Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

(Luận án tiến sĩ) nghiên cứu thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất từ dược liệu để góp phần
PREMIUM
Số trang
444
Kích thước
17.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1121

(Luận án tiến sĩ) nghiên cứu thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất từ dược liệu để góp phần

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC TRUNG ƯƠNG

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO

NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP MỘT SỐ

CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CHIẾT XUẤT

TỪ DƯỢC LIỆU ĐỂ GÓP PHẦN

HOÀN THIỆN TIÊU CHUẨN CHẤT

LƯỢNG HY THIÊM VÀ VỐI VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC

HÀ NỘI, NĂM 2023

n

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC TRUNG ƯƠNG

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO

NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP MỘT SỐ

CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CHIẾT XUẤT

TỪ DƯỢC LIỆU ĐỂ GÓP PHẦN

HOÀN THIỆN TIÊU CHUẨN CHẤT

LƯỢNG HY THIÊM VÀ VỐI VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC

CHUYÊN NGHÀNH: KIỂM NGHIỆM THUỐC VÀ ĐỘC CHẤT

MÃ SỐ: 9720210

Người hướng dẫn khoa học : PGS.TS. Phương Thiện Thương

TS. Nguyễn Thị Liên

HÀ NỘI, NĂM 2023

n

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan

Luận án “Nghiên cứu thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất từ

dược liệu để góp phần hoàn thiện tiêu chuẩn chất lượng Hy thiêm và Vối Việt

Nam” là công trình nghiên cứu của tôi với sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS.

Phương Thiện Thương và TS. Nguyễn Thị Liên.

Các kết quả được trình bày trong luận án là trung thực và được công bố

một phần trong các bài báo khoa học của nhóm nghiên cứu. Luận án chưa từng

được công bố, không trùng lặp với luận văn, luận án hoặc các công trình nghiên

cứu khoa học của các tác giả khác.

Nghiên cứu sinh

Nguyễn Thị Phương Thảo

n

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình và có hiệu

quả của nhiều tập thể và cá nhân, của các thầy, cô giáo, đồng nghiệp, bạn bè và

gia đình. Cho phép tôi bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới:

PGS.TS. Phương Thiện Thương – Phó Viện trưởng Viện Khoa học và

Công nghệ Việt Nam – Hàn Quốc, TS. Nguyễn Thị Liên – Viện Kiểm nghiệm

thuốc Trung ương, những người thầy đã định hướng, hướng dẫn tôi trong quá

trình thực hiện luận án.

Ban Lãnh đạo Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương, các Khoa/Phòng

trong Viện đã tạo điều kiện về môi trường nghiên cứu, cơ sở vật chất, trang thiết

bị, chia sẻ những kinh nghiệm quý báu để tôi hoàn thành luận án.

Bộ Khoa học và Công nghệ đã cấp kinh phí cho Nhiệm vụ Khoa học và

Công nghệ cấp Bộ, mã số 01.2020M001, đồng nghiệp tại Viện Khoa học và Công

nghệ Việt Nam – Hàn Quốc đã phối hợp và hỗ trợ tôi trong quá trình thực hiện

nghiên cứu.

Công trình nghiên cứu này được hoàn thành với sự nỗ lực của bản thân và

sự ủng hộ của gia đình, bạn bè, xin cảm ơn mọi người đã luôn sát cánh bên tôi,

động viên khích lệ tôi hoàn thành nghiên cứu này.

Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2022

NCS. Nguyễn Thị Phương Thảo

n

MỤC LỤC

ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................... 1

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 3

1.1. VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐỐI CHIẾU TRONG KIỂM NGHIỆM DƯỢC

LIỆU .................................................................................................................... 3

1.1.1. Sự cần thiết phải có chất đối chiếu trong kiểm nghiệm dược liệu ............ 3

1.1.2. Hướng dẫn của Tổ chức Y tế thế giới về lựa chọn chất đánh dấu trong dược

liệu ....................................................................................................................... 4

1.2. TỔNG QUAN VỀ CÁC ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................. 5

1.2.1. Hy thiêm .................................................................................................... 5

1.2.1.1. Vị trí phân loại ........................................................................................ 5

1.2.1.2. Đặc điểm thực vật và phân bố ................................................................ 6

1.2.1.3. Thành phần hóa học ................................................................................ 6

1.2.1.4. Tác dụng sinh học ................................................................................. 10

1.2.1.5. Tiêu chuẩn hóa dược liệu Hy thiêm ..................................................... 11

1.2.1.6. Hợp chất darutosid ................................................................................ 12

1.2.2. Vối ........................................................................................................... 13

1.2.2.1. Vị trí phân loại ...................................................................................... 13

1.2.2.2. Đặc điểm thực vật và phân bố .............................................................. 13

1.2.2.3. Thành phần hóa học .............................................................................. 14

1.2.2.4. Tác dụng sinh học ................................................................................. 18

1.2.2.5. Tiêu chuẩn hóa dược liệu Vối .............................................................. 19

1.2.2.6. Hợp chất 2',4'-dihydroxy-6'-methoxy-3',5' –dimethylchalcon (CO1) .. 20

1.3. TỔNG QUAN VỀ THIẾT LẬP CHẤT CHUẨN HÓA HỌC................... 22

1.3.1. Định nghĩa, phân loại chất chuẩn hóa học ............................................... 22

1.3.2. Thiết lập chất chuẩn hóa học ................................................................... 23

1.3.2.1. Yêu cầu về hàm lượng với chất đánh dấu trong dược liệu ................... 23

1.3.2.2. Thiết lập chất chuẩn hóa học gốc ......................................................... 24

CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32

2.1. ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN LIỆU NGHIÊN CỨU ................................. 32

2.1.1. Dược liệu Hy thiêm ................................................................................. 32

2.1.2. Dược liệu nụ Vối và lá Vối...................................................................... 32

n

2.2. HÓA CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ ........................................................ 33

2.2.1. Vật tư, hóa chất ........................................................................................ 33

2.2.2. Thiết bị ..................................................................................................... 34

2.3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................. 34

2.3.1. Chiết xuất, phân lập, tinh chế và xác định cấu trúc các hợp chất............ 36

2.3.2. Tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm nguyên liệu để thiết

lập chuẩn ............................................................................................................ 36

2.3.2.1. Xây dựng bộ dữ liệu nhận dạng............................................................ 37

2.3.2.2. Xây dựng và thẩm định phương pháp xác định tạp chất liên quan bằng

HPLC/DAD ....................................................................................................... 37

2.3.2.3. Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu thiết lập chuẩn gốc ....... 38

2.3.3. Thiết lập chất chuẩn gốc .......................................................................... 39

2.3.3.1. Đóng lọ ................................................................................................. 39

2.3.3.2. Kiểm tra độ đồng nhất của quá trình đóng gói ..................................... 40

2.3.3.3.Xác định giá trị ấn định công bố trên chứng chỉ với chuẩn gốc định

lượng .................................................................................................................. 40

2.3.3.4. Xác định độ không đảm bảo đo ............................................................ 43

2.3.3.5. Dán nhãn và bảo quản ống chuẩn ......................................................... 44

2.3.3.6. Theo dõi độ ổn định của chất chuẩn đã thiết lập .................................. 44

2.3.4. Xây dựng quy trình định tính, định lượng đồng thời kirenol, darutosid bằng

HPLC ................................................................................................................. 45

2.3.4.1. Khảo sát phương pháp chuẩn bị mẫu ................................................... 45

2.3.4.2. Xây dựng và thẩm định quy trình định tính, định lượng bằng HPLC .. 45

2.3.5. Xây dựng quy trình định tính, định lượng CO1 trong lá Vối và nụ Vối bằng

HPLC ................................................................................................................. 46

2.3.5.1. Khảo sát phương pháp chuẩn bị mẫu ................................................... 46

2.3.5.2. Xây dựng và thẩm định quy trình định tính, định lượng bằng HPLC .. 46

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 47

3.1. CHIẾT XUẤT, TINH CHẾ VÀ KHẲNG ĐỊNH CẤU TRÚC ................. 47

3.1.1. Chiết xuất, tinh chế và xác định cấu trúc darutosid................................. 47

3.1.1.1. Chiết xuất, tinh chế ............................................................................... 47

3.1.1.2. Xác định cấu trúc, nhận dạng chất đã tinh chế ..................................... 49

n

3.1.2. Chiết xuất, tinh chế và xác định cấu trúc CO1 ........................................ 52

3.1.2.1. Chiết xuất, tinh chế ............................................................................... 52

3.1.2.2. Xác định cấu trúc, nhận dạng chất CO1 đã tinh chế ............................ 56

3.2. XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NGUYÊN LIỆU THIẾT LẬP

CHUẨN ............................................................................................................. 59

3.2.1. Nguyên liệu darutosid để thiết lập chuẩn gốc định lượng ....................... 59

3.2.1.1. Xây dựng phương pháp xác định độ tinh khiết của nguyên liệu thiết lập

chuẩn darutosid .................................................................................................. 59

3.2.1.2. Tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu darutosid để thiết lập chuẩn định

lượng .................................................................................................................. 68

3.2.2. Nguyên liệu CO1 để thiết lập chuẩn gốc định lượng .............................. 70

3.2.2.1. Xây dựng phương pháp xác định độ tinh khiết của nguyên liệu CO1 . 70

3.2.2.2. Tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu CO1 để thiết lập chuẩn định

lượng .................................................................................................................. 78

3.3. THIẾT LẬP CHẤT CHUẨN ..................................................................... 80

3.3.1. Kiểm tra chất lượng, đóng lọ và đánh giá đồng nhất quá trình đóng gói 80

3.3.2. Xác định giá trị ấn định với chất chuẩn gốc định lượng ......................... 81

3.2.2.1 Xác định độ tinh khiết sắc ký ................................................................ 81

3.2.2.2. Xác định tạp chất bay hơi ..................................................................... 84

3.2.2.3. Xác định tạp chất vô cơ ........................................................................ 85

3.2.2.4. Giá trị ấn định và độ không đảm bảo đo .............................................. 85

3.3.3. Theo dõi độ ổn định của các chất chuẩn thiết lập được .......................... 86

3.3.3.1. Chất chuẩn darutosid ............................................................................ 87

3.3.3.2. Chất chuẩn CO1 .................................................................................... 88

3.4. XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG CHẤT ĐÁNH

DẤU TRONG DƯỢC LIỆU HY THIÊM, NỤ VỐI VÀ LÁ VỐI ................... 89

3.4.1. Xây dựng và thẩm định quy trình định tính định lượng đồng thời kirenol

và darutosid trong Hy thiêm bằng HPLC .......................................................... 89

3.4.1.1. Xây dựng quy trình chuẩn bị mẫu ........................................................ 89

3.4.1.2. Thẩm định quy trình định tính, định lượng đồng thời kirenol và darutosid

bằng HPLC ........................................................................................................ 90

3.4.1.3. Khảo sát hàm lượng kirenol và darutosid trong Hy thiêm ................. 100

n

3.4.2. Xây dựng và thẩm định quy trình định tính định lượng CO1 trong nụ Vối

và lá Vối bằng HPLC ....................................................................................... 100

3.4.2.1. Xây dựng quy trình chuẩn bị mẫu ...................................................... 100

3.4.2.2. Thẩm định quy trình định tính, định lượng CO1 bằng HPLC ........... 102

3.4.2.3. Khảo sát hàm lượng CO1 trong nụ Vối và lá Vối .............................. 109

CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN .............................................................................. 111

4.1. VỀ CHIẾT XUẤT, TINH CHẾ CÁC CHẤT ĐỂ LÀM NGUYÊN LIỆU

THIẾT LẬP CHUẨN ...................................................................................... 111

4.1.1. Lựa chọn hợp chất trong cây Vối và cây Hy thiêm cần phân lập ......... 111

4.1.1.1. Lựa chọn hợp chất trong cây Hy thiêm .............................................. 111

4.1.1.2. Lựa chọn hợp chất trong cây Vối ....................................................... 112

4.1.2. Về chiết xuất và tinh chế các chất ......................................................... 113

4.1.3. Về xây dựng bộ dữ liệu nhận dạng ........................................................ 115

4.2. VỀ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU THIẾT LẬP CHUẨN . 116

4.2.1. Định tính, xác định cấu trúc chất chuẩn gốc ......................................... 116

4.2.2. Xác định độ tinh khiết của chất chuẩn gốc định lượng ......................... 116

4.2.2.1. Xác định tạp chất bay hơi ................................................................... 117

4.2.2.2. Xác định tạp chất vô cơ ...................................................................... 117

4.2.2.3. Xác định tạp chất hữu cơ .................................................................... 118

4.3. VỀ THIẾT LẬP CHẤT CHUẨN............................................................. 121

4.3.1. Đóng lọ và đánh giá đồng nhất .............................................................. 121

4.3.1.1. Đóng lọ ............................................................................................... 121

4.3.1.2. Đánh giá đồng nhất ............................................................................. 122

4.3.2. Xác định giá trị ấn định ......................................................................... 123

4.3.3. Theo dõi độ ổn định ............................................................................... 125

4.4. VỀ XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG CHẤT

ĐÁNH DẤU TRONG DƯỢC LIỆU NỤ VỐI, LÁ VỐI VÀ HY THIÊM ..... 126

4.4.1. Định tính, định lượng đồng thời kirenol, darutosid trong Hy thiêm bằng

HPLC ............................................................................................................... 126

4.4.2. Định tính, định lượng CO1 trong nụ Vối và lá Vối bằng HPLC .......... 128

4.5. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ......................................... 129

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 131

n

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Ký hiệu Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt

AOAC Association of Official

Analytical Chemists

Hiệp hội các nhà phân tích hóa học

ASEAN Association of South East

Asian Nations

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

CO1 2′,4′-dihydroxy-6′-methoxy￾3′,5′-dimethylchalcone

2′,4′-dihydroxy-6′-methoxy-3′,5′-

dimethylchalcon

CRS Chemical Reference Standard Chất chuẩn hóa học

DAD Diode Array Detector Đầu dò dãy diod quang

DĐVN Dược điển Việt Nam

DMSO Dimethyl sulfoxide Dimethyl sulfoxid

DSC Differential Scanning

Calorimetry

Phương pháp quét nhiệt vi sai

EP European Pharmacopoeia Dược điển Châu Âu

ESI-MS Electrospray Ionisation Mass

Spectrum

Khối phổ ion hóa tia điện

GACP Good Agricultural and

Collection Practices

Thực hành tốt trồng trọt và thu hái

GC Gas Chromatography Sắc ký khí

GMP Good manufacturing practice Thực hành sản xuất tốt

GTAĐ Giá trị ấn định

HL Hàm lượng

HPLC High-Performance Liquid

Chromatography

Sắc ký lỏng hiệu năng cao

HR-LC￾ESI-MS

High Resolution Liquid

Chromatography Electrospray

Ionisation Mass Spectrum

Sắc ký lỏng khối phổ ion hóa tia

điện phân giải cao

ICH International Conference on

Harmonisation

Hội nghị quốc tế về hòa hợp

Int’P International Pharmacopeia Dược điển Quốc tế

IR Infrared spectroscopy Quang phổ hồng ngoại

ISO International Standard

Organization

Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế

n

KL Khối lượng

KHCN Khoa học và Công nghệ

KNV Kiểm nghiệm viên

KTCL Kiểm tra chất lượng

LOD Limit of Detection Giới hạn phát hiện

LOQ Limit of Quantitation Giới hạn định lượng

NIST National Institute of Standard

and Technology

Viện Quốc gia về Tiêu chuẩn và

Công nghệ Hoa Kỳ

NSX Nhà sản xuất

PCRS Primary Chemical Reference

Standard

Chất chuẩn hóa học gốc

PHPLC Preparative High-Performance

Liquid Chromatography

Sắc ký lỏng điều chế

PTN Phòng thí nghiệm

RS Reference Substance Chất chuẩn đối chiếu

RSD Relative Standard Deviation Độ lệch chuẩn tương đối

SCRS Secondary Chemical

Reference Standard

Chất chuẩn hóa học thứ cấp

S/N Signal/Noise Tín hiệu/Nhiễu đường nền

Spic Diện tích pic

TCCL Tiêu chuẩn chất lượng

TCLQ Tạp chất liên quan

TGA Thermogravimetric Analysis Phân tích nhiệt trọng lượng

TLC Thin Layer Chromatography Sắc ký lớp mỏng

TKSK Tinh khiết sắc ký

USP United State Pharmacopeia Dược điển Mỹ

UV-VIS Ultravioliet – Visible

Spectrophotometer

Quang phổ tử ngoại – khả kiến

WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới

n

DANH MỤC BẢNG

Trang

Bảng 1.1 Vị trí phân loại của chi Sigesbeckia 5

Bảng 1.2 Một số hợp chất phân lập từ Hy thiêm 9

Bảng 1.3 Vị trí phân loại của chi Cleistocalyx 13

Bảng 1.4 Một số hợp chất phân lập từ Vối 17

Bảng 2.1 Mẫu Dược liệu Hy thiêm dùng trong nghiên cứu 32

Bảng 2.2 Mẫu Dược liệu nụ Vối và lá Vối dùng trong nghiên cứu 33

Bảng 3.1 Dữ liệu phổ 1

H-NMR (600 MHz) và 13C-NMR (150 MHz)

của chất darutosid và tài liệu tham khảo

51

Bảng 3.2 Dữ liệu phổ 1

H-NMR (500 MHz) và 13C-NMR (125 MHz)

của chất CO1 và tài liệu tham khảo

58

Bảng 3.3 Khảo sát phương pháp HPLC xác định TCLQ trong nguyên

liệu darutosid

60

Bảng 3.4 Kết quả khảo sát tính thích hợp hệ thống với pic darutosid 63

Bảng 3.5 Kết quả tiêm lặp lại dung dịch LOD và LOQ của darutosid 64

Bảng 3.6 Khoảng tuyến tính darutosid 65

Bảng 3.7 Độ lặp lại dung dịch darutosid 66

Bảng 3.8 Độ chính xác trung gian dung dịch darutosid trên KNV 2 66

Bảng 3.9 Tổng hợp độ chính xác trung gian dung dịch darutosid 67

Bảng 3.10 Khảo sát phương pháp xác định TCLQ trong nguyên liệu CO1 70

Bảng 3.11 Kết quả khảo sát tính thích hợp hệ thống với pic CO1 74

Bảng 3.12 Kết quả tiêm lặp lại dung dịch LOD và LOQ của CO1 74

Bảng 3.13 Khoảng tuyến tính CO1 75

Bảng 3.14 Độ lặp lại dung dịch CO1 76

Bảng 3.15 Độ chính xác trung gian dung dịch CO1 trên KNV 2 76

Bảng 3.16 Tổng hợp độ chính xác trung gian dung dịch CO1 77

Bảng 3.17 Kết quả đánh giá đồng nhất trong quá trình đóng gói 80

Bảng 3.18 Kết quả đánh giá hàm lượng TKSK chất chuẩn darutosid 82

Bảng 3.19 Kết quả đánh giá hàm lượng TKSK chất chuẩn CO1 83

n

Bảng 3.20 Tổng hợp hàm lượng TKSK chất chuẩn darutosid và CO1 84

Bảng 3.21 Hàm lượng tạp chất bay hơi trong chất chuẩn CO1 và

darutosid

85

Bảng 3.22 Hàm lượng tạp chất vô cơ trong chất chuẩn CO1 và

darutosid

85

Bảng 3.23 Theo dõi độ ổn định chất chuẩn darutosid 87

Bảng 3.24 Theo dõi độ ổn định chất chuẩn CO1 88

Bảng 3.25 Kết quả đánh giá phương pháp chiết Hy thiêm 89

Bảng 3.26 Kết quả khảo sát tính thích hợp hệ thống với pic kirenol 93

Bảng 3.27 Kết quả khảo sát tính thích hợp hệ thống với pic darutosid 94

Bảng 3.28 Khoảng tuyến tính kirenol và darutosid 94

Bảng 3.29 Kết quả đánh giá độ đúng với kirenol 96

Bảng 3.30 Kết quả đánh giá độ đúng với darutosid 96

Bảng 3.31 Kết quả khảo sát độ lặp lại trên mẫu Hy thiêm 97

Bảng 3.32 Kết quả khảo sát độ chính xác trung gian trên mẫu Hy thiêm 98

Bảng 3.33 Độ lặp lại của diện tích pic kirenol trong dung dịch LOD,

LOQ

99

Bảng 3.34 Độ lặp lại của diện tích pic darutosid trong dung dịch LOD,

LOQ

99

Bảng 3.35 Hàm lượng kirenol và darutosid trong Hy thiêm 100

Bảng 3.36 Kết quả khảo sát tính thích hợp hệ thống với pic CO1 104

Bảng 3.37 Khoảng tuyến tính với CO1 105

Bảng 3.38 Kết quả đánh giá độ đúng với mẫu thử nụ Vối 106

Bảng 3.39 Kết quả đánh giá độ đúng với mẫu thử lá Vối 107

Bảng 3.40 Kết quả khảo sát độ lặp lại trên mẫu nụ Vối và lá Vối 107

Bảng 3.41

Kết quả khảo sát độ chính xác trung gian trên mẫu nụ Vối

và lá Vối

108

Bảng 3.42

Kết quả thẩm định giá trị LOD, LOQ trên mẫu nụ Vối và lá

Vối

109

Bảng 3.43 Hàm lượng CO1 trong các mẫu nụ Vối và lá Vối 109

n

DANH MỤC HÌNH

Trang

Hình 1.1 Hình ảnh về cây Hy thiêm 6

Hình 1.2 Một số ent-pimarane diterpenoid trong Hy thiêm 8

Hình 1.3 Một số ent-kaurant diterpenoid trong Hy thiêm 9

Hình 1.4 Hình ảnh về cây Vối 14

Hình 1.5 Cấu trúc hóa học các chất 1-7 của Vối 15

Hình 1.6 Cấu trúc hóa học các chất 8-21 của Vối 16

Hình 1.7 Cấu trúc hóa học chất 22 của Vối 16

Hình 1.8 Sơ đồ quá trình thiết lập chất chuẩn 23

Hình 2.1 Sơ đồ tóm tắt nội dung nghiên cứu của Luận án 35

Hình 3.1 Sơ đồ chiết xuất cao ethyl acetat từ Hy thiêm 47

Hình 3.2 Sơ đồ tinh chế darutosid 48

Hình 3.3 Phổ UV-Vis của dung dịch darutosid trong methanol 49

Hình 3.4 Phổ hồng ngoại của darutosid 50

Hình 3.5 Phổ HR-LC-ESI-MS của darutosid 50

Hình 3.6 Công thức cấu tạo của darutosid 52

Hình 3.7 Sơ đồ chiết xuất, phân lập 2′,4′-dihydroxy-6′-methoxy￾3′,5′-dimethylchalcon từ nụ Vối

53

Hình 3.8 Sắc ký đồ HPLC phân đoạn CO1 54

Hình 3.9 HPLC điều chế phân lập CO1 55

Hình 3.10 Kiểm tra độ tinh khiết của CO1 bằng DSC 56

Hình 3.11 Phổ UV-Vis của dung dịch hợp chất CO1 trong

methanol

56

Hình 3.12 Phổ hồng ngoại của hợp chất CO1 57

Hình 3.13 Phổ MS của hợp chất CO1 57

Hình 3.14 Công thức cấu tạo của chất CO1 (2′,4′-dihydroxy-6′-

methoxy-3′,5′-dimethylchalcon)

59

Hình 3.15 SKĐ khảo sát điều kiện HPLC trên nguyên liệu

darutosid để thiết lập chuẩn

61

Hình 3.16 SKĐ thẩm định độ đặc hiệu phép thử TCLQ trong

darutosid

62

Hình 3.17 Phổ UV-Vis của darutosid và các tạp chất liên quan 63

n

Hình 3.18 Đường chuẩn của darutosid 65

Hình 3.19 SKĐ khảo sát điều kiện HPLC xác định TCLQ trong

nguyên liệu CO1

71

Hình 3.20 SKĐ xác định TCLQ trong nguyên liệu CO1 71

Hình 3.21 Phổ UV-Vis của CO1 và các tạp chất liên quan 72

Hình 3.22 SKĐ thẩm định độ đặc hiệu phép thử TCLQ trong CO1 73

Hình 3.23 Đường chuẩn của CO1 75

Hình 3.24 Các chất chuẩn đã thiết lập được 86

Hình 3.25 SKĐ khảo sát phương pháp chuẩn bị mẫu thử Hy thiêm 90

Hình 3.26 Chồng phổ UV-Vis và tinh khiết của pic kirenol 92

Hình 3.27 Chồng phổ UV-Vis và tinh khiết của pic darutosid 92

Hình 3.28 SKĐ thẩm định độ đặc hiệu dung dịch thử Hy thiêm 93

Hình 3.29 Định lượng kirenol trong Hy thiêm - Đường chuẩn 95

Hình 3.30 Định lượng darutosid trong Hy thiêm - Đường chuẩn 95

Hình 3.31 SKĐ thẩm định đặc hiệu các dung dịch thử nụ Vối và

lá Vối

104

Hình 3.32 Định lượng CO1 trong Vối – Đường chuẩn 105

n

1

ĐẶT VẤN ĐỀ

Dược liệu đóng vai trò quan trọng trong việc chăm sóc sức khỏe con người.

Tổ chức y tế thế giới (WHO) ước tính khoảng 80% dân số trên thế giới hiện nay

có sử dụng dược liệu trong chăm sóc sức khỏe, đặc biệt ở các nước còn khó khăn,

các vùng khó tiếp cận với nền y học hiện đại [103]. Những thập kỷ gần đây xu thế

con người quay trở lại sử dụng thuốc có nguồn gốc thảo dược ngày càng phổ biến

làm tăng đáng kể nhu cầu về dược liệu trên toàn thế giới. Theo thống kê của Tổ

chức Y tế thế giới năm 1999 có 65 quốc gia thừa nhận và quản lý lưu hành dược

liệu và thuốc từ dược liệu thì con số này đã tăng lên là 116 quốc gia vào năm 2012

và 124 nước vào năm 2018. Do đó, thị trường dược liệu đã phát triển toàn cầu và

điều này đòi hỏi các quốc gia phải chú ý đến vấn đề đảm bảo chất lượng, an toàn,

hiệu quả đối với dược liệu và thuốc từ dược liệu. Một trong những mục tiêu trong

“Chiến lược hành động của Tổ chức Y tế thế giới với thuốc cổ truyền giai đoạn

2014 - 2023” là “Tăng cường đảm bảo chất lượng, an toàn, sử dụng hợp lý, hiệu

quả thuốc cổ truyền” [89].

Tại Việt Nam, “Chiến lược quốc gia phát triển ngành Dược Việt Nam giai

đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” theo quyết định số 68/QĐ-TTg

ngày 10/01/2014 của Thủ tướng chính phủ nêu rõ mục tiêu thuốc sản xuất trong

nước chiếm 80% tổng giá trị thuốc tiêu thụ trong năm, trong đó thuốc từ dược liệu

chiếm 30% [23]. Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 30/10/2013 của Thủ tướng

chính phủ “Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu đến năm 2020 và

định hướng đến năm 2030” đã chỉ ra một trong những giải pháp để nâng cao chất

lượng thuốc từ dược liệu là tăng dần tỷ lệ nguyên liệu (cao chiết, tinh dầu, bột

dược liệu) được tiêu chuẩn hóa trong các nhà máy sản xuất thuốc theo nguyên tắc,

tiêu chuẩn GMP-WHO, đến năm 2030 năm đạt 100% nguyên liệu được tiêu chuẩn

hóa [22].

Hy thiêm Siegesbeckia orientalis (L.) thuộc họ Cúc - Asteraceae là một dược

liệu được nhân dân ta sử dụng lâu đời trong các bài thuốc y học cổ truyền, đã được

chứng minh có tác dụng điều trị các bệnh phong thấp, bán thân bất toại, đau nhức

các khớp xương, chữa các bệnh phong, bệnh hoa liễu, chữa suy nhược thần kinh,

mất ngủ và cao huyết áp. Hy thiêm cũng được xác định là một trong 24 dược liệu

có tiềm năng có thể khai thác tự nhiên [22]. Dược điển Trung Quốc [67] và Tiêu

n

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
(Luận án tiến sĩ) nghiên cứu thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất từ dược liệu để góp phần | Siêu Thị PDF