Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

(Luận án tiên sĩ) Nghiên cứu hiệu quả của thông khí cơ học với mức áp lực đường thở dương cuối thì
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌCY DƯỢC LÂM SÀNG 108
NGÔ TRỌNG TOÀN
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA THÔNG KHÍ
CƠ HỌC VỚI MỨC ÁP LỰC ĐƯỜNG THỞ
DƯƠNG CUỐI THÌ THỞ RA TỐI ƯU DỰA
TRÊN ÁP LỰC THỰC QUẢN Ở BỆNH NHÂN
SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI - 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108
NGÔ TRỌNG TOÀN
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA THÔNG KHÍ
CƠ HỌC VỚI MỨC ÁP LỰC ĐƯỜNG THỞ
DƯƠNG CUỐI THÌ THỞ RA TỐI ƯU DỰA
TRÊN ÁP LỰC THỰC QUẢN Ở BỆNH NHÂN
SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN
Chuyên ngành : GÂY MÊ - HỒI SỨC
Mã số : 62.72.33.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Thầy hướng dẫn khoa học
1. GS.TS Nguyễn Thị Dụ
2. PGS.TS Đào Xuân Cơ
HÀ NỘI - 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, tất cả các số
liệu do chính tôi thu thập, kết quả trong luận án này là trung thực và chưa có
ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu khoa học nào khác.
Tôi xin đảm bảo tính khách quan, trung thực của các số liệu và kết quả
xử lý số liệu trong nghiên cứu này.
Tác giả
Ngô Trọng Toàn
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn Đảng ủy; Ban Giám đốc; Phòng Sau đại học,
Viện Nghiên cứu khoa học y dược lâm sàng 108, Bệnh viện TWQĐ 108 đã
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và
hoàn thành luận án.
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn
đến GS.TS. Nguyễn Thị Dụ, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Hồi sức-Cấp cứu và
Chống độc, Trường Đại Học Y Hà Nội; PGS.TS Đào Xuân Cơ, giám đốc
Bệnh viện Bạch Mai là hai người Thầy đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tôi
hoàn thành luận án này.
Xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Minh Lý - chủ nhiệm Bộ môn
Gây mê - Hồi sức, Viện Nghiên cứu khoa học y dược lâm sàng 108; TS. Lê
Lan Phương - phó chủ nhiệm Bộ môn Gây mê - Hồi sức, Viện Nghiên cứu
khoa học y dược lâm sàng 108; PGS.TS. Lê Việt Hoa - nguyên chủ nhiệm Bộ
môn Gây mê - Hồi sức, Viện Nghiên cứu khoa học y dược lâm sàng 108, và
các giáo viên trong Bộ môn đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành luận án.
Xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ nhân viên khoa Điều trị tích cực
và khoa Cấp cứu Bệnh viện Bạch Mai, khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Lão
khoa Trung ương, Phòng Sau đại học Bệnh viện TWQĐ 108 đã tạo điều kiện
cho tôi trong quá trình thu thập số liệu và hoàn thành luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các Thầy Cô trong Hội đồng
chấm luận án đã dành nhiều thời gian quí báu để góp ý cho tôi hoàn thành
luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè đồng nghiệp đã luôn động viên,
khích lệ và tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập nghiên cứu.
Xin được gửi lời tri ân chân thành đến cha mẹ, anh chị em đã luôn động
viên giúp đỡ tôi trong cuộc sống và trong công tác. Xin được bày tỏ lòng biết
ơn đến người vợ và các con yêu quí, những người luôn là điểm tựa, là động
lực cho tôi trên con đường nghiên cứu khoa học.
Một lần nữa tôi xin trân trọng cảm ơn tất cả!
Hà Nội, năm 2022
Ngô Trọng Toàn
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Ký hiệu viết tắt
Danh mục bảng
Danh mục biểu đồ
Danh mục hình
Danh mục sơ đồ
ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN........................................................................... 3
1.1. HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN ................................. 3
1.1.1. Tỉ lệ mắc và tử vong ......................................................................... 3
1.1.2. Yếu tố nguy cơ ................................................................................. 3
1.1.3. Cơ chế và đặc điểm tổn thương phổi trong ARDS........................... 5
1.1.4. Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và chẩn đoán ARDS............... 8
1.1.5. Những biện pháp điều trị chung ARDS ......................................... 11
1.1.6. Thông khí cơ học ............................................................................ 14
1.1.7. Các phương pháp chỉnh PEEP ở bệnh nhân ARDS. ...................... 20
1.2. KỸ THUẬT ĐO VÀ THEO DÕI ÁP LỰC THỰC QUẢN................. 26
1.2.1. Cơ sở sinh lý của kỹ thuật đo Pes................................................... 26
1.2.2. Kỹ thuật........................................................................................... 27
1.2.3. Mối tương quan giữa Pes và Ppl..................................................... 28
1.3. PHƯƠNG PHÁP TÌM PEEP TỐI ƯU DỰA VÀO ĐO ÁP LỰC THỰC
QUẢN (EPVENT) ............................................................................... 29
1.3.1. Cơ sở lý luận và sự phát triển của phương pháp ............................ 29
1.3.2. Những nghiên cứu đã được tiến hành và kết quả ........................... 32
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 36
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 36
2.1.1. Địa điểm nghiên cứu....................................................................... 36
2.1.2. Thời gian nghiên cứu ...................................................................... 36
2.1.3. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân............................................................. 36
2.1.4. Tiêu chuẩn loại trừ.......................................................................... 36
2.1.5. Tiêu chuẩn đưa ra khỏi nghiên cứu ................................................ 37
2.1.6. Tiêu chuẩn và định nghĩa sử dụng trong nghiên cứu ..................... 37
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 38
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 38
2.2.2. Tiêu chí đánh giá............................................................................. 38
2.2.3. Cỡ mẫu............................................................................................ 40
2.2.4. Phương tiện nghiên cứu. ................................................................. 41
2.2.5. Phương pháp tiến hành nghiên cứu ................................................ 42
2.2.6. Các chỉ số nghiên cứu và thu thập số liệu nghiên cứu.................... 52
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 60
3.1. ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU ...................................................... 60
3.1.1. Phân bố về tuổi và BMI.................................................................. 60
3.1.2. Phân bố về giới ............................................................................... 62
3.1.3. Bệnh mạn tính................................................................................. 62
3.1.4. Yếu tố nguy cơ dẫn đến ARDS ...................................................... 63
3.1.5. Đặc điểm lâm sàng tại thời điểm nền ............................................. 64
3.1.6. Khí máu động mạch........................................................................ 65
3.1.7. Độ nặng của bệnh tại thời điểm nền ............................................... 66
3.1.8. Mức độ nặng ARDS tại thời điểm nền .......................................... 66
3.1.9. Tình trạng nhiễm khuẫn và suy đa tạng tại thời điểm nền. ............ 67
3.1.10. Đặc điểm cơ học phổi tại thời điểm nền....................................... 68
3.2. SỰ THAY ĐỔI Pes VÀ MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA Pes VỚI MỘT
SỐ CHỈ SỐ CƠ HỌC PHỔI. ............................................................... 69
3.2.1. Sự thay đổi PesENDin và PesENDex............................................. 69
3.2.2. Mối tương quan giữa Pes với một số chỉ số cơ học phổi ............... 71
3.3. HIỆU QUẢ CẢI THIỆN OXY HÓA MÁU CỦA PHƯƠNG PHÁP
THÔNG KHÍ CƠ HỌC EPVENT2 SO VỚI ARDSnet. ..................... 73
3.3.1. Hiệu quả cải thiện oxy hóa máu ..................................................... 73
3.3.2. Ảnh hưởng lên một số chỉ số khí máu khác ................................... 78
3.4. THAY ĐỔI CƠ HỌC PHỔI VÀ CÁC THÔNG SỐ HÔ HẤP............ 79
3.4.1. Thay đổi áp lực xuyên phổi (Ptp) ................................................... 79
3.4.2. Mức PEEP sử dụng......................................................................... 81
3.4.3. Thay đổi áp lực đường thở.............................................................. 82
3.4.4. Thay đổi thể tích khí thở ra (Vte) và Vte/kg lý tưởng (Vtekg) ...... 84
3.4.5. Thay đổi độ giãn nở tĩnh của phổi (Compliancestatic)/Thay đổi CRS
(ml/ cmH2O)................................................................................... 85
3.4.6. Tần số thở cài đặt............................................................................ 85
3.5. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ........................................................................... 86
3.5.1. Tỉ lệ tử vong.................................................................................... 86
3.5.2. Thời điểm tử vong........................................................................... 86
3.5.3. Nguyên nhân tử vong...................................................................... 87
3.5.4. Thời gian thở máy (ngày) ............................................................... 88
3.6. MỘT SỐ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA PHƯƠNG
PHÁP THÔNG KHÍ CƠ HỌC EPVent2............................................. 88
3.6.1. Các tác dụng không mong muốn liên quan tới đặt ống thông thực
quản vào thực quản ........................................................................ 88
3.6.2. Chấn thương áp lực......................................................................... 88
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 90
4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU ................. 90
4.1.1. Đặc điểm về tuổi............................................................................. 90
4.1.2. Đặc điểm về giới............................................................................. 91
4.1.3. Đặc điểm về BMI (BMI=thể trọng (kg)/(chiều cao)2 (m2
)............. 92
4.1.4. Đặc điểm bệnh mạn tính ................................................................. 93
4.1.5. Yếu tố nguy cơ dẫn đến ARDS ...................................................... 94
4.1.6. Các đặc điểm lâm sàng tại thời điểm nền ....................................... 96
4.1.7. Khí máu động mạch tại thời điểm nền............................................ 97
4.1.8. Đặc điểm mức độ nặng của bệnh tại thời điểm nền ....................... 98
4.1.9. Mức độ nặng ARDS tại thời điểm nền (ARDS grade)................... 99
4.1.10. Tình trạng nhiễm khuẫn và suy đa tạng tại thời điểm nền ......... 100
4.1.11. Đặc điểm cơ học phổi tại thời điểm nền..................................... 102
4.2. SỰ THAY ĐỔI CỦA Pes VÀ MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA SỰ THAY
ĐỔI Pes VỚI MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ HỌC PHỔI................................ 103
4.2.1. Sự thay đổi PesENDin và PesENDex........................................... 103
4.2.2. Mối tương quan giữa Pes với một số chỉ số cơ học phổi ............. 104
4.3. HIỆU QUẢ CẢI THIỆN OXY HÓA MÁU CỦA PHƯƠNG PHÁP
TKCH EPVENT2 SO VỚI PHƯƠNG PHÁP TKCH VỚI CHỈNH
PEEP THEO BẢNG PEEP THẤP CỦA NHÓM ARDSnet. ............ 106
4.3.1. Hiệu quả cải thiện oxy hóa máu ................................................... 106
4.3.2. Thay đổi PaCO2 và pH máu.......................................................... 116
4.4. THAY ĐỔI CƠ HỌC PHỔI VÀ CÁC THÔNG SỐ HÔ HẤP KHÁC . 117
4.4.1. Thay đổi áp lực xuyên phổi (Ptp) ................................................. 117
4.4.2. Mức PEEP sử dụng....................................................................... 117
4.4.3. Thay đổi áp lực đường thở............................................................ 121
4.4.4. Thay đổi thể tích khí thở ra (Vte). ................................................ 121
4.4.5. Thay đổi độ giãn nở tĩnh của phổi (Compliancestatic)/Thay đổi CRS .... 122
4.4.6. Tần số thở cài đặt.......................................................................... 122
4.5.1. Tỉ lệ tử vong.................................................................................. 122
4.5.2. Thời điểm tử vong......................................................................... 125
4.5.3. Nguyên nhân tử vong.................................................................... 126
4.5.4. Thời gian thở máy (ngày) ............................................................. 126
4.6. MỘT SỐ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA PHƯƠNG
PHÁP TKCH EPVent2 ...................................................................... 127
KẾT LUẬN.................................................................................................. 128
KIẾN NGHỊ................................................................................................. 130
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ
ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
KÝ HIỆU VIẾT TẮT
TIẾNG VIỆT
HA Huyết áp
HATB Huyết áp trung bình
NKQ Nội khí quản
To Thời điểm nền (trước can thiệp nghiên cứu)
T1 Thời điểm ngày thứ nhất của can thiệp nghiên cứu
T2 Thời điểm ngày thứ hai của can thiệp nghiên cứu
T3 Thời điểm ngày thứ ba của can thiệp nghiên cứu
T4 Thời điểm ngày thứ tư của can thiệp nghiên cứu
TKCH Thông khí cơ học
TIẾNG ANH
AECC The American - European Consensus Conference on ARDS
(Hội nghị thống nhất Âu - Mỹ về ARDS)
ALI Acute lung injury (Tổn thương phổi cấp)
APACHE II Acute physiology and chronic health evaluation ii
(Hệ thống bảng điểm đánh giá sinh lý cấp tính và sức
khoẻ mạn tính)
ARDS Acute respiratory distress syndrome
(Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển)
BMI Body mass index (Chỉ số khối cơ thể)
CCW Chest wall compliance (Độ giãn nở thành ngực)
CL Lung compliance (Độ đàn hồi phổi)
CPAP Continuous positive airway pressure
(Áp lực đường thở dương liên tục)
CRS Compliance of respiratory system (Độ giãn nở hệ hô hấp)
CT Computed tomography (Chụp cắt lớp vi tính)
ECCO2R Extracorporeal CO2 removal (Thải CO2 bằng tuần hoàn
ngoài cơ thể)
ECMO Extracorporeal membrane oxygenation
(Trao đổi oxy qua màng ngoài cơ thể)
EL Lung elastance (Đàn hồi phổi)
EPVent Esophageal pressure-guided ventilation
(Thông khí cơ học dựa vào đo áp lực thực quản)
EPVent1 Esophageal pressure-guided ventilation 1
(Thông khí cơ học dựa vào đo áp lực thực quản phác đồ 1)
EPVent2 Esophageal pressure-guided ventilation 2
(Thông khí cơ học dựa vào đo áp lực thực quản phác đồ 2)
ERS Elastance of respiratory system (Đàn hồi hệ hô hấp)
f Breathe frequency (Tần số thở)
HFOV High-frequency oscillation ventilation
(Thông khí giao động tần số cao)
ICU Intensive care unit (Đơn vị hồi sức tích cực)
Palv Alveolar pressure (Áp lực phế nang)
Patm Atmospheric pressure (Áp lực khí quyển)
Paw Airway pressure (Áp lực đường thở)
PEEP Positive end expiratory pressure
(Áp lực đường thở dương cuối thì thở ra)
Pes Esophageal pressure (Áp lực thực quản)
PesENDex Esophageal end-expiratory pressure
(Áp lực thực quản cuối thì thở ra)
PesENDin Esophageal end-inspiratory pressure
(Áp lực thực quản cuối thì hít vào)
Pmean Mean airway pressure (Áp lực đường thở trung bình)
Ppeak Peak airway pressure (Áp lực đường thở đỉnh)
Ppl Pleural pressure (Áp lực màng phổi)
Pplat Plateau airway pressure (Áp lực đường thở cao nguyên)
PS Pressure support (Hỗ trợ áp lực)
Ptp Transpulmonary pressure (Áp lực xuyên phổi)
PtpPEEP Transpulmonary end-expiratory pressure
(Áp lực xuyên phổi cuối thì thở ra bít)
Ptpplat Plateau transpulmonary pressure
(Áp lực xuyên phổi cao nguyên)
SOFA Sequential organ failure assessment (Đánh giá suy đa tạng)
Ti Inspiratory time (Thời gian hít vào)
VIDD Ventilator-induced diaphragmatic dysfunction
(Rối loạn chức năng cơ hoành gây ra bởi máy thở máy)
VILI Ventilation-induced lung injury
(Tổn thương phổi do thở máy gây nên)
Vt Tidal volume (Thể tích khí lưu thông)
Vte Expired tidal volume (Thể tích khí lưu thông thở ra)
Vte/kg Expired tidal volume adjusted for patient weight
(Thể tích khí thở ra tính theo kg cân nặng lý tưởng)
ΔPaw Change in airway pressure (Thay đổi áp lực đường thở)
ΔPes Change in esophageal pressure
(Thay đổi áp lực thực quản)
ΔPpl Change in pleural pressure (Thay đổi áp lực màng phổi)
ΔPtp Change in transpulmonary pressure
(Thay đổi áp lực xuyên phổi)
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tổng hợp nguyên nhân ARDS...................................................... 4
Bảng 1.2. Tiêu chuẩn Berlin 2012 về ARDS.............................................. 10
Bảng 1.3. Bảng PEEP thấp.......................................................................... 23
Bảng 1.4. Bảng PEEP cao ........................................................................... 23
Bảng 1.5. Bảng chỉnh PEEP cho bệnh nhân ARDS theo EPVent1 ............ 32
Bảng 1.6. Bảng chỉnh PEEP cho bệnh nhân ARDS theo EPVent2 ............ 32
Bảng 2.1. Bảng cai thở máy ....................................................................... 52
Bảng 3.1. Tuổi và BMI trung bình của các bệnh nhân trong nghiên cứu ... 60
Bảng 3.2. Phân bố về giới ........................................................................... 62
Bảng 3.3. Đặc điểm bệnh mạn tính ............................................................. 62
Bảng 3.4. Các yếu tố nguy cơ gây ARDS của nhóm bệnh nhân nghiên cứu.... 63
Bảng 3.5. Đặc điểm viêm phổi (nguyên nhân gây ARDS) do vi khuẩn tại
thời điểm nền (trong số 58 bệnh nhân viêm phổi do vi khuẩn).. 64
Bảng 3.6. Một số đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân tại thời điểm nền...... 64
Bảng 3.7. Thời điểm bệnh nhân được đưa vào nghiên cứu (tính từ thời điểm
bệnh nhân được phát hiện bị ARDS đến khi bắt đầu được đưa
vào can thiệp của nghiên cứu). ................................................... 65
Bảng 3.8. Đặc điểm khí máu động mạch tại thời điểm nền ........................ 65
Bảng 3.9. Đặc điểm mức độ nặng của bệnh tại thời điểm chẩn đoán ARDS.... 66
Bảng 3.10. Mức độ nặng ARDS theo phân độ Berlin 2012 tại thời điểm nền
của các bệnh nhân trong nghiên cứu........................................... 66
Bảng 3.11. Tình trạng nhiễm khuẩn tại thời điểm nền.................................. 67
Bảng 3.12. Tình trạng số tạng suy tại thời điểm nền .................................... 67
Bảng 3.13. Đặc điểm loại tạng suy tại thời điểm nền ................................... 68
Bảng 3.14. So sánh đặc điểm cơ học phổi tại thời điểm nền của hai nhóm
nghiên cứu................................................................................... 68
Bảng 3.15. Sự thay đổi PesENDin ................................................................ 69
Bảng 3.16. Sự thay đổi PesENDex ............................................................... 70
Bảng 3.17. Mức FiO2 sử dụng của hai nhóm ................................................ 73
Bảng 3.18. Sự thay đổi PaO2 của hai nhóm .................................................. 74
Bảng 3.19. Sự thay đổi PaO2/FiO2 của hai nhóm EPVent2 và ARDSnet..... 75
Bảng 3.20. Sự thay đổi PaO2/FiO2 ở những bệnh nhân tử vong của hai nhóm
EPVent2 và ARDSnet................................................................. 76
Bảng 3.21. Thay đổi PaCO2 .......................................................................... 78
Bảng 3.22. Thay đổi pH máu ........................................................................ 79
Bảng 3.23. Sự thay đổi PtpPEEP .................................................................. 79
Bảng 3.24. PEEP (cmH2O) sử dụng giữa hai nhóm EPVent2 và ARDSnet. 81
Bảng 3.25. Thay đổi Ppeak (cmH2O)............................................................ 82
Bảng 3.26. Thay đổi Pmean (cm =H2O) ....................................................... 82
Bảng 3.27. Thay đổi Pplat (cmH2O) ............................................................. 83
Bảng 3.28. So sánh Vte (ml) giữa hai nhóm. ................................................ 84
Bảng 3.29. So sánh Vtekg (ml/kg lý tưởng) giữa hai nhóm nghiên cứu. ..... 84
Bảng 3.30. Tỷ lệ bệnh nhân theo phân nhóm Vtekg của nhómEPvent2 và
ARDSnet..................................................................................... 84
Bảng 3.31. Sự thay đổi CRS (ml/cmH2O).................................................... 85
Bảng 3.32. So sánh tần số thở cài đặt (f) giữa hai nhóm nghiên cứu qua các ngày85
Bảng 3.33. So sánh tỉ lệ tử vong ở ngày thứ 28 giữa hai nhóm EPVent2 và
ARDSnet..................................................................................... 86
Bảng 3.34. Số ngày thở máy sau can thiệp ở những bệnh nhân sống của hai
nhóm ........................................................................................... 88
Bảng 3.35. Thay đổi HATB và nhịp tim trước và sau chỉnh PEEP (từ ngay
trước can thiệp EPVent2 sang ngay sau EPVent2 của ngày can
thiệp thứ nhất) trong nhóm EPVent2.......................................... 89
Bảng 4.1. Tuổi trung bình trong một số nghiên cứu. .................................. 91
Bảng 4.2. Tỉ lệ nam giới trong một số nghiên cứu...................................... 92
Bảng 4.3. Tỉ lệ ARDS có nguyên nhân tại phổi trong một số nghiên cứu........ 94
Bảng 4.4. Tỉ lệ ARDS có nguyên nhân viêm phổi do vi khuẩn trong một số
nghiên cứu.................................................................................... 95
Bảng 4.5. Tỉ lệ PaO2/FiO2 tại thời điểm nền trong một số nghiên cứu....... 97
Bảng 4.6. Điểm APACHE IItại thời điểm nền trong một số nghiên cứu. .. 98
Bảng 4.7. Điểm SOFA tại thời điểm nền trong một số nghiên cứu............ 99
Bảng 4.8. Nhiễm khuẩn tại thời điểm nền trong một số nghiên cứu ........ 100
Bảng 4.9. So sánh một số đặc điểm cơ học phổi tại thời điểm nền trong
nghiên cứu của chúng tôi với một số tác giả khác.................... 102
Bảng 4.10. FiO2 tại thời điểm nền trong một số nghiên cứu....................... 107
Bảng 4.11. PaO2 (mmHg) của một số nghiên cứu....................................... 109
Bảng 4.12. Sự thay đổi tỉ lệ PaO2/FiO2 theo thời gian trong nhóm EPVent
của một số nghiên cứu. ............................................................. 110
Bảng 4.13. So sánh hiệu quả cải thiện tỉ lệ PaO2/FiO2 giữa nhóm EPVent với
ARDSnet của một số nghiên cứu.............................................. 113
Bảng 4.14. Mức PEEP cài đặt trong một số nghiên cứu về TKCH EPVent ... 119
Bảng 4.15. PEEP (cmH2O) sử dụng trong một số nghiên cứu TKCH ARDSnet120
Bảng 4.16. Tần số thở cài đặt trong các nghiên cứu TKCH EPVent2 và
TKCH ARDSnet của một số nghiên cứu.................................. 122
Bảng 4.17. Tỉ lệ tử vong trong một số nghiên cứu ..................................... 123