Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Luận án tiến sĩ nghiên cứu thực nghiệm ứng xử uốn của dầm bê tông nhẹ sử dụng cốt liệu nhẹ tái chế
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
Lê Ngọc Lan
NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ỨNG XỬ UỐN CỦA DẦM BÊ
TÔNG NHẸ SỬ DỤNG CỐT LIỆU NHẸ TÁI CHẾ TỪ PHẾ THẢI
PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng
Mã số: 9580201
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS Nguyễn Hùng Phong
Hà Nội – Năm 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được
công bố trong bất kỳ công trình nào khác
Hà Nội, ngày tháng năm 2022
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
ii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin chân thành cảm ơn và bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới
thầy hướng dẫn Luận án tiến sỹ: PGS.TS Nguyễn Hùng Phong đã tận tình
hướng dẫn, cho nhiều chỉ dẫn khoa học có giá trị, thường xuyên động viên, tạo
điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu,
hoàn thành luận án và nâng cao năng lực khoa học của tác giả.
Tác giả cũng xin chân thành cảm ơn các thầy, cô Bộ môn Công trình Bê
tông cốt thép trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã có nhiều giúp đỡ, góp ý xác
đáng và quý báu cho tác giả trong quá trình hoàn thiện luận án. Cảm ơn Phòng
Thí nghiệm và Kiểm định Công trình LAS-XD125, Khoa Xây dựng dân dụng
và công nghiệp, Phòng Quản lý đào tạo nơi tác giả nghiên cứu và hoàn thành
luận án.
Cuối cùng tác giả bày tỏ lòng biết ơn những người thân trong gia đình
đã động viên, khích lệ, chia sẻ những khó khăn với tác giả trong quá trình thực
hiện luận án.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2022
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................i
LỜI CẢM ƠN................................................................................................ii
MỤC LỤC ....................................................................................................iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... vi
DANH MỤC KÝ HIỆU...............................................................................vii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................ ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ................................................................xii
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ........................................................ 6
1.1. Tổng quan về bê tông nhẹ .................................................................... 6
1.1.1. Khái niệm về bê tông nhẹ ................................................................. 6
1.1.2. Các loại cốt liệu nhẹ ......................................................................... 9
1.1.3. Các đặc trưng cơ học của bê tông nhẹ............................................. 15
1.2. Sự làm việc dầm bê tông nhẹ khi chịu uốn ......................................... 20
1.2.1. Mô hình vật liệu ............................................................................. 20
1.2.2. Cơ sở lý thuyết tính toán cấu kiện chịu uốn bê tông nhẹ ................. 30
1.3. Định hướng nghiên cứu của luận án................................................... 38
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH CHẤT CƠ
LÝ CỦA BÊ TÔNG NHẸ CHẾ TẠO TỪ CỐT LIỆU NHẸ TÁI CHẾ TỪ PHẾ
THẢI XÂY DỰNG ...................................................................................................39
2.1. Nghiên cứu thực nghiệm chế tạo bê tông nhẹ từ phế thải xây dựng.... 39
2.1.1. Xây dựng thành phần cấp phối theo phương pháp thực nghiệm...... 39
2.1.2. Tiến hành nghiên cứu, khảo sát thành phần cấp phối...................... 46
2.1.3. Nhận xét kết quả............................................................................. 48
iv
2.2. Xác định ảnh hưởng của thành phần hạt nhẹ đến cường độ của bê tông nhẹ52
2.2.1. Ảnh hưởng của thành phần hạt đến tính công tác của hỗn hợp bê tông
..................................................................................................................... 53
2.2.2. Ảnh hưởng của thành phần hạt đến khối lượng thể tích của hỗn hợp bê
tông.............................................................................................................. 54
2.2.3. Ảnh hưởng của thành phần hạt đến cường độ chịu nén của bê tông nhẹ . 55
2.3. Nghiên cứu thực nghiệm đánh giá các tính chất cơ lý của bê tông nhẹ
chế tạo từ cốt liệu nhẹ tái chế từ phế thải phá dỡ công trình xây dựng ...... 57
2.3.1. Khối lượng thể tích của bê tông...................................................... 57
2.3.2. Thí nghiệm xác định cường độ chịu nén, cường độ chịu kéo và mô đun
đàn hồi của bê tông nhẹ sử dụng hạt cốt liệu nhẹ tái chế .............................. 59
2.3.3. Quan hệ ứng suất – biến dạng bê tông nhẹ sử dụng hạt cốt liệu nhẹ tái chế
..................................................................................................................... 77
2.4. Nghiên cứu thực nghiệm quan hệ lực dính – độ trượt bê tông nhẹ sử dụng
hạt cốt liệu nhẹ tái chế .............................................................................. 81
2.5. Nhận xét chương 2............................................................................. 90
3.1. Nghiên cứu thực nghiệm sự làm việc của dầm bê tông nhẹ sử dụng hạt
cốt liệu nhẹ tái chế cốt thép....................................................................... 94
3.1.1. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................... 94
3.1.2. Thiết kế mô hình thí nghiệm ........................................................... 94
3.1.3. Khảo sát kết quả thực nghiệm ....................................................... 106
3.2. Cơ sở lý thuyết tính toán dầm bê tông nhẹ sử dụng hạt cốt liệu nhẹ tái
chế chịu uốn............................................................................................ 119
3.2.1. Mômen kháng nứt của dầm bê tông nhẹ sử dụng hạt cốt liệu nhẹ tái chế
................................................................................................................... 119
v
3.2.2. Mô men giới hạn của dầm bê tông nhẹ sử dụng hạt cốt liệu nhẹ tái chế. 121
3.2.3. Khoảng cách vết nứt của dầm bê tông nhẹ sử dụng hạt cốt liệu nhẹ tái
chế cốt thép khi chịu uốn theo trạng thái giới hạn thứ II ......................... 122
3.3. Mô phỏng số sự làm việc của dầm bê tông nhẹ sử dụng hạt cốt liệu nhẹ
tái chế cốt thép........................................................................................ 125
3.3.1. Lý thuyết sử dụng phần mềm........................................................ 125
3.3.2. Mô hình vật liệu bê tông và cốt thép ............................................. 126
3.3.3. Mô phỏng số dầm bê tông nhẹ sử dụng hạt cốt liệu nhẹ tái chế nghiên cứu
............................................................................................................... 127
3.4. Kiểm chứng kết quả tính toán theo mô hình lý thuyết, kết quả mô phỏng
số với kết quả thực nghiệm ..................................................................... 128
3.4.1. So sánh kết quả nghiên cứu tính toán lý thuyết, kết quả nghiên cứu theo
mô phỏng số Response 2000 và theo kết quả nghiên cứu thực nghiệm ... 129
3.4.2. So sánh kết quả tính toán theo các tiêu chuẩn và kết quả thực nghiệm
khoảng cách giữa các vết nứt ..................................................................... 131
3.5. Nhận xét chương 3........................................................................... 132
KẾT LUẬN ............................................................................................... 134
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ........................................... 136
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................... 137
PHỤ LỤC 1..............................................................................................................PL1
PHỤ LỤC 2..............................................................................................................PL6
PHỤ LỤC 3..............................................................................................................PL9
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
I. TIẾNG VIỆT
BTCT Bê tông cốt thép
BTN Bê tông nhẹ
BTT
BTNCLNTC
Bê tông nặng thông thường
Bê tông nhẹ sử dụng hạt cốt liệu nhẹ tái chế
CKD Chất kết dính
CLN Cốt liệu nhẹ
CLNTC Cốt liệu nhẹ tái chế
FA Tro bay
KLTT Khối lượng thể tích
LT Lý thuyết
PTXD Phế thải xây dựng
SD Siêu dẻo
TB Trung bình
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TN Thực nghiệm
II. TIẾNG ANH
ACI American Concrete Institute (Viện Bê tông Mỹ)
BS British Standard Institution (Viện Tiêu chuẩn Anh)
EC Eurocode
MC Model Code
vii
DANH MỤC KÝ HIỆU
N/X Tỷ lệ nước / xi măng
N/CKD Tỷ lệ nước / chất kết dính
�#$%/�' Tỷ lệ thể tích cốt liệu nhẹ / thể tích bê tông
�#/�#$ Tỷ lệ thể tích cát / cốt liệu
Hạt S2 Hạt cốt liệu nhẹ tái chế từ phế thải phá dỡ công trình có
đường kính từ 4 - 8 mm
Hạt S3 Hạt cốt liệu nhẹ tái chế từ phế thải phá dỡ công trình có
đường kính từ 8 - 16 mm
�) Khối lượng thể tích khô của bê tông, kg/m3
Ec Mô đun đàn hồi của bê tông, MPa
Es Mô đun đàn hồi của cốt thép, MPa
�) Cường độ chịu nén, MPa
fct Cường độ chịu kéo dọc trục, MPa
fr Cường độ chịu kéo khi uốn, MPa
fct,sp Cường độ chịu ép chẻ (kéo bửa), MPa
fctm Cường độ chịu kéo trung bình của bê tông
� Lực bám dính, MPa
� Lực bám dính trung bình của bê tông, MPa
c Chiều dày lớp bê tông bảo vệ nhỏ nhất
Ф Đường kính cốt thép.
�- Hệ số kể đến sự phân bố không đều biến dạng tương đối của
cốt thép chịu kéo giữa các vết nứt
Wpl Mômen kháng uốn đàn dẻo của tiết diện đối với thớ bêtông
chịu kéo ngoài cùng
�- Mô men bắt đầu gây chảy dẻo cốt thép trong dầm
�)0) Mômen kháng nứt của tiết diện
viii
�1 Mômen giới hạn của dầm bê tông cốt thép
�- Ứng suất của cốt thép
�) Ứng suất nén của bê tông
�) Biến dạng của bê tông khi chịu nén
�)4 Biến dạng của bê tông khi chịu nén tương ứng với ứng suất
lớn nhất �)
5
�)1 Biến dạng của bê tông vùng nén đạt trạng thái cực hạn
�)6 Biến dạng kéo trong bê tông
�- Biến dạng tương đối của cốt thép
�0 Bề rộng vết nứt
�0 Khoảng cách giữa các vết nứt
1
�
Độ cong của dầm
Act,ef Tiết diện ngang chịu kéo hiệu quả
P Tải trọng phá hoại mẫu
F Diện tích tiết diện ngang của mẫu
�)6, �)) lần lượt là hợp lực của bê tông vùng nén và vùng kéo
�-6 Hợp lực của cốt thép vùng kéo
�-6 Ứng suất chịu kéo của cốt thép
�-< biến dạng trung bình của cốt thép chịu kéo
�)< biến dạng trung bình của bê tông giữa hai khe nứt
�-,)0) Ứng suất cốt thép tại vị trí có khe nứt
x Vị trí trục trung hoà
�-6 Tổng diện tích cốt thép chịu kéo
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng phân loại bê tông nhẹ theo mục đích sử dụng........................ 7
Bảng 1.2. Phân loại bê tông nhẹ theo khối lượng thể tích theo EN 206-2013 ....... 7
Bảng 1.3. Phân loại bê tông nhẹ theo cấp cường độ chịu nén theo EN 206-2013 ...... 7
Bảng 1. 4. Phân loại bê tông nhẹ theo ACI 213R-87 ...................................... 8
Bảng 1. 5. Hệ số tương ứng trong biểu đồ lực dính - độ trượt của BTN........ 28
Bảng 2. 1. Độ nén dập của hạt cốt liệu ....................................................... 41
Bảng 2. 2. Cấp phối sơ bộ ............................................................................ 43
Bảng 2. 3. Cấp phối sau khi điểu chỉnh tỷ lệ................................................. 46
Bảng 2. 4. Bảng Cấp phối BTCLNTC không sử dụng phụ gia siêu dẻo và kết
quả nén mẫu thí nghiệm ............................................................................... 47
Bảng 2. 5. Bảng cấp phối BTNCLNTC có sử dụng phụ gia siêu dẻo và kết quả
nén mẫu thí nghiệm ...................................................................................... 48
Bảng 2. 6. Thành phần cấp phối và kết quả thí nghiệm tương ứng ............... 52
Bảng 2. 7 Cấp phối hỗn hợp bê tông nhẹ sử dụng đúc mẫu .......................... 57
Bảng 2. 8. Kết quả thí nghiệm KLTT của BTNCLNTC............................... 58
Bảng 2. 9. Giá trị cường độ chịu nén của mẫu thí nghiệm nhóm mẫu M1 .... 61
Bảng 2. 10. Giá trị cường độ chịu nén của nhóm mẫu M2............................ 61
Bảng 2. 11. Giá trị cường độ chịu nén của nhóm mẫu M3............................ 62
Bảng 2. 12. Cường độ chịu nén và KLTT khô của BTNCLNTC tương ứng các
mẫu cấp phối................................................................................................ 63
Bảng 2. 13. Kết quả thí nghiệm cường độ chịu kéo với nhóm mẫu M1 ........ 66
Bảng 2. 14. Kết quả thí nghiệm cường độ chịu kéo với nhóm mẫu M2 ........ 67
Bảng 2. 15. Kết quả thí nghiệm cường độ chịu kéo với nhóm mẫu M3 ........ 67
Bảng 2. 16. Bảng so sánh giá trị cường độ chịu kéo khi ép chẻ thực nghiệm và
tính toán lý thuyết ........................................................................................ 68
x
Bảng 2. 17. Bảng so sánh giá trị cường độ chịu kéo khi ép chẻ thực nghiệm và
tính toán lý thuyết theo (2.1) ........................................................................ 70
Bảng 2. 18. Tỷ số giữa cường độ chịu kéo khi uốn và cường độ chịu kéo khi ép chẻ γ 70
Bảng 2. 19. Giá trị mô đun đàn hồi của nhóm mẫu M1 ................................ 73
Bảng 2. 20. Giá trị mô đun đàn hồi của nhóm mẫu M2 ................................ 73
Bảng 2. 21. Giá trị mô đun đàn hồi của mẫu cấp phối M3............................ 74
Bảng 2. 22. Bảng so sánh giá trị mô đun đàn hồi thực nghiệm và tính toán lý thuyết
..................................................................................................................... 74
Bảng 2. 23. Bảng so sánh giá trị mô đun đàn hồi thực nghiệm và tính toán lý
thuyết theo (2.3)........................................................................................... 76
Bảng 2. 24. Trị số thực nghiệm biến dạng εc1 của BTNCLNTC khi chịu nén
..................................................................................................................... 79
Bảng 2. 25. Bảng giá trị s1, s2, τmax, τf , τph xác định từ kết quả thực nghiệm
tương ứng..................................................................................................... 86
Bảng 2. 26. Các giá trị xác định s1, s2, τmax, τf ......................................... 87
Bảng 2. 27. Các giá trị τmax, τf theo kết quả thực nghiệm và theo lý thuyết 88
Bảng 2. 28. Các giá trị lực dính τ theo khối lượng thể tích........................... 90
Bảng 3. 1. Cấp phối hỗn hợp bê tông nhẹ sử dụng đúc mẫu ......................... 96
Bảng 3. 2. Khối lượng thể tích bê tông nhẹ cốt liệu nhẹ tái chế .................... 97
Bảng 3. 3. Tính chất cơ lý của các mẫu cấp phối lựa chọn ........................... 97
Bảng 3. 4. Cấp phối bê tông nặng thông thường đối chứng .......................... 97
Bảng 3. 5. Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông thông thường ........... 98
Bảng 3. 6. Đặc trưng cơ học của cốt thép ..................................................... 99
Bảng 3. 7. Số lượng dầm thí nghiệm .......................................................... 100
Bảng 3. 8. Các giá trị mômen và độ võng tương ứng.................................. 110
xi
Bảng 3. 9. Khoảng cách trung bình giữa các vết nứt (đoạn chịu uốn thuần tuý
400mm) theo các cấp phối bê tông tương ứng............................................ 115
Bảng 3. 10. Bảng so sánh kết quả độ võng theo phương pháp mô phỏng phần
mềm và theo phương pháp thực nghiệm..................................................... 130
Bảng 3. 11. Bảng so sánh kết quả mômen tương ứng mỗi giai đoạn theo phương
pháp mô phỏng phần mềm, theo lý thuyết tính toán và theo phương pháp thực
nghiệm ....................................................................................................... 131
Bảng 3. 12. Bảng so sánh kết quả khoảng cách lớn nhất giữa các vết nứt theo lý
thuyết tính toán và khoảng cách trung bình giữa các vết nứt theo thực nghiệm... 132
xii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Một số loại cốt liệu tự nhiên [61].................................................. 10
Hình 1.2. Một số loại cốt liệu nhẹ nhân tạo [61]........................................... 12
Hình 1.3. Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm hạt nhẹ từ PTXD............ 13
Hình 1.4. Cấu trúc rỗng xốp của hạt cốt liệu nhẹ từ PTXD........................... 13
Hình 1.5. Mối quan hệ ứng suất/ cường độ và biến dạng của các loại bê tông
nặng thông thường và BTN [38]................................................................... 21
Hình 1.6. Biểu đồ ứng suất và biến dạng của bê tông nén ............................ 22
Hình 1.7. Biểu đồ ứng suất và biến dạng của bê tông nén theo TCVN 5574:2018
..................................................................................................................... 23
Hình 1.8. Mối quan hệ ứng suất - biến dạng của BTN khi tính toán theo DIN
4219 T.2....................................................................................................... 24
Hình 1.9. Giản đồ quan hệ ứng suất - biến dạng của BTN khi phân tích kết cấu
theo ENV 1992-1-1...................................................................................... 25
Hình 1.10. Biểu đồ ứng suất - biến dạng hai đoạn thẳng tuyến tính để thiết kế
các tiết diện của BTN theo ENV 1992-1-1 .................................................. 25
Hình 1.11. Biểu đồ ứng suất - biến dạng chung cho bê tông khi nén, được sử
dụng để tính toán [ 51] ................................................................................. 26
Hình 1.12. Mối quan hệ ứng suất - độ trượt theo CEB-FIP [ 51] .................. 28
Hình 1.13. Mối quan hệ ứng suất - độ trượt của bê tông siêu nhẹ [43].......... 30
Hình 1.14. Sơ đồ ứng suất biến dạng tại tiết diện chưa nứt theo tiêu chuẩn
TCVN 5574:2018......................................................................................... 31
Hình 1.15. Sơ đồ ứng suất – biến dạng trên tiết diện thẳng góc hình thành khe
nứt theo EN 1992-1-1................................................................................... 32
Hình 1.16. Sơ đồ ứng suất – biến dạng phương pháp vùng nén quy đổi chữ nhật . 34
Hình 1.17. Sơ đồ tính Mômen giới hạn theo EC2......................................... 34
Hình 1. 18. Quan hệ mômen M- độ cong (1/r) theo tiêu chuẩn MC 1990 .... 36
xiii
Hình 1. 19. Tiết diện ngang chịu kéo hiệu quả Act,ef trong cấu kiện chịu uốn 37
Hình 2. 1. Mẫu hạt CLN tái chế từ PTXD .................................................... 40
Hình 2. 2. Độ hút nước của hạt CLN từ PTXD............................................. 40
Hình 2. 3. Trộn hỗn hợp bê tông và hỗn hợp bê tông sau khi trộn ................ 44
Hình 2. 4. Đo độ sụt của hỗn hợp bê tông..................................................... 44
Hình 2. 5. Bê tông sau khi đổ khuôn 1 ngày trước và sau khi tháo khuôn..... 45
Hình 2. 6. Thí nghiệm nén mẫu bê tông ....................................................... 45
Hình 2. 7. Hỗn hợp bê tông sau khi trộn rời rạc chưa đảm bảo tính công tác ..... 46
Hình 2. 8. Hình dạng mẫu sau khi nén vỡ..................................................... 49
Hình 2. 9. Hình dạng bên trong sau khi xẻ mẫu............................................ 49
Hình 2. 10. Biểu đồ quan hệ VCLN/Vb và cường độ chịu nén của bê tông..... 50
Hình 2. 11. Biểu đồ quan hệ VCLN/Vb và cường độ nén của bê tông ............. 50
Hình 2. 12. Biểu đồ quan hệ N/CKD và cường độ nén của bê tông .............. 51
Hình 2. 13. Biểu đồ quan hệ N/CKD và cường độ chịu nén của bê tông....... 51
Hình 2. 14. Biểu đồ sự phát triển cường độ chịu nén theo thời gian ............. 51
Hình 2. 15. Ảnh hưởng của tỷ lệ VCLN/Vb đến độ sụt của hỗn hợp bê tông ... 53
Hình 2. 16. Ảnh hưởng của tỷ lệ cốt liệu nhẹ đến khối lượng thể tích của bê
tông cốt liệu nhẹ........................................................................................... 54
Hình 2. 17. Ảnh hưởng khối lượng thể tích của bê tông nhẹ đến cường độ chịu
nén của bê tông nhẹ (a. 100% hạt S2; b. 45% hạt S2 và 55% hạt S3; ........... 55
Hình 2. 18. Ảnh hưởng tỷ lệ CLN có trong hỗn hợp BTN đến cường độ chịu
nén của BTN (a, 100% hạt S2; b, 45% hạt S2 và 55% hạt S3; c, 100% hạt S3)
..................................................................................................................... 56
Hình 2. 19. Thí nghiệm nén mẫu bê tông...................................................... 59
Hình 2. 20. Mẫu lập phương 15x15x15 cm .................................................. 60
Hình 2. 21. Mẫu trụ 15x30 cm ..................................................................... 60
xiv
Hình 2. 22. Hình ảnh mẫu trụ sau khi bị phá hoại......................................... 60
Hình 2. 23. Quan hệ giữa cường độ chịu nén và khối lượng thể tích khô của
BTNCLNTC ................................................................................................ 64
Hình 2. 24. Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn...................................... 64
Hình 2. 25. Mẫu lăng trụ kích thước 10x10x40cm ....................................... 65
Hình 2. 26. Mẫu thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn sau khi bị phá hoại. 65
Hình 2. 27. Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi ép chẻ ................................. 65
Hình 2. 28. Mẫu trụ 15x30 cm ..................................................................... 66
Hình 2. 29. Mẫu thí nghiệm cường độ chịu kéo khi ép chẻ sau khi bị phá hoại
..................................................................................................................... 66
Hình 2. 30. Quan hệ cường độ chịu nén và cường độ chịu kéo khi ép chẻ theo
giá trị thực nghiệm và theo lý thuyết tính toán ............................................. 69
Hình 2. 31. Bố trí dụng cụ và thiết bị đo....................................................... 72
Hình 2. 32. Quan hệ ứng suất – biến dạng tới 40% cường độ của các mẫu thí
nghiệm thuộc nhóm mẫu M1; M2; M3......................................................... 73
Hình 2. 33. Quan hệ cường độ chịu nén và mô đun đàn hồi theo giá trị thực
nghiệm và theo lý thuyết tính toán ............................................................... 75
Hình 2. 34. Tem điện trở đo biến dạng bê tông............................................. 77
Hình 2. 35. Hệ thống điều chỉnh tải trọng và tốc độ nén (theo chuyển bị và lực)
..................................................................................................................... 77
Hình 2. 36. Sử dụng máy nén thuỷ lực SANS 3000...................................... 77
Hình 2. 37. Data loger ghi, xử lý dữ liệu ...................................................... 78
Hình 2. 38. Gia tải đến khi mẫu thí nghiệm bị phá hoại................................ 78
Hình 2. 39. Thí nghiệm đến khi mẫu bị nén vỡ phá hoại .............................. 78
Hình 2. 40. Biểu đồ quan hệ ứng suất – biến dạng của bê tông tướng ứng với 3
nhóm mẫu M1, M2, M3 ............................................................................... 78
Hình 2. 41. Biểu đồ quan hệ ứng suất – biến dạng của BTNCLNTC............ 80