Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

(Luận Án Tiến Sĩ) Nghiên Cứu Sử Dụng Phế Thải Xây Dựng Trong Chế Tạo Bê Tông.pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
-----------o0o---------
Tống Tôn Kiên
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHẾ THẢI XÂY DỰNG
TRONG CHẾ TẠO BÊ TÔNG
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT
Hà Nội - Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
-----------o0o---------
Tống Tôn Kiên
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHẾ THẢI XÂY DỰNG
TRONG CHẾ TẠO BÊ TÔNG
Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu
Mã số: 62.52.03.09
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. GS. TSKH. Phùng Văn Lự
2. TS. Lê Trung Thành
Hà Nội - Năm 2016
LỜI NÓI ĐẦU
Luận án tiến sĩ kỹ thuật “Nghiên cứu sử dụng phế thải xây dựng trong chế tạo bê
tông” được thực hiện tại trường Đại học Xây dựng, dưới sự hướng dẫn khoa học
của GS. TSKH Phùng Văn Lự và TS. Lê Trung Thành.
Trước hết, Tôi xin nói lời cảm ơn sâu sắc tới GS. TSKH Phùng Văn Lự và TS. Lê
Trung Thành đã bỏ nhiều công sức hướng dẫn và định hướng khoa học trong suốt
quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Công ty TNHH MTV Cơ điện Xây dựng công trình và
Công ty CP Hóa Chất Đức Minh đã hỗ trợ gia công cốt liệu và cung cấp hóa chất
cho đề tài. Tôi xin cảm ơn Phòng Thí nghiệm và Nghiên cứu VLXD, Phòng TN và
Kiểm định công trình- Trường Đại học Xây dựng, Viện VLXD- Bộ Xây dựng, Viện
Hóa công nghiệp Việt Nam, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Viện Khoa học và
Công nghệ tiên tiến- Trường ĐHBK Hà Nội đã hợp tác và tạo điều kiện về trang
thiết bị thực hiện các nghiên cứu thực nghiệm. Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn
Trường Đại học Xây dựng, Khoa Đào tạo sau đại học và Bộ môn VLXD đã tạo điều
kiện giúp đỡ cho tôi trong suốt thời gian thực hiện công tác nghiên cứu của luận án.
Trong quá trình thực hiện, luận án đã nhận được nhiều ý kiến đóng góp quý báu của
các nhà khoa học trong và ngoài trường ĐHXD; của các thầy cô giáo trong Bộ môn
Vật liệu xây dựng, Bộ môn Công nghệ VLXD, Phòng TN và Nghiên cứu VLXD,
Phòng TN và Kiểm định công trình, Khoa Vật liệu xây dựng.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, TS. Hoàng Vĩnh Long và
các Anh Chị Em trong Nhóm tải tài liệu khoa học đã chia sẻ nhiều tài liệu khoa học
quý giá giúp tôi tham khảo trong khi thực hiện luận án.
Xin nói lời biết ơn đến những người thân trong gia đình bởi sự động viên và chia sẻ
khó khăn trong suốt thời gian thực hiện luận án.
Hà Nội, tháng 9 năm 2016
Tác giả luận án
Tống Tôn Kiên
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu
trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
nào khác.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với nội dung và kết quả của luận án.
Tác giả luận án
Tống Tôn Kiên
MỤC LỤC
Trang bìa phụ
Lời nói đầu
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
PHẦN MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 2
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 3
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3
6. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 3
7. GIÁ TRỊ KHOA HỌC VÀ Ý NGHĨA THỰC TIỄN 4
8. KẾT CẤU LUẬN ÁN 5
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ BÊ TÔNG SỬ DỤNG CỐT LIỆU TÁI CHẾ TỪ
PHẾ THẢI XÂY DỰNG
1.1. PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ TÁI CHẾ PHẾ THẢI XÂY DỰNG 7
1.1.1. Phế thải xây dựng 7
1.1.2. Tái chế phế thải xây dựng làm cốt liệu cho bê tông 9
1.1.3. Hiệu quả của việc tái sử dụng phế thải xây dựng 12
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CỐT LIỆU TÁI CHẾ TỪ PHẾ
THẢI XÂY DỰNG TRONG CHẾ TẠO BÊ TÔNG TRÊN THẾ GIỚI 13
1.2.1. Tổng quan nghiên cứu về cốt liệu bê tông tái chế 13
1.2.2. Tổng quan nghiên cứu về bê tông sử dụng cốt liệu bê tông tái chế 23
1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ TÁI SỬ DỤNG PHẾ THẢI XÂY DỰNG Ở
VIỆT NAM 39
1.3.1. Thực trạng phế thải xây dựng tại các thành phố lớn ở Việt nam 39
1.3.2. Tình hình nghiên cứu và sử dụng cốt liệu tái chế trong chế tạo bê tông ở Việt
Nam 41
1.4. ĐỊNH HƯỚNG NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU 43
Chương 2. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VIỆC SỬ DỤNG CỐT LIỆU BÊ TÔNG
TÁI CHẾ THAY THẾ CỐT LIỆU TỰ NHIÊN TRONG CHẾ TẠO BÊ
TÔNG
2.1. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VIỆC SỬ DỤNG CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ
ĐỂ CHẾ TẠO BÊ TÔNG CHỊU LỰC 44
2.1.1. Đặc tính của hạt cốt liệu bê tông tái chế 44
2.1.2. Cơ sở khoa học của việc xử lý và cải thiện chất lượng hạt cốt liệu bê tông tái
chế bằng phương pháp hấp phụ phụ gia khoáng puzơlan 44
2.2. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA CÁC BIỆN PHÁP CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG
BÊ TÔNG SỬ DỤNG CỐT LIỆU TÁI CHẾ 47
2.2.1. Cơ sở khoa học của việc cải tiến quy trình trộn hỗn hợp bê tông 47
2.2.2. Cơ sở khoa học việc sử dụng phụ gia khoáng xỉ lò cao nghiền mịn trong bê
tông cốt liệu tái chế 48
2.2.3. Cơ sở khoa học việc sử dụng chất kết dính xỉ kiềm thay thế xi măng trong chế
tạo bê tông cốt liệu tái chế 52
Chương 3. VẬT LIỆU SỬ DỤNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 58
3.1.1. Xi măng 58
3.1.2. Xỉ lò cao hạt hóa nghiền mịn 59
3.1.3. Nước, dung dịch kiềm hoạt hóa và phụ gia siêu dẻo 62
3.1.4. Cốt thép 63
3.1.5. Cốt liệu 63
3.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 66
3.2.1. Các phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn 66
3.2.2. Phương pháp nghiên cứu phi tiêu chuẩn 69
3.3. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ THÀNH PHẦN BÊ TÔNG 73
3.3.1. Thiết kế sơ bộ thành phần bê tông sử dụng cốt liệu tự nhiên 74
3.3.2. Thiết kế thành phần bê tông sử dụng cốt liệu bê tông tái chế 74
3.3.3. Thiết kế thành phần bê tông sử dụng xỉ lò cao nghiền mịn 75
3.3.4. Thiết kế thành phần bê tông sử dụng chất kết dính xỉ kiềm 75
3.4. QUY TRÌNH CHẾ TẠO HỖN HỢP BÊ TÔNG 78
Chương 4. NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ ĐỂ
CHẾ TẠO BÊ TÔNG
4.1. NGHIÊN CỨU ĐẶC TÍNH CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ 82
4.1.1. Thành phần vật liệu của cốt liệu bê tông tái chế 82
4.1.2. Cấu tạo và cấu trúc rỗng của cốt liệu bê tông tái chế 87
4.1.3. Tính hút và nhả nước của cốt liệu bê tông tái chế 88
4.1.4. Tính chất cơ học của cốt liệu bê tông tái chế 89
4.1.5. Khả năng hoạt tính của cốt liệu bê tông tái chế 91
4.2. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ ĐẾN
TÍNH CHẤT HỖN HỢP BÊ TÔNG 92
4.2.1. Lượng nước trộn và khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông 93
4.2.2. Độ sụt và sự tổn thất độ sụt của hỗn hợp bê tông 95
4.3. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ ĐẾN
TÍNH CHẤT BÊ TÔNG 97
4.3.1. Cường độ nén của bê tông 97
4.3.2. Cường độ uốn của bê tông 102
4.3.3. Hệ số hút nước mao quản của bê tông 103
4.3.4. Độ co khô của bê tông 107
4.3.5. Độ thấm iôn clo 108
Chương 5. NGHIÊN CỨU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ THỰC NGHIỆM
ỨNG XỬ CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG SỬ DỤNG CỐT LIỆU BÊ TÔNG
TÁI CHẾ
5.1. NGHIÊN CỨU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG SỬ DỤNG 100%
CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ 110
5.1.1. Ảnh hưởng của xỉ lò cao nghiền mịn và chất kết dính xỉ kiềm đến các tính chất
của hỗn hợp bê tông 111
5.1.2. Ảnh hưởng của xỉ lò cao nghiền mịn và chất kết dính xỉ kiềm đến các tính chất
của bê tông 113
5.1.3. Ảnh hưởng của xỉ lò cao nghiền mịn và chất kết dính xỉ kiềm đến cấu tạo và vi
cấu trúc của bê tông 123
5.2. NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH ỨNG XỬ CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG SỬ DỤNG
100% CỐT LIỆU BÊ TÔNG TÁI CHẾ 128
5.2.1. Nghiên cứu đặc trưng cơ học của các loại bê tông dùng cho dầm 129
5.2.2. Nghiên cứu phân tích ứng xử uốn của dầm bê tông cốt thép có sử dụng cốt liệu
bê tông tái chế 131
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. KẾT LUẬN 141
2. KIẾN NGHỊ VỀ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 142
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 143
TÀI LIỆU THAM KHẢO 145
CÁC PHỤ LỤC 156
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
AASHTO: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Cầu đường Mỹ
ASTM: Tiêu chuẩn của Mỹ về thí nghiệm Vật liệu xây dựng
BTCLTC: Bê tông sử dụng cốt liệu tái chế
BTCT: Bê tông cốt thép
BTCLTC: Bê tông sử dụng 100% cốt liệu tái chế từ phế thải bê tông và bê
tông cốt thép
BTCLTC-a25XLCNM: Bê tông sử dụng 100% cốt liệu tái chế từ phế thải bê tông và
25% phụ gia khoáng xỉ lò cao hạt hóa nghiền mịn
BTCLTC-CKDXK7%: Bê tông sử dụng 100% cốt liệu tái chế từ phế thải bê tông và
chất kết dính xỉ kiềm với hàm lượng kiềm 7% theo khối lượng.
BRE: Tổ chức nghiên cứu công trình xây dựng
BS EN: Hệ thống tiêu chuẩn châu âu
CKDXK: Chất kết dính xỉ kiềm
CLBTTC: Cốt liệu tái chế từ phế thải bê tông
CLLBTTC: Cốt liệu lớn tái chế từ phế thải bê tông
CLNBTTC: Cốt liệu nhỏ tái chế từ phế thải bê tông
CLLTC: Cốt liệu lớn tái chế từ phế thải xây dựng
CLNTC: Cốt liệu nhỏ tái chế từ phế thải xây dựng
CV: Cát vàng
ĐC: Bê tông sử dụng các loại cốt liệu tự nhiên
ĐD: Đá dăm
EDX: Phổ tán sắc năng lượng tia X
ITZ: Vùng giao diện chuyển tiếp
JIS: Hệ thống tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản
N: Nước
PTXD: Phế thải xây dựng
PGSD: Phụ gia siêu dẻo
RILEM: Hiệp hội quốc tế của các phòng thí nghiệm và nghiên cứu vật liệu
SEM: Kính hiển vi điện tử quét
SN: Độ sụt của hỗn hợp bê tông
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
VLXD: Vật liệu xây dựng
XLCNM: Xỉ lò cao hạt hóa nghiền mịn
XLCL: Phương pháp trộn có xử lý bề mặt hạt cốt liệu
XLV: Phương pháp trộn có xử lý bề mặt hạt cốt liệu nhỏ
XMBS: Xi măng PC40 Bút Sơn
1/2BH: Cốt liệu ở trạng thái bán bão hòa khô bề mặt
A: Là hàm lượng bọt khí trong hỗn hợp bê tông
A/C: Tỷ lệ mol Al2O3/CaO
A/S: Tỷ lệ mol Al2O3/SiO2
BH: Cốt liệu ở trạng thái bão hòa khô bề mặt
CH: Khoáng portlandit (Ca(OH)2)
C-S-H: Khoáng hyđrô canxi silicat
C/S: Tỷ lệ mol CaO/SiO2
C/CKD: Tỷ lệ khối lượng cát/ chất kết dính
dd Na-Si: Dung dịch thủy tinh lỏng natri
E: Mô đun đàn hồi của bê tông
Biến dạng của bê tông
F: Diện tích bề mặt mẫu bê tông
f: Độ võng của dầm bê tông cốt thép
HLK: Hàm lượng kiềm, biểu thị bằng 2 .100% Na O HLK
XLCNM
Hw: Hệ số hút nước mao quản của bê tông
it: Độ hút nước mao quản ở thời điểm t (phút)
Kh: Cốt liệu ở trạng thái khô hoàn toàn
Ms: Mô đun silic của dung dịch kiềm, biểu thị bằng
2
2
Ms
SiO
Na O
NaOH.32%: Dung dịch xút có 32% NaOH rắn
N/X: Tỷ lệ khối lượng Nước trên Xi măng
N/CKD: Tỷ lệ khối lượng Nước trên Chất kết dính
P: Tải trọng uốn của dầm
PCLLBTTC: Hàm lượng CLLBTTC
PCLNBTTC: Hàm lượng CLNBTTC
X, N, , CV, ĐD: Là khối lượng riêng của xi măng, nước, cát vàng và đá dăm
R2
: Sai số bình phương nhỏ nhất
Ru7, Ru28, Ru91: Cường uốn của bê tông ở tuổi 7, 28 và 91 ngày bảo dưỡng
S/C: Tỷ lệ mol SiO2/CaO
X, N, CV, ĐD: Là khối lượng dùng của xi măng, nước, cát vàng và đá dăm cho
1m3
bê tông
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1 Sự ảnh hưởng của hệ thống lỗ rỗng đến tính chất của bê tông 16
Bảng 1. 2 Một số quy định kỹ thuật đối với CLTC theo các tiêu chuẩn nước ngoài 21
Bảng 1. 3 Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của loại và hàm lượng CLTC đến cường
độ nén của bê tông 25
Bảng 1. 4 Ảnh hưởng của tỷ lệ N/X đến cường độ nén của BTCLTC có hàm
lượng CLTC khác nhau 26
Bảng 1. 5 Ảnh hưởng của CLTC đến cường độ kéo trực tiếp và cường độ kéo khi
uốn của bê tông 27
Bảng 1. 6 Ảnh hưởng của hàm lượng CLTC đến mô đun đàn hồi của bê tông 27
Bảng 1. 7 Các khoảng hàm lượng Na2O và Môđun silic thường sử dụng trong
CKDXK 38
Bảng 1. 8 Khối lượng PTXD của một số địa phương năm 2009 39
Bảng 3. 1 Các tính chất cơ bản của xi măng PC40 Bút Sơn 58
Bảng 3. 2 Các tính chất cơ bản của xỉ lò cao hạt hóa nghiền mịn 60
Bảng 3. 3 Thành phần hóa của xi măng và XLCNM 60
Bảng 3. 4 Tính chất cơ bản của dung dịch kiềm hoạt hóa 63
Bảng 3. 5 Các tính chất khác của CLTN và CLBTTC 65
Bảng 3. 6 Bảng thành phần các cấp phối bê tông sử dụng trong nghiên cứu 77
Bảng 4. 1 Thành phần hóa của CLBTTC 0,14-5mm 85
Bảng 4. 2 Cường độ nén của mẫu phế thải bê tông gốc 90
Bảng 4. 3 Thành phần vật liệu cho 1m3
hỗn hợp bê tông sử dụng hàm lượng
CLBTTC thay thế CLTN khác nhau 93
Bảng 4. 4 Hệ số hút nước mao quản của bê tông ở tuổi 7 ngày 104
Bảng 4. 5 Hệ số hút nước mao quản của bê tông ở tuổi 28 ngày 105
Bảng 4. 6 Hệ số hút nước mao quản của bê tông ở tuổi 91 ngày 105
Bảng 5. 1 Cấp phối vật liệu thí nghiệm cho 1m3
hỗn hợp bê tông 111
Bảng 5. 2 Khối lượng thể tích và độ sụt của các loại hỗn hợp bê tông 111
Bảng 5. 3 Thành phần nguyên tố chính trong cấu trúc bê tông sử dụng CLBTTC
phân tích bằng SEM/EDX 128
Bảng 5. 4 Đặc trưng cơ học của bê tông sau 28 ngày bảo dưỡng 130
Bảng 5. 5 Kết quả thực nghiệm của các tải trọng giới hạn, độ võng lớn nhất và
dạng phá hủy của dầm BTCT 134
Bảng 5. 6 Đặc điểm của vết nứt trên dầm BTCT 138
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1. 1 Tỷ lệ PTXD và mức độ tái sử dụng PTXD ở các nước trên thế giới 8
Hình 1. 2 Sơ đồ các hình thức tái sử dụng PTXD trong xây dựng 9
Hình 1. 3 Sơ đồ công nghệ tái chế PTXD ở mức độ thứ nhất 10
Hình 1. 4 Sơ đồ các công đoạn tái chế phế thải xây dựng ở mức độ thứ 2 11
Hình 1. 5 Sơ đồ trạm rửa tái chế phế thải xây dựng hoàn chỉnh 12
Hình 1. 6 Hình dạng hạt và thành phần của CLLBTTC 14
Hình 1. 7 Sự phân bố kích thước lỗ rỗng của hạt CLBTTC từ bê tông thường,
bê tông chất lượng cao so với CLTN 16
Hình 1. 8 Quan hệ giữa độ hút nước với hàm lượng vữa (bên trái), với khối lượng
thể tích (bên phải) của CLBTTC 17
Hình 1. 9 Sơ đồ hệ thống sản xuất CLBTTC có sử dụng phương pháp xử lý bề
mặt bằng phương pháp hóa-lý 19
Hình 1. 10 Sơ đồ quá trình tái chế cốt liệu chất lượng cao bằng phương pháp
xử lý nhiệt kết hợp máy nghiền ma sát 20
Hình 1. 11 Sơ đồ quá trình cải thiện bề mặt CLBTTC bằng dầu khoáng 22
Hình 1. 12 Sơ đồ quá trình cải thiện bề mặt CLBTTC bằng dung dịch silane 22
Hình 1. 13 Ảnh hưởng của hàm lượng CLBTTC và CLTXTC đến cường độ nén
của bê tông 26
Hình 1. 14 Ảnh hưởng của hàm lượng CLTC đến cường độ kéo của bê tông 27
Hình 1. 15 Ảnh hưởng của hàm lượng CLTC đến mô đun đàn hồi của bê tông 27
Hình 1. 16 Quan hệ ứng suất- biến dạng (a) và giá trị biến dạng tới hạn (b) của
bê tông sử dụng CLLBTTC 28
Hình 1. 17 Quan hệ ứng suất- biến dạng của bê tông sử dụng CLNBTTC 28
Hình 1. 18 Độ hút nước của bê tông sử dụng CLLTC 30
Hình 1. 19 Độ hút nước của bê tông sử dụng các loại CLBTTC khác nhau 30
Hình 1. 20 Độ co khô của bê tông sử dụng CLLBTTC theo thời gian 30
Hình 1. 21 Tốc độ thấm iôn clo của bê tông sử dụng CLLBTTC 31
Hình 1. 22 So sánh thành phần bê tông sử dụng CLTN và CLBTTC 32
Hình 1. 23 Sự phát triển cường độ nén (trái) và cấu trúc lỗ rỗng (phải) của
BTCLTC có và không có sử dụng tro bay và silicafume 34
Hình 1. 24 So sánh ảnh hưởng của các loại phụ gia khoáng đến tốc độ truyền sóng
siêu âm trong bê tông 35
Hình 1. 25 Ảnh hưởng Ms của dung dịch thủy tinh lỏng đến cường độ nén 28 ngày
của vữa sử dụng CKDXK với các loại xỉ khác nhau 38
Hình 1. 26 Tình trạng đổ trộm phế thải xây dựng ở các đô thị ở Việt Nam 39
Hình 1. 27 Tỷ lệ các loại rác thải rắn ở thành phố Hà Nội năm 2009 40
Hình 1. 28 Khối lượng PTXD của thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến 2013 40
Hình 1. 29 Sơ đồ quy trình công nghệ tái chế PTXD thành CLTC 42
Hình 2. 1 Các phương pháp ngâm tẩm dung dịch 50% silica phân tán khác nhau 46
Hình 2. 2 Sơ đồ quy trình trộn hỗn hợp bê tông sử dụng CLTC 48
Hình 2. 3 Mức độ thủy hóa của xỉ trong hỗn hợp xi măng- XLCNM với
tỷ lệ N/CKD=0,5, nhiệt độ 200
C 51
Hình 2. 4 Sự phân bố sản phẩm thủy hóa trong chất kết dính hỗn hợp xi
măng- XLCNM 51
Hình 2. 5 Các cơ chế phản ứng thủy hóa của CKDXK 53
Hình 2. 6 Ảnh chụp vi cấu trúc bằng kính hiển vi điện tử quét (SEM) và bề mặt
(BSE) của đá CKDXK sau 1 ngày, tỷ lệ N/CKD=0,25 và nhiệt độ 200
C 54
Hình 3. 1 Kết quả phân tích rơn ghen của xi măng 59