Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

(Luận Án Tiến Sĩ) Nghiên Cứu Sử Dụng Phế Thải Xây Dựng Trong Chế Tạo Bê Tông.pdf
PREMIUM
Số trang
227
Kích thước
5.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1627

(Luận Án Tiến Sĩ) Nghiên Cứu Sử Dụng Phế Thải Xây Dựng Trong Chế Tạo Bê Tông.pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

-----------o0o---------

Tống Tôn Kiên

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHẾ THẢI XÂY DỰNG

TRONG CHẾ TẠO BÊ TÔNG

LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT

Hà Nội - Năm 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

-----------o0o---------

Tống Tôn Kiên

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHẾ THẢI XÂY DỰNG

TRONG CHẾ TẠO BÊ TÔNG

Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu

Mã số: 62.52.03.09

LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC

1. GS. TSKH. Phùng Văn Lự

2. TS. Lê Trung Thành

Hà Nội - Năm 2016

LỜI NÓI ĐẦU

Luận án tiến sĩ kỹ thuật “Nghiên cứu sử dụng phế thải xây dựng trong chế tạo bê

tông” được thực hiện tại trường Đại học Xây dựng, dưới sự hướng dẫn khoa học

của GS. TSKH Phùng Văn Lự và TS. Lê Trung Thành.

Trước hết, Tôi xin nói lời cảm ơn sâu sắc tới GS. TSKH Phùng Văn Lự và TS. Lê

Trung Thành đã bỏ nhiều công sức hướng dẫn và định hướng khoa học trong suốt

quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án.

Tôi xin chân thành cảm ơn Công ty TNHH MTV Cơ điện Xây dựng công trình và

Công ty CP Hóa Chất Đức Minh đã hỗ trợ gia công cốt liệu và cung cấp hóa chất

cho đề tài. Tôi xin cảm ơn Phòng Thí nghiệm và Nghiên cứu VLXD, Phòng TN và

Kiểm định công trình- Trường Đại học Xây dựng, Viện VLXD- Bộ Xây dựng, Viện

Hóa công nghiệp Việt Nam, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Viện Khoa học và

Công nghệ tiên tiến- Trường ĐHBK Hà Nội đã hợp tác và tạo điều kiện về trang

thiết bị thực hiện các nghiên cứu thực nghiệm. Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn

Trường Đại học Xây dựng, Khoa Đào tạo sau đại học và Bộ môn VLXD đã tạo điều

kiện giúp đỡ cho tôi trong suốt thời gian thực hiện công tác nghiên cứu của luận án.

Trong quá trình thực hiện, luận án đã nhận được nhiều ý kiến đóng góp quý báu của

các nhà khoa học trong và ngoài trường ĐHXD; của các thầy cô giáo trong Bộ môn

Vật liệu xây dựng, Bộ môn Công nghệ VLXD, Phòng TN và Nghiên cứu VLXD,

Phòng TN và Kiểm định công trình, Khoa Vật liệu xây dựng.

Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, TS. Hoàng Vĩnh Long và

các Anh Chị Em trong Nhóm tải tài liệu khoa học đã chia sẻ nhiều tài liệu khoa học

quý giá giúp tôi tham khảo trong khi thực hiện luận án.

Xin nói lời biết ơn đến những người thân trong gia đình bởi sự động viên và chia sẻ

khó khăn trong suốt thời gian thực hiện luận án.

Hà Nội, tháng 9 năm 2016

Tác giả luận án

Tống Tôn Kiên

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu

trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình

nào khác.

Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với nội dung và kết quả của luận án.

Tác giả luận án

Tống Tôn Kiên

MỤC LỤC

Trang bìa phụ

Lời nói đầu

Lời cam đoan

Mục lục

Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt

Danh mục các bảng

Danh mục các hình vẽ, đồ thị

PHẦN MỞ ĐẦU

1. ĐẶT VẤN ĐỀ 1

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2

3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 2

4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 3

5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3

6. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 3

7. GIÁ TRỊ KHOA HỌC VÀ Ý NGHĨA THỰC TIỄN 4

8. KẾT CẤU LUẬN ÁN 5

Chương 1. TỔNG QUAN VỀ BÊ TÔNG SỬ DỤNG CỐT LIỆU TÁI CHẾ TỪ

PHẾ THẢI XÂY DỰNG

1.1. PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ TÁI CHẾ PHẾ THẢI XÂY DỰNG 7

1.1.1. Phế thải xây dựng 7

1.1.2. Tái chế phế thải xây dựng làm cốt liệu cho bê tông 9

1.1.3. Hiệu quả của việc tái sử dụng phế thải xây dựng 12

1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CỐT LIỆU TÁI CHẾ TỪ PHẾ

THẢI XÂY DỰNG TRONG CHẾ TẠO BÊ TÔNG TRÊN THẾ GIỚI 13

1.2.1. Tổng quan nghiên cứu về cốt liệu bê tông tái chế 13

1.2.2. Tổng quan nghiên cứu về bê tông sử dụng cốt liệu bê tông tái chế 23

1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ TÁI SỬ DỤNG PHẾ THẢI XÂY DỰNG Ở

VIỆT NAM 39

1.3.1. Thực trạng phế thải xây dựng tại các thành phố lớn ở Việt nam 39

1.3.2. Tình hình nghiên cứu và sử dụng cốt liệu tái chế trong chế tạo bê tông ở Việt

Nam 41

1.4. ĐỊNH HƯỚNG NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU 43

Chương 2. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VIỆC SỬ DỤNG CỐT LIỆU BÊ TÔNG

TÁI CHẾ THAY THẾ CỐT LIỆU TỰ NHIÊN TRONG CHẾ TẠO BÊ

TÔNG

2.1. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VIỆC SỬ DỤNG CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ

ĐỂ CHẾ TẠO BÊ TÔNG CHỊU LỰC 44

2.1.1. Đặc tính của hạt cốt liệu bê tông tái chế 44

2.1.2. Cơ sở khoa học của việc xử lý và cải thiện chất lượng hạt cốt liệu bê tông tái

chế bằng phương pháp hấp phụ phụ gia khoáng puzơlan 44

2.2. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA CÁC BIỆN PHÁP CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG

BÊ TÔNG SỬ DỤNG CỐT LIỆU TÁI CHẾ 47

2.2.1. Cơ sở khoa học của việc cải tiến quy trình trộn hỗn hợp bê tông 47

2.2.2. Cơ sở khoa học việc sử dụng phụ gia khoáng xỉ lò cao nghiền mịn trong bê

tông cốt liệu tái chế 48

2.2.3. Cơ sở khoa học việc sử dụng chất kết dính xỉ kiềm thay thế xi măng trong chế

tạo bê tông cốt liệu tái chế 52

Chương 3. VẬT LIỆU SỬ DỤNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3.1. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 58

3.1.1. Xi măng 58

3.1.2. Xỉ lò cao hạt hóa nghiền mịn 59

3.1.3. Nước, dung dịch kiềm hoạt hóa và phụ gia siêu dẻo 62

3.1.4. Cốt thép 63

3.1.5. Cốt liệu 63

3.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 66

3.2.1. Các phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn 66

3.2.2. Phương pháp nghiên cứu phi tiêu chuẩn 69

3.3. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ THÀNH PHẦN BÊ TÔNG 73

3.3.1. Thiết kế sơ bộ thành phần bê tông sử dụng cốt liệu tự nhiên 74

3.3.2. Thiết kế thành phần bê tông sử dụng cốt liệu bê tông tái chế 74

3.3.3. Thiết kế thành phần bê tông sử dụng xỉ lò cao nghiền mịn 75

3.3.4. Thiết kế thành phần bê tông sử dụng chất kết dính xỉ kiềm 75

3.4. QUY TRÌNH CHẾ TẠO HỖN HỢP BÊ TÔNG 78

Chương 4. NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ ĐỂ

CHẾ TẠO BÊ TÔNG

4.1. NGHIÊN CỨU ĐẶC TÍNH CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ 82

4.1.1. Thành phần vật liệu của cốt liệu bê tông tái chế 82

4.1.2. Cấu tạo và cấu trúc rỗng của cốt liệu bê tông tái chế 87

4.1.3. Tính hút và nhả nước của cốt liệu bê tông tái chế 88

4.1.4. Tính chất cơ học của cốt liệu bê tông tái chế 89

4.1.5. Khả năng hoạt tính của cốt liệu bê tông tái chế 91

4.2. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ ĐẾN

TÍNH CHẤT HỖN HỢP BÊ TÔNG 92

4.2.1. Lượng nước trộn và khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông 93

4.2.2. Độ sụt và sự tổn thất độ sụt của hỗn hợp bê tông 95

4.3. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ ĐẾN

TÍNH CHẤT BÊ TÔNG 97

4.3.1. Cường độ nén của bê tông 97

4.3.2. Cường độ uốn của bê tông 102

4.3.3. Hệ số hút nước mao quản của bê tông 103

4.3.4. Độ co khô của bê tông 107

4.3.5. Độ thấm iôn clo 108

Chương 5. NGHIÊN CỨU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ THỰC NGHIỆM

ỨNG XỬ CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG SỬ DỤNG CỐT LIỆU BÊ TÔNG

TÁI CHẾ

5.1. NGHIÊN CỨU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG SỬ DỤNG 100%

CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ 110

5.1.1. Ảnh hưởng của xỉ lò cao nghiền mịn và chất kết dính xỉ kiềm đến các tính chất

của hỗn hợp bê tông 111

5.1.2. Ảnh hưởng của xỉ lò cao nghiền mịn và chất kết dính xỉ kiềm đến các tính chất

của bê tông 113

5.1.3. Ảnh hưởng của xỉ lò cao nghiền mịn và chất kết dính xỉ kiềm đến cấu tạo và vi

cấu trúc của bê tông 123

5.2. NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH ỨNG XỬ CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG SỬ DỤNG

100% CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ 128

5.2.1. Nghiên cứu đặc trưng cơ học của các loại bê tông dùng cho dầm 129

5.2.2. Nghiên cứu phân tích ứng xử uốn của dầm bê tông cốt thép có sử dụng cốt liệu

bê tông tái chế 131

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. KẾT LUẬN 141

2. KIẾN NGHỊ VỀ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 142

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 143

TÀI LIỆU THAM KHẢO 145

CÁC PHỤ LỤC 156

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

AASHTO: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Cầu đường Mỹ

ASTM: Tiêu chuẩn của Mỹ về thí nghiệm Vật liệu xây dựng

BTCLTC: Bê tông sử dụng cốt liệu tái chế

BTCT: Bê tông cốt thép

BTCLTC: Bê tông sử dụng 100% cốt liệu tái chế từ phế thải bê tông và bê

tông cốt thép

BTCLTC-a25XLCNM: Bê tông sử dụng 100% cốt liệu tái chế từ phế thải bê tông và

25% phụ gia khoáng xỉ lò cao hạt hóa nghiền mịn

BTCLTC-CKDXK7%: Bê tông sử dụng 100% cốt liệu tái chế từ phế thải bê tông và

chất kết dính xỉ kiềm với hàm lượng kiềm 7% theo khối lượng.

BRE: Tổ chức nghiên cứu công trình xây dựng

BS EN: Hệ thống tiêu chuẩn châu âu

CKDXK: Chất kết dính xỉ kiềm

CLBTTC: Cốt liệu tái chế từ phế thải bê tông

CLLBTTC: Cốt liệu lớn tái chế từ phế thải bê tông

CLNBTTC: Cốt liệu nhỏ tái chế từ phế thải bê tông

CLLTC: Cốt liệu lớn tái chế từ phế thải xây dựng

CLNTC: Cốt liệu nhỏ tái chế từ phế thải xây dựng

CV: Cát vàng

ĐC: Bê tông sử dụng các loại cốt liệu tự nhiên

ĐD: Đá dăm

EDX: Phổ tán sắc năng lượng tia X

ITZ: Vùng giao diện chuyển tiếp

JIS: Hệ thống tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản

N: Nước

PTXD: Phế thải xây dựng

PGSD: Phụ gia siêu dẻo

RILEM: Hiệp hội quốc tế của các phòng thí nghiệm và nghiên cứu vật liệu

SEM: Kính hiển vi điện tử quét

SN: Độ sụt của hỗn hợp bê tông

TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam

VLXD: Vật liệu xây dựng

XLCNM: Xỉ lò cao hạt hóa nghiền mịn

XLCL: Phương pháp trộn có xử lý bề mặt hạt cốt liệu

XLV: Phương pháp trộn có xử lý bề mặt hạt cốt liệu nhỏ

XMBS: Xi măng PC40 Bút Sơn

1/2BH: Cốt liệu ở trạng thái bán bão hòa khô bề mặt

A: Là hàm lượng bọt khí trong hỗn hợp bê tông

A/C: Tỷ lệ mol Al2O3/CaO

A/S: Tỷ lệ mol Al2O3/SiO2

BH: Cốt liệu ở trạng thái bão hòa khô bề mặt

CH: Khoáng portlandit (Ca(OH)2)

C-S-H: Khoáng hyđrô canxi silicat

C/S: Tỷ lệ mol CaO/SiO2

C/CKD: Tỷ lệ khối lượng cát/ chất kết dính

dd Na-Si: Dung dịch thủy tinh lỏng natri

E: Mô đun đàn hồi của bê tông

 Biến dạng của bê tông

F: Diện tích bề mặt mẫu bê tông

f: Độ võng của dầm bê tông cốt thép

HLK: Hàm lượng kiềm, biểu thị bằng 2 .100% Na O HLK

XLCNM 

Hw: Hệ số hút nước mao quản của bê tông

it: Độ hút nước mao quản ở thời điểm t (phút)

Kh: Cốt liệu ở trạng thái khô hoàn toàn

Ms: Mô đun silic của dung dịch kiềm, biểu thị bằng

2

2

Ms

SiO

Na O 

NaOH.32%: Dung dịch xút có 32% NaOH rắn

N/X: Tỷ lệ khối lượng Nước trên Xi măng

N/CKD: Tỷ lệ khối lượng Nước trên Chất kết dính

P: Tải trọng uốn của dầm

PCLLBTTC: Hàm lượng CLLBTTC

PCLNBTTC: Hàm lượng CLNBTTC

X, N, , CV, ĐD: Là khối lượng riêng của xi măng, nước, cát vàng và đá dăm

R2

: Sai số bình phương nhỏ nhất

Ru7, Ru28, Ru91: Cường uốn của bê tông ở tuổi 7, 28 và 91 ngày bảo dưỡng

S/C: Tỷ lệ mol SiO2/CaO

X, N, CV, ĐD: Là khối lượng dùng của xi măng, nước, cát vàng và đá dăm cho

1m3

bê tông

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1. 1 Sự ảnh hưởng của hệ thống lỗ rỗng đến tính chất của bê tông 16

Bảng 1. 2 Một số quy định kỹ thuật đối với CLTC theo các tiêu chuẩn nước ngoài 21

Bảng 1. 3 Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của loại và hàm lượng CLTC đến cường

độ nén của bê tông 25

Bảng 1. 4 Ảnh hưởng của tỷ lệ N/X đến cường độ nén của BTCLTC có hàm

lượng CLTC khác nhau 26

Bảng 1. 5 Ảnh hưởng của CLTC đến cường độ kéo trực tiếp và cường độ kéo khi

uốn của bê tông 27

Bảng 1. 6 Ảnh hưởng của hàm lượng CLTC đến mô đun đàn hồi của bê tông 27

Bảng 1. 7 Các khoảng hàm lượng Na2O và Môđun silic thường sử dụng trong

CKDXK 38

Bảng 1. 8 Khối lượng PTXD của một số địa phương năm 2009 39

Bảng 3. 1 Các tính chất cơ bản của xi măng PC40 Bút Sơn 58

Bảng 3. 2 Các tính chất cơ bản của xỉ lò cao hạt hóa nghiền mịn 60

Bảng 3. 3 Thành phần hóa của xi măng và XLCNM 60

Bảng 3. 4 Tính chất cơ bản của dung dịch kiềm hoạt hóa 63

Bảng 3. 5 Các tính chất khác của CLTN và CLBTTC 65

Bảng 3. 6 Bảng thành phần các cấp phối bê tông sử dụng trong nghiên cứu 77

Bảng 4. 1 Thành phần hóa của CLBTTC 0,14-5mm 85

Bảng 4. 2 Cường độ nén của mẫu phế thải bê tông gốc 90

Bảng 4. 3 Thành phần vật liệu cho 1m3

hỗn hợp bê tông sử dụng hàm lượng

CLBTTC thay thế CLTN khác nhau 93

Bảng 4. 4 Hệ số hút nước mao quản của bê tông ở tuổi 7 ngày 104

Bảng 4. 5 Hệ số hút nước mao quản của bê tông ở tuổi 28 ngày 105

Bảng 4. 6 Hệ số hút nước mao quản của bê tông ở tuổi 91 ngày 105

Bảng 5. 1 Cấp phối vật liệu thí nghiệm cho 1m3

hỗn hợp bê tông 111

Bảng 5. 2 Khối lượng thể tích và độ sụt của các loại hỗn hợp bê tông 111

Bảng 5. 3 Thành phần nguyên tố chính trong cấu trúc bê tông sử dụng CLBTTC

phân tích bằng SEM/EDX 128

Bảng 5. 4 Đặc trưng cơ học của bê tông sau 28 ngày bảo dưỡng 130

Bảng 5. 5 Kết quả thực nghiệm của các tải trọng giới hạn, độ võng lớn nhất và

dạng phá hủy của dầm BTCT 134

Bảng 5. 6 Đặc điểm của vết nứt trên dầm BTCT 138

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

Hình 1. 1 Tỷ lệ PTXD và mức độ tái sử dụng PTXD ở các nước trên thế giới 8

Hình 1. 2 Sơ đồ các hình thức tái sử dụng PTXD trong xây dựng 9

Hình 1. 3 Sơ đồ công nghệ tái chế PTXD ở mức độ thứ nhất 10

Hình 1. 4 Sơ đồ các công đoạn tái chế phế thải xây dựng ở mức độ thứ 2 11

Hình 1. 5 Sơ đồ trạm rửa tái chế phế thải xây dựng hoàn chỉnh 12

Hình 1. 6 Hình dạng hạt và thành phần của CLLBTTC 14

Hình 1. 7 Sự phân bố kích thước lỗ rỗng của hạt CLBTTC từ bê tông thường,

bê tông chất lượng cao so với CLTN 16

Hình 1. 8 Quan hệ giữa độ hút nước với hàm lượng vữa (bên trái), với khối lượng

thể tích (bên phải) của CLBTTC 17

Hình 1. 9 Sơ đồ hệ thống sản xuất CLBTTC có sử dụng phương pháp xử lý bề

mặt bằng phương pháp hóa-lý 19

Hình 1. 10 Sơ đồ quá trình tái chế cốt liệu chất lượng cao bằng phương pháp

xử lý nhiệt kết hợp máy nghiền ma sát 20

Hình 1. 11 Sơ đồ quá trình cải thiện bề mặt CLBTTC bằng dầu khoáng 22

Hình 1. 12 Sơ đồ quá trình cải thiện bề mặt CLBTTC bằng dung dịch silane 22

Hình 1. 13 Ảnh hưởng của hàm lượng CLBTTC và CLTXTC đến cường độ nén

của bê tông 26

Hình 1. 14 Ảnh hưởng của hàm lượng CLTC đến cường độ kéo của bê tông 27

Hình 1. 15 Ảnh hưởng của hàm lượng CLTC đến mô đun đàn hồi của bê tông 27

Hình 1. 16 Quan hệ ứng suất- biến dạng (a) và giá trị biến dạng tới hạn (b) của

bê tông sử dụng CLLBTTC 28

Hình 1. 17 Quan hệ ứng suất- biến dạng của bê tông sử dụng CLNBTTC 28

Hình 1. 18 Độ hút nước của bê tông sử dụng CLLTC 30

Hình 1. 19 Độ hút nước của bê tông sử dụng các loại CLBTTC khác nhau 30

Hình 1. 20 Độ co khô của bê tông sử dụng CLLBTTC theo thời gian 30

Hình 1. 21 Tốc độ thấm iôn clo của bê tông sử dụng CLLBTTC 31

Hình 1. 22 So sánh thành phần bê tông sử dụng CLTN và CLBTTC 32

Hình 1. 23 Sự phát triển cường độ nén (trái) và cấu trúc lỗ rỗng (phải) của

BTCLTC có và không có sử dụng tro bay và silicafume 34

Hình 1. 24 So sánh ảnh hưởng của các loại phụ gia khoáng đến tốc độ truyền sóng

siêu âm trong bê tông 35

Hình 1. 25 Ảnh hưởng Ms của dung dịch thủy tinh lỏng đến cường độ nén 28 ngày

của vữa sử dụng CKDXK với các loại xỉ khác nhau 38

Hình 1. 26 Tình trạng đổ trộm phế thải xây dựng ở các đô thị ở Việt Nam 39

Hình 1. 27 Tỷ lệ các loại rác thải rắn ở thành phố Hà Nội năm 2009 40

Hình 1. 28 Khối lượng PTXD của thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến 2013 40

Hình 1. 29 Sơ đồ quy trình công nghệ tái chế PTXD thành CLTC 42

Hình 2. 1 Các phương pháp ngâm tẩm dung dịch 50% silica phân tán khác nhau 46

Hình 2. 2 Sơ đồ quy trình trộn hỗn hợp bê tông sử dụng CLTC 48

Hình 2. 3 Mức độ thủy hóa của xỉ trong hỗn hợp xi măng- XLCNM với

tỷ lệ N/CKD=0,5, nhiệt độ 200

C 51

Hình 2. 4 Sự phân bố sản phẩm thủy hóa trong chất kết dính hỗn hợp xi

măng- XLCNM 51

Hình 2. 5 Các cơ chế phản ứng thủy hóa của CKDXK 53

Hình 2. 6 Ảnh chụp vi cấu trúc bằng kính hiển vi điện tử quét (SEM) và bề mặt

(BSE) của đá CKDXK sau 1 ngày, tỷ lệ N/CKD=0,25 và nhiệt độ 200

C 54

Hình 3. 1 Kết quả phân tích rơn ghen của xi măng 59

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!