và đất XBM...............................................................................................74
3.17. Ảnh hƣởng của dinh dƣỡng đạm, lân, kali đến lƣợng NPK cây ngô đông hút..76
3.18. Ảnh hƣởng của dinh dƣỡng đạm, lân, kali đến yếu tố cấu thành năng
suất lúa thuần vụ xuân......................................................................................................................78
3.19. Ảnh hƣởng của dinh dƣỡng đạm, lân, kali đến yếu tố cấu thành năng
suất lúa thuần vụ mùa .......................................................................................................................79
ix
3.20. Ảnh hƣởng của dinh dƣỡng đạm, lân, kali đến sinh trƣởng và yếu tố cấu
thành năng suất ngô đông ..............................................................................................................81
3.21. Ảnh hƣởng trực tiếp của đạm, lân, kali đến năng suất lúa thuần vụ xuân
trên hai loại đất......................................................................................................................................82
3.22. Ảnh hƣởng trực tiếp của đạm, lân, kali đến năng suất lúa thuần vụ mùa
trên hai loại đất......................................................................................................................................85
3.23. Ảnh hƣởng trực tiếp của đạm, lân, kali đến năng suất ngô đông........................86
3.24. Ảnh hƣởng trực tiếp của đạm, lân, kali đến hiệu suất sử dụng N,P,K của
lúa thuần vụ Xuân trên hai loại đất..........................................................................................87
3.25. Ảnh hƣởng trực tiếp của đạm, lân, kali đến hiệu suất sử dụng N,P,K của
lúa thuần vụ mùa trên hai loại đất............................................................................................89
3.26. Ảnh hƣởng trực tiếp của đạm, lân, kali đến hiệu suất sử dụng N,P,K của
ngô đông ....................................................................................................................................................91
3.27. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân lân đến yếu tố cấu thành N.suất lúa thuần.........92
3.28. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân lân đến yếu tố cấu thành năng suất ngô.............93
3.29. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân lân đến năng suất lúa trên đất PSSTB.................94
3.30. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân lân đến năng suất lúa trên đất XBM.....................95
3.31. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân lân đến năng suất ngô đông........................................97
3.32. Lƣợng bón P2O5 trong các vụ cho lúa trên đất PSSTB, kg P2O5 /ha...............98
3.33. Ảnh hƣởng của tồn dƣ phân lân đến hiệu suất sử dụng P của lúa thuần
trên đất phù sa sông Thái Bình (so CT 2-6 với CT1).................................................98
3.34. Lƣợng bón P2O5 trong các vụ cho lúa thuần và ngô lai, kg P2O5 /ha..............99
3.35. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân lân đến hiệu suất sử dụng P của lúa thuần
và ngô lai trên đất XBM (so CT 2-6 với CT1)................................................................99
3.36. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân kali đến yếu tố cấu thành N.suất lúa thuần...... 100
3.37. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân kali đến yếu tố cấu thành năng suất ngô......... 102
3.38. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân kali đến năng suất lúa trên đất PSSTB............ 103
3.39. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân kali đến năng suất lúa trên đất XBM................ 104
3.40. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân kali đến năng suất ngô đông................................... 105
3.41. Lƣợng bón K2O trong các vụ cho lúa tại Hải Dƣơng, kg/ha .............................. 106
x
3.42. Ảnh hƣởng của tồn dƣ của phân kali đến hiệu suất sử dụng K lúa thuần
trên đất PSSTB................................................................................................................................... 106
3.43. Lƣợng bón K2O trong các vụ cho lúa thuần và ngô lai tại Bắc Giang......... 107
3.44. Ảnh hƣởng tồn dƣ của phân kali đến hiệu suất sử dụng K của lúa thuần
và ngô lai trên đất XBM (so CT 2-6 với CT1)............................................................. 107
3.45. Hiệu lực cộng dồn của P đối với cây lúa.......................................................................... 108
3.46. Hiệu lực cộng dồn của P đối với ngô đông trên đất XBM................................... 109
3.47. Hiệu lực cộng dồn của phân kali bón cho lúa trên hai loại đất......................... 110
3.48. Hiệu lực cộng dồn của K đối với ngô đông trên đất XBM.................................. 111
xi
DANH MỤC HÌNH
STT Tên hình Trang
1.1. Đồ thị độ ẩm không khí tại Gia Lộc, Hải Dƣơng.............................................................5
1.2. Đồ thị nhiệt độ không khí tại Gia Lộc, Hải Dƣơng.........................................................6
1.3. Đồ thị lƣợng mƣa tại Gia Lộc, Hải Dƣơng...........................................................................6
1.4. Đồ thị độ ẩm không khí tại Hiệp Hòa, Bắc Giang...........................................................7
1.5. Đồ thị nhiệt độ không khí tại Hiệp Hòa, Bắc Giang.......................................................8
1.6. Đồ thị lƣợng mƣa tại Hiệp Hòa, Bắc Giang.........................................................................9
1.7. Sơ đồ chu trình đạm...........................................................................................................................24
1.8. Sơ đồ chu trình lân..............................................................................................................................25
1.9. Sơ đồ chu trình kali............................................................................................................................26
2.1. Sơ đồ ruộng thí nghiệm...................................................................................................................49
3.1. Đồ thị diễn biến hàm lƣợng lân dễ tiêu trong đất PSSTB.......................................69
3.2. Đồ thị diễn biến hàm lƣợng lân dễ tiêu trong đất XBM................................................70
3.3. Đồ thị diễn biến hàm lƣợng kali dễ tiêu trong đất PSSTB...........................................70
3.4. Đồ thị diến biến hàm lƣợng kali dễ tiêu trong đất XBM..............................................71
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của luận án
Lúa và ngô là hai cây lƣơng thực quan trọng trên thế giới và ở nƣớc ta.
Theo thống kê năm 2015, ƣớc tính diện tích gieo trồng lúa ở nƣớc ta khoảng
7,83 triệu ha, diện tích ngô 1,18 triệu ha, năng suất lúa 5,77 tấn/ha, ngô 4,41
tấn/ha, sản lƣợng lúa 44,97 triệu tấn, ngô 5,20 triệu tấn (Tổng cục Thống kê
năm 2016).
Phần lớn diện tích trồng lúa ở nƣớc ta phân bố chủ yếu ở đồng bằng
sông Cửu Long, khoảng 4,2 triệu ha và ở đồng bằng sông Hồng hơn 1 triệu ha,
số diện tích còn lại phân bố ở ven biển miền Trung và ở vùng Trung du….
Đất phù sa sông Thái Bình đƣợc hình thành do quá trình bồi lắng phù sa
của hệ thống sông Thái Bình, phân bố trên các tỉnh thành Bắc Ninh, Hải
Dƣơng, Hải Phòng, Thái Bình. Xét về độ phì nhiêu, đất phù sa sông Thái Bình
chỉ đứng sau đất phù sa sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long.
Cho đến nay lúa vẫn là một cây quan trọng trong cơ cấu cây trồng của vùng đất
này. Chỉ tính riêng trên địa bàn Hải Dƣơng trong những năm gần đây, diện tích
lúa hai vụ đạt khoảng 125 ngàn ha. Với năng suất lúa khá cao, gần 60 tạ/ha,
nên mặc dù với diện tích không lớn, nhƣng sản lƣợng thóc của Hải Dƣơng
cũng đạt trên dƣới 740 ngàn tấn (Cục Thống kê tỉnh Hải Dƣơng, 2014).
Đất bạc màu Miền Bắc chủ yếu đƣợc hình thành trên nền phù sa cổ ,
nằm ở vùng chuyển tiếp giữa ĐBSH và miền núi, tại địa hình bằng, dốc thoải
và gò, đồi, (Vũ Năng Dũng và nnk, 2009) đƣợc phân bố ở một số tỉnh thành
nhƣ Vĩnh Phúc, Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dƣơng....Đất này có độ phì
nhiêu thấp hơn so với đất phù sa sông Thái Bình. Chỉ tính riêng Bắc Giang,
diện tích lúa hàng năm đạt gần 112 ngàn ha, năng suất khá, trung bình khoảng
55- 56 tạ, sản lƣợng lúa của tỉnh cũng đạt khoảng 620 ngàn tấn; ngoài ra diện
tích cây ngô đông của tỉnh cũng đạt gần 11 ngàn ha, với sản lƣợng trên 42
ngàn tấn ( Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Giang, 2016).
2
Cho đến nay, việc sử dụng phân bón cho cây trồng nói chung và cây lúa,
ngô nói riêng còn kém hiệu quả. Đã có nhiều nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử
dụng phân bón đƣợc tiến hành, tuy nhiên, những nghiên cứu chủ yếu tập trung
vào nghiên cứu ảnh hƣởng trực tiếp của các dinh dƣỡng đến cây lúa ngắn hạn
với mục đích đạt đƣợc năng suất cao mà không chú ý đến ảnh hƣởng tồn dƣ
của chúng, vì thế, lƣợng phân khuyến cáo và lƣợng phân bón thực tế của ngƣời
nông dân thƣờng cao hơn so với nhu cầu tối ƣu của cây. Mặc dù các nguyên tố
dinh dƣỡng N, P, K dƣ thừa đã bị mất đi do các quá trình bốc hơi, rửa trôi và
xói mòn, gây ra phú dƣỡng nguồn nƣớc, một lƣợng không nhỏ N, đặc biệt là P
và K dƣ thừa đƣợc tích lũy trong đất. Hậu quả là, gây ảnh hƣởng xấu đến môi
trƣờng nƣớc do bị phú dƣỡng, hàm lƣợng P và K ở nhiều loại đất tăng gấp nhiều
lần so với bản chất của đất, dẫn đến hiệu quả kinh tế trong sản suất lúa, ngô
giảm, đặc biệt trong trƣờng hợp giá phân bón tăng nhanh hơn so với giá lúa.
Trong tổng số trên 10 triệu tấn phân bón các loại dùng trong ngành trồng
trọt trung bình trong những năm gần đây, lƣợng phân bón dùng cho cây lúa
chiếm khoảng 7 triệu tấn, ngô gần 1 triệu tấn (năm 2014 ) vì thế, nếu tiết kiệm
đƣợc khoảng 10- 20 % thì lƣợng phân cần bón cho lúa sẽ giảm từ 0,7 – 1,4
triệu tấn/năm và hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa sẽ tăng đáng kể (dẫn theo
Đoàn Minh Tin, 2015).
Với những lý do trên, vấn đề nâng cao hiệu quả sản xuất lúa, ngô dƣới
góc độ phân bón là việc làm cấp bách. Để đạt đƣợc điều này cần thiết phải
nghiên cứu biện pháp bón phân hợp lý, cân đối dựa trên mối quan hệ mật thiết
trực tiếp và lâu dài giữa đất- phân bón- cây trồng. Vì thế, việc tiến hành nghiên
cứu đề tài: “ Nghiên cứu hiệu lực trực tiếp và tồn dư của phân vô cơ đa lượng
đối với cây lúa trên đất phù sa sông Thái Bình và lúa, ngô trên đất xám bạc
màu” là cần thiết.
2. Mục tiêu của luận án
Mục tiêu tổng quát
Xác định đƣợc cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu suất
sử dụng phân bón đạm, lân và kali cho lúa thuần trên đất phù sa sông Thái
3
Bình trong cơ cấu lúa xuân- lúa mùa và lúa thuần, ngô lai trên đất xám bạc
màu ở Bắc Giang trong cơ cấu lúa xuân- lúa mùa- ngô đông.
Mục tiêu cụ thể
Xác định đƣợc hiệu lực trực tiếp của các nguyên tố đạm, lân, kali, hiệu lực
tồn dƣ và cộng dồn của phân lân và kali làm cơ sở xác định lƣợng bón phân vô cơ
đa lƣợng thích hợp cho cây lúa thuần trên đất phù sa sông Thái Bình tại Hải
Dƣơng và lúa thuần, ngô lai trên đất xám bạc màu ở Bắc Giang.
Phạm vi và giới hạn của đ tài
Đề tài tiến hành nghiên cứu với cây lúa thuần trên đất phù sa sông Thái
Bình trong cơ cấu lúa xuân- lúa mùa và lúa thuần ngô đông trên đất xám bạc
màu trong cơ cấu lúa xuân- lúa mùa- ngô đông.
3. Đóng góp mới của luận án
Đây là công trình nghiên cứu có hệ thống đầu tiên xác định đƣợc hiệu
lực trực tiếp của phân đạm, lân, kali và hiệu lực tồn dƣ và cộng dồn của lân,
kali làm cơ sở cho việc nâng cao hơn nữa hiệu quả phân bón đối với lúa thuần
trên đất phù sa sông Thái Bình và lúa thuần, ngô lai trên đất xám bạc màu ở
Bắc Giang.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Ý nghĩa khoa học
Đề tài góp phần bổ sung lý luận về cơ sở khoa học trong việc xác định
hiệu lực trực tiếp của phân đạm, lân, kali hiệu lực tồn dƣ và cộng dồn của phân
lân và kali đối với lúa trên đất phù sa sông Thái Bình và lúa, ngô đất xám bạc
màu Bắc Giang trên cơ sở đánh giá lƣợng dinh dƣỡng cây hút, diễn biến dinh
dƣỡng lân, kali trong đất và năng suất cây trồng.
Ý nghĩa thực tiễn
Trên cơ sở xác định đƣợc hiệu lực trực tiếp của phân đạm, lân, kali hiệu
lực tồn dƣ và cộng dồn của phân lân và kali đối với lúa thuần trên đất phù sa
sông Thái Bình và lúa thuần, ngô lai trên đất xám bạc màu Bắc Giang, đề tài
đã đề xuất đƣợc lƣợng bón phân đạm, lân, kali tiết kiệm, hợp lý đối với lúa