Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Luận án tiến sĩ: Nghiên cứu giao thông vận tải đường bộ tỉnh Thanh Hóa dưới góc độ địa lý kinh tế
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ NGỌC
NGHIÊN CỨU GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƢỜNG BỘ
TỈNH THANH HÓA DƢỚI GÓC ĐỘ
ĐỊA LÝ KINH TẾ - XÃ HỘI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÍ
Hà Nội - 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ NGỌC
NGHIÊN CỨU GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƢỜNG BỘ
TỈNH THANH HÓA DƢỚI GÓC ĐỘ
ĐỊA LÝ KINH TẾ - XÃ HỘI
Chuyên ngành: Địa lí học
Mã số: 9.31.05.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÍ
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Nguyễn Thị Sơn
2. PGS.TS Lê Văn Trƣởng
Hà Nội, năm 2019
LỜI CAM ĐOAN
Đề tài luận án “Nghiên cứu giao thông vận tải đường bộ tỉnh Thanh Hóa
dưới góc độ địa lý kinh tế - xã hội ”, do NCS thực hiện từ năm 2011 đến nay đã
đƣợc hoàn hành.
Tôi xin cam đoan đây là công trình do tôi tự nghiên cứu. Các kết quả trình
bày trong luận án là trung thực, chƣa đƣợc công bố bởi bất kì tác giả nào hay ở bất
kì công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Thị Ngọc
LỜI CẢM ƠN
Luận án Tiến sĩ “Nghiên cứu giao thông vận tải đường bộ tỉnh Thanh Hóa
dưới góc độ địa lý kinh tế - xã hội” đƣợc thực hiện tại trƣờng Đại học Sƣ phạm
Hà Nội, dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của PGS.TS Nguyễn Thị Sơn và PGS.TS
Lê Văn Trƣởng.
NCS xin đƣợc bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu, Ban chủ nhiệm
khoa Địa lí, bộ môn Địa lí Kinh tế, các phòng, ban của trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà
Nội đã quan tâm, tạo điều kiện trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu; đặc biệt
cảm ơn PGS.TS Nguyễn Thị Sơn và PGS.TS Lê Văn Trƣởng đã hết lòng giúp đỡ,
dìu dắt, chỉ bảo tận tình, định hƣớng khoa học và thƣờng xuyên quan tâm, tạo điều
kiện thuận lợi trong suốt quá trình nghiên cứu, hoàn thành luận án.
NCS xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, khoa KHXH, bộ môn
Địa lý KTXH & PPDH Địa lý của trƣờng Đại học Hồng Đức Thanh Hóa đã quan
tâm tạo điều kiện về thời gian, vật chất, tinh thần; các cơ quan đơn vị: Sở Giao
thông vận tải, Ban Quản lí Khu kinh tế Nghi Sơn, Sở Tài nguyên - Môi trƣờng, Cục
Thống kê, UBND các huyện thị của tỉnh Thanh Hóa đã tạo điều kiện, giúp đỡ về tài
liệu, số liệu và hiện trƣờng nghiên cứu để Tác giả hoàn thành đƣợc luận án.
NCS xin cảm ơn sự động viên, quan tâm kịp thời của gia đình, ngƣời thân, bạn
bè, đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ trong quá trình nghiên cứu và
hoàn thành luận án./.
Hà Nội, tháng 03 năm 2019
Tác giả
Nguyễn Thị Ngọc
i
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................ii
MỤC LỤC...................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU................................................................................iv
DANH MỤC HÌNH..................................................................................................vi
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu...........................................................................2
3. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................2
4. Các quan điểm và phƣơng pháp nghiên cứu ...........................................................3
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................9
6. Cấu trúc luận án ....................................................................................................10
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƢỜNG BỘ.11
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu về giao thông vận tải đƣờng bộ ......11
1.1.1. Các nghiên cứu trên thế giới.......................................................................11
1.1.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam........................................................................16
1.1.3. Ở Thanh Hóa...............................................................................................20
1.2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về giao thông vận tải và giao thông vận tải
đƣờng bộ ..............................................................................................................21
1.2.1. Cơ sở lý luận...............................................................................................21
1.2.2. Cơ sở thực tiễn............................................................................................43
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 .........................................................................................49
CHƢƠNG 2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ
PHÂN BỐ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƢỜNG BỘ TỈNH THANH HÓA .......50
2.1. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ...................................................................50
2.1.1. Vị trí địa lí...................................................................................................50
2.1.2. Hình dạng lãnh thổ......................................................................................50
2.2. Các nhân tố tự nhiên........................................................................................51
2.2.1. Địa chất - Địa hình......................................................................................52
2.2.2. Khí hậu........................................................................................................54
2.2.3. Thủy văn .....................................................................................................55
2.2.4. Tài nguyên biển và ven biển.......................................................................56
2.2.5. Khoáng sản .................................................................................................56
2.3. Các nhân tố kinh tế - xã hội.............................................................................57
2.3.1. Sự phát triển và phân bố kinh tế .................................................................57
2.3.2. Gia tăng dân số và phân bố dân cƣ ............................................................64
2.3.3. Nguồn vốn đầu tƣ .......................................................................................67
2.3.4. Chính sách...................................................................................................68
2.3.5. Khoa học kỹ thuật và công nghệ.................................................................69
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 .........................................................................................71
ii
CHƢƠNG 3. THỰC TRẠNG GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƢỜNG BỘ TỈNH
THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2010 - 2016...............................................................72
3.1. Vị trí ngành giao thông vận tải đƣờng bộ trong hệ thống giao thông vận tải ...72
3.2. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải đƣờng bộ ...................................................73
3.2.1. Mạng lƣới đƣờng ........................................................................................73
3.2.2. Cầu đƣờng bộ..............................................................................................92
3.3. Hoạt động vận tải đƣờng bộ............................................................................94
3.3.1. Phƣơng tiện vận tải .....................................................................................94
3.3.2. Lƣu lƣợng xe tham gia giao thông..............................................................98
3.3.3. Kết quả hoạt động vận tải .........................................................................102
3.3.4. Tính nhịp điệu trong hoạt động vận tải.....................................................106
3.3.5. Dịch vụ vận tải..........................................................................................108
3.3.6. Logistics....................................................................................................109
3.4. Tổ chức lãnh thổ giao thông vận tải .............................................................111
3.4.1. Các bến đƣờng bộ .....................................................................................111
3.4.2. Các đầu mối giao thông ............................................................................114
3.4.3. Các tuyến giao thông vận tải đƣờng bộ ...................................................121
3.5. Vai trò của giao thông vận tải đƣờng bộ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội..126
3.5.1. Đối với kinh tế ..........................................................................................126
3.5.2. Đối với xã hội............................................................................................133
3.5.3. Đối với môi trƣờng ...................................................................................136
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 .......................................................................................138
CHƢƠNG 4. GIẢI PHÁP VÀ KHUYẾN NGHỊ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG
VẬN TẢI ĐƢỜNG BỘ TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2030.......................139
4.1. Căn cứ đề xuất giải pháp...............................................................................139
4.1.1. Căn cứ vào các văn bản của Đảng, Nhà nƣớc và UBND tỉnh Thanh Hóa
đối với phát triển GTVT trên địa bàn ......................................................139
4.1.2. Căn cứ vào định hƣớng phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa nói
chung và giao thông vận tải nói riêng đến năm 2030..............................143
4.2. Giải pháp.........................................................................................................145
4.2.1. Giải pháp chung........................................................................................145
4.2.2. Giải pháp cụ thể ........................................................................................148
4.3. Khuyến nghị....................................................................................................154
TIỂU KẾT CHƢƠNG 4 .......................................................................................156
KẾT LUẬN............................................................................................................157
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
CỦA TÁC GIẢ....................................................................................................151
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................160
PHỤ LỤC
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ
BTB Bắc trung bộ
BTCT Bê tông cốt thép
BTXM Bê tông xi măng
CCN Cụm công nghiệp
CHDCND Cộng hòa dân chủ nhân dân
CNH - HĐH Công nghiệp hóa – hiện đại hóa
CSEDP Đƣờng phát triển toàn diện thành phố Thanh hóa
CSHT Cơ sở hạ tầng
ĐMGT Đầu mối giao thông
ĐT Đƣờng tỉnh
GRDP Tổng sản phẩm trên địa bàn
GTĐT Giao thông đô thị
GTNT Giao thông nông thôn
GTVT Giao thông vận tải
HCM Hồ Chí Minh
KCN Khu công nghiệp
KKT Khu kinh tế
KT - XH Kinh tế - xã hội
PCU Hệ số quy đổi các loại xe ra xe 5 chỗ
QĐ Quyết định
QL Quốc lộ
TCLT Tổ chức lãnh thổ
TDMN Trung du miền núi
TP Thành phố
UBND Ủy ban nhân dân
iv
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 1. Địa chỉ khảo sát lƣu lƣợng xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2018 .......8
Bảng 2.1. Quy mô, tốc độ tăng trƣởng GRDP và cơ cấu kinh tế phân theo nhóm
ngành tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016.......................................58
Bảng 2.2. Quy mô, tỷ lệ gia tăng dân số và thu nhập bình quân đầu ngƣời một tháng
tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016..................................................64
Bảng 2.3. Lao động đang làm việc phân theo nhóm ngành kinh tế tỉnh Thanh Hóa
giai đoạn 2010 - 2016............................................................................66
Bảng 2.4. Tổng vốn đầu tƣ xây dựng GTVT tỉnh Thanh Hóa từ năm 2010 đến năm 201667
Bảng 2.5. So sánh vốn đầu tƣ bình quân cho GTVT và tỉ lệ đầu tƣ so với GDP của
Thanh Hóa và cả nƣớc giai đoạn 2010 - 2016.......................................68
Bảng 3.1. Quy mô chiều dài các mạng lƣới giao thông đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa
năm 2010 và 2016 .................................................................................73
Bảng 3.2. Tổng hợp chiều dài các mạng GTNT tỉnh Thanh Hóa phân theo khu vực
năm 2016 ...............................................................................................77
Bảng 3.3. So sánh tỷ lệ xã có khoảng cách từ trung tâm xã đến trung tâm huyện tỉnh
Thanh Hóa với cả nƣớc và vùng Bắc Trung Bộ năm 2016...................77
Bảng 3.4. So sánh mật độ đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa với cả nƣớc và vùng Bắc
Trung Bộ phân theo mạng lƣới đƣờng năm 2016 .................................79
Bảng 3.5. So sánh tỷ lệ xã có đƣờng xe ô tô ở tỉnh Thanh Hóa với cả nƣớc và vùng
Bắc Trung Bộ phân theo mạng lƣới đƣờng năm 2016 ..........................81
Bảng 3.6. So sánh tỷ lệ GTNT đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa với cả
nƣớc và vùng Bắc Trung Bộ phân theo mạng lƣới đƣờng năm 2016 ...82
Bảng 3.7. Cơ cấu các loại xe ô tô tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016..............94
Bảng 3.8. Quy mô và cơ cấu các loại xe vận tải hành khách tỉnh Thanh Hóa phân
theo số ghế, năm 2016...........................................................................95
Bảng 3.9. Quy mô và cơ cấu các loại xe vận tải hàng hóa tỉnh Thanh Hóa phân theo
trọng tải, năm 2016................................................................................96
Bảng 3.10. Mật độ các phƣơng tiện vận tải so với số dân tỉnh Thanh Hóa..............97
Bảng 3.11 . Khối lƣợng vận chuyển hành khách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016102
v
Bảng 3.12. Khối lƣợng vận chuyển hàng hóa tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016103
Bảng 3.13. Khối lƣợng luân chuyển hành khách ngành vận tải đƣờng bộ tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2010 - 2016 ..................................................................104
Bảng 3.14. Khối lƣợng luân chuyển hàng hóa ngành vận tải đƣờng bộ tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2010 - 2016 ..................................................................104
Bảng 3.15. Tỉ trọng khối lƣợng luân chuyển hành khách và hàng hóa ngành vận tải
đƣờng bộ trong ngành GTVT tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016104
Bảng 3.16. Cự li vận chuyển trung bình hành khách ngành vận tải đƣờng bộ tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016 .......................................................105
Bảng 3.17. Cự li vận chuyển trung bình hàng hóa ngành vận tải đƣờng bộ tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016 .......................................................105
Bảng 3.18. Doanh thu ngành vận tải tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016 ........106
Bảng 3.19. Tổng chiều dài đƣờng bộ và tổng GRDP tỉnh Thanh Hóa năm 2010 và 2016126
Bảng 3.20. Nghề nghiệp và thu nhập chính của các hộ dân trƣớc và sau khi xây
dựng và mở rộng các tuyến đƣờng tại các địa bàn khảo sát................130
Bảng 3.21. Mức thu nhập và chi tiêu của các hộ dân trƣớc và sau khi xây dựng và
mở rộng các tuyến đƣờng tại các địa bàn khảo sát..............................131
Bảng 3.22. Thống kê mô tả điểm đánh giá của các hộ kinh doanh về mức độ tác
động của GTVT đƣờng bộ tới các chỉ tiêu kinh tế..............................132
Bảng 3.23. Các thông số môi trƣờng không khí tại một số khu vực giao thông tỉnh
Thanh Hóa năm 2016 ..........................................................................137
Bảng 4.1. Dự báo nhu cầu vận tải hàng hóa tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2020-2030141
Bảng 4.2. Dự báo nhu cầu vận tải hành khách tỉnh Thanh Hóa, 2020-2030..........141
Bảng 4.3. Dự báo số lƣợng xe máy tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2020-2030............142
Bảng 4.4. Dự báo số lƣợng ô tô tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2020-2030..................143
vi
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1. Cơ cấu doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo
ngành tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016 .........................................72
Hình 3.2. Lƣu lƣợng xe giờ cao điểm trên một số tuyến đƣờng khảo sát năm 201699
Hình 3.3. Biểu đồ cơ cấu khối lƣợng vận chuyển hàng hóa ngành vận tải đƣờng bộ
so với toàn ngành GTVT tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016.........103
Hình 3.4. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016 129
Hình 3.5. Ý kiến của hộ dân về các chỉ tiêu xóa đói giảm nghèo trên địa bàn sau khi
xây dựng và nâng cấp các tuyến đƣờng bộ............................................135
vii
DANH MỤC BẢN ĐỒ
TT Bản đồ
1 Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa năm 2016
2 Bản đồ các nhân tố tự nhiên ảnh hƣởng đến GTVT đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa
3 Bản đồ các nhân tố KT - XH ảnh hƣởng đến GTVT đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa
4 Bản đồ CSHT GTVT đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa năm 2016
5. Lƣợc đồ hiện trạng các bến xe tỉnh Thanh Hóa năm 2016
6 Bản đồ đồ các đầu mối GTVT tỉnh Thanh Hóa năm 2016
7 Bản đồ các tuyến vận tải và hoạt động vận tải hành khách bằng đƣờng bộ tỉnh
Thanh Hóa năm 2016
8 Bản đồ các tuyến vận tải và hoạt động vận tải hàng hóa bằng đƣờng bộ tỉnh
Thanh Hóa năm 2016
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Giao thông vận tải (GTVT) trong nhóm ngành dịch vụ và là ngành kinh tế
đặc biệt, có vai trò thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế nhờ việc nối các
khâu của quá trình sản xuất (nguyên, vật liệu - sản xuất - tiêu thụ) và phục vụ đời
sống xã hội (thúc đẩy quá trình phân công lao động theo lãnh thổ, kết nối thành thị
với nông thôn, đồng bằng với miền núi, đất liền với hải đảo). Bởi vậy các quốc gia
trên thế giới, trong đó có Việt Nam, đều coi phát triển giao thông cần phải “đi
trƣớc một bƣớc” để làm “bà đỡ” cho sự phát triển kinh tế - xã hội (KT - XH).
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế thế giới, việc mở rộng quan
hệ kinh tế không chỉ với các quốc gia trong khu vực, với các nƣớc trên thế giới mà
ngay trong một quốc gia thì mối quan hệ kinh tế giữa các vùng miền, hay thậm chí
trong một tỉnh cũng có ý nghĩa rất lớn. GTVT đƣờng bộ là phƣơng thức vận
chuyển một cách triệt để, trở thành phƣơng thức vận tải chuyển tiếp đặc biệt quan
trọng trong các đầu mối giao thông. Vì vậy, trong tiến trình hội nhập, không thể
thiếu sự phát triển của GTVT đƣờng bộ. Sự lạc hậu hay tiến bộ của GTVT đƣờng
bộ chi phối mạnh mẽ tới mức độ thuận lợi hay khó khăn trong quá trình phát triển
KT - XH của mỗi quốc gia.
Tỉnh Thanh Hóa nằm ở vị trí địa lý đặc biệt: cầu nối giữa Bắc Trung Bộ (BTB)
với vùng đồng bằng Sông Hồng và vùng Tây Bắc của tổ quốc; phía tây giáp các tỉnh
trung và thƣợng Lào. Trong những năm gần đây, với việc mở rộng liên kết vùng, cơ
sở hạ tầng (CSHT) giao thông đƣờng bộ ở Thanh Hóa đã đƣợc hiện đại hóa mạnh
mẽ, xây dựng mới 15 tuyến đƣờng, mạng lƣới đƣờng cũ đƣợc cải tạo và nâng cấp,
nhất là trên các trục huyết mạch nhƣ quốc lộ (QL)1A, đƣờng Hồ Chí Minh (HCM),
một phần QL10..., hệ thống cầu tạm, cầu treo đang từng bƣớc đƣợc thay thế bởi các
cầu cứng, cầu bê tông xi măng (BTXM). Các đầu mối GTVT nhƣ thành phố (TP)
Thanh Hóa, khu kinh tế (KKT) Nghi Sơn, Ngọc Lặc cũng đƣợc quy hoạch lại. Đƣờng
bộ Thanh Hóa đã đảm nhiệm đƣợc vai trò kết nối với các loại hình vận tải khác.
Những năm gần đây, nền kinh tế tỉnh Thanh Hóa đang trên đà phát triển: tổng sản
phẩm trên địa bàn (GRDP, giá hiện hành) tăng liên tục, đạt 50.258,3 tỉ đồng năm 2010
lên 119.339 tỷ đồng năm 2016. Trong cơ cấu GRDP, nhóm ngành dịch vụ tăng từ
36,9% năm 2010 lên 37,1% năm 2016 (trong đó, ngành vận tải kho bãi chiếm 2,2%
năm 2010 và lên 3,0% năm 2016). Về giá trị sản xuất, vận tải kho bãi chiếm 2,6% năm
2
2010 và 3,33% năm 2016; doanh thu ngành vận tải tăng từ 2628,3 tỷ đồng năm 2010
lên 8113,0 tỷ đồng năm 2016, trong đó ngành đƣờng bộ chiếm 87,2% [27]. Điều đó
cho thấy GTVT có vị thế và vai trò quan trọng trong quá trình phát triển của tỉnh.
Tuy nhiên ngành GTVT đƣờng bộ ở Thanh Hóa hiện vẫn còn một số tồn tại
nhƣ: phân bố mạng lƣới giao thông chƣa hợp lí; chất lƣợng một số đoạn đƣờng
chƣa đạt chuẩn; khai thác một số tuyến giao thông và hệ thống bến xe chƣa hiệu
quả; tình trạng ách tắc giao thông vẫn thƣờng xảy ra, xuất hiện ngày càng nhiều
“nút” giao thông và “điểm đỏ”…
Vấn đề đặt ra là sự phát triển GTVT đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa đã và đang chịu ảnh
hƣởng bởi những yếu tố nào? Thực trạng GTVT đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa trong thời
gian qua đã đạt đƣợc những thành tựu gì? có những bất cập nào cần phải giải quyết? Cần
có những giải pháp nào cho sự phát triển hiệu quả GTVT đƣờng bộ trong tƣơng lai?.
Đây cũng là những lí do NCS lựa chọn“Nghiên cứu giao thông vận tải đường bộ tỉnh
Thanh Hóa dưới góc độ địa lí kinh tế - xã hội” làm đề tài luận án tiến sỹ.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2 1 M c ti u
Trên cơ sở tổng quan các vấn đề lí luận về GTVT và GTVT đƣờng bộ, luận án
có mục tiêu là: đánh giá các nhân tố ảnh hƣởng và phân tích thực trạng GTVT
đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa dƣới góc độ địa lý KT - XH. Từ đó đề xuất giải pháp và
khuyến nghị phát triển GTVT đƣờng bộ của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030.
2 2 Nhi m v
Để đạt đƣợc mục tiêu đề ra, luận án tập trung giải quyết các nhiệm vụ sau:
- Tổng quan có chọn lọc cơ sở lí luận về GTVT và GTVT đƣờng bộ.
- Đánh giá các nhân tố ảnh hƣởng tới GTVT đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa.
- Phân tích thực trạng GTVT đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2016
dƣới góc độ địa lý KT - XH.
- Đề xuất và khuyến nghị những giải pháp phát triển GTVT đƣờng bộ tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2030.
3. Phạm vi nghiên cứu
3.1. Về nội dung: luận án tập trung làm rõ những khía cạnh của GTVT đƣờng bộ
dƣới góc độ địa lý KT - XH nhƣ sau:
- CSHT GTVT đƣờng bộ: nghiên cứu về mạng lƣới đƣờng và hệ thống cầu
đƣờng bộ (trong đó, mạng lƣới đƣờng gồm: tổng chiều dài, mật độ, chất lƣợng
đƣờng, hình thái mạng lƣới đƣờng, sự phân hóa mạng lƣới đƣờng).
3
(Dưới góc độ địa lý, các bến xe sẽ được nghiên cứu trong phần các hình thức
tổ chức lãnh thổ (TCLT) GTVT).
- Hoạt động vận tải đƣờng bộ: nghiên cứu các phƣơng tiện vận tải (trong đó, các
phƣơng tiện vận tải hàng hóa là xe tải các loại, chia theo trọng tải; các phƣơng tiện
vận tải hành khách đƣợc chia theo số ghế); lƣu lƣợng xe tham gia giao thông, kết quả
hoạt động vận tải (khối lƣợng vận chuyển, khối lƣợng luân chuyển, cự li vận chuyển
trung bình và doanh thu vận tải), tính nhịp điệu trong hoạt động vận tải, dịch vụ vận
tải và logistics.
(Trong hoạt động vận tải: 1) mô tô, xe máy chỉ sử dụng cho việc tính toán lưu
lượng xe, trong phần kết quả vận tải không thống kê vì vai trò của mô tô, xe máy đối
với các hoạt động vận tải không đáng kể; 2) hệ thống taxi và xe buýt sẽ được chia
theo các nhóm xe vận tải hành khách dựa vào số ghế của mỗi loại).
- Các hình thức TCLT GTVT đƣờng bộ, gồm: bến xe, đầu mối GTVT và các
tuyến vận tải đƣờng bộ.
3.2. Về không gian: Luận án nghiên cứu trên địa bàn 24 huyện, hai TP và một thị
xã của tỉnh Thanh Hóa, đồng thời đặt GTVT đƣờng bộ ở Thanh Hóa trong mối quan
hệ với các tỉnh vùng BTB và cả nƣớc.
3.3. Về thời gian: Trƣớc năm 2010, GTVT đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa ít có sự biến
đổi nên luận án tập trung nghiên cứu giai đoạn 2010 - 2016, định hƣớng đến 2030.
4. Các quan điểm và phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Quan điểm nghiên cứu
4 1 1 Quan điểm h thống
Quan điểm này xem xét tỉnh Thanh Hóa trong các hệ thống cấu thành lãnh thổ
của vùng Bắc bộ, BTB và với cả nƣớc. Mặt khác, bản thân tỉnh Thanh Hóa là một hệ
thống KT - XH đƣợc cấu tạo bởi mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên, KT - XH,
dân cƣ - lao động giữa các tiểu vùng trong tỉnh. Ngoài ra, GTVT đƣờng bộ lại là một
bộ phận của nhóm ngành dịch vụ GTVT (gồm dịch vụ vận tải đƣờng biển, dịch vụ
vận tải đƣờng sắt..., dịch vụ vận tải đƣờng bộ) [146]. Vì vậy, nghiên cứu GTVT
đƣờng bộ phải đặt trong hệ thống ngành GTVT và mối quan hệ với các hệ thống khác
để tìm ra xu thế phát triển, những mặt hạn chế và các giải pháp hoàn thiện nhằm nâng
cao hiệu quả KT - XH và môi trƣờng.
4 1 2 Quan điểm tổng hợp - lãnh thổ
Sự hình thành và phát triển GTVT đƣờng bộ ở tỉnh Thanh Hóa chịu tác động
tổng hợp của hàng loạt nhân tố tự nhiên và KT - XH. Quan điểm này giúp cho việc
4
đánh giá chính xác các nhân tố tác động đến sự hình thành và phát triển GTVT
đƣờng bộ của tỉnh Thanh, từ đó xác định đƣợc các nhân tố có ý nghĩa quyết định.
Ngay bản thân ngành GTVT đƣờng bộ cũng có thể đƣợc coi nhƣ một thể tổng
hợp bao gồm CSHT giao thông đƣờng bộ, hoạt động vận tải đƣờng bộ, các hình
thức TCLT GTVT. Nhƣ vậy, vận dụng quan điểm tổng hợp - lãnh thổ trong nghiên
cứu GTVT đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa nhằm đánh giá tác động của các điều kiện tự
nhiên, KT - XH đối với phát triển GTVT đƣờng bộ và sự phân hoá của chúng theo
các đơn vị lãnh thổ khác nhau; từ đó tìm ra thế mạnh của từng vùng để có hƣớng
phát triển một cách hợp lí, hiệu quả.
4 1 3 Quan điểm lịch sử - viễn cảnh
Việc hình thành và phát triển ngành GTVT đƣờng bộ tỉnh Thanh Hóa là một quá
trình luôn vận động. Thực trạng phát triển của ngành là sự kế thừa kết quả của các giai
đoạn trƣớc, đồng thời cũng là cơ sở để định hƣớng cho tƣơng lai.
Vận dụng quan điểm này trong nghiên cứu GTVT đƣờng bộ nhằm tìm hiểu sự
biến động của nó theo thời gian và không gian, phát hiện ra tính quy luật của sự
phát triển và phân bố; đánh giá khách quan, khoa học thực trạng và từ đó dự báo về
triển vọng của ngành trong các giai đoạn tiếp theo.
4 1 4 Quan điểm phát triển bền vững
Phát triển bền vững ngày nay đã trở thành xu hƣớng tất yếu, vừa là mục tiêu
để hƣớng tới, vừa là quan điểm phát triển cho mọi hoạt động của nhân loại.
Quan điểm này đòi hỏi phải nghiên cứu sự phát triển GTVT đƣờng bộ trên ba
mặt: kinh tế (tốc độ tăng trƣởng, hiệu quả và sự ổn định của nền kinh tế), xã hội
(chú trọng nâng cao chất lƣợng cuộc sống cho ngƣời dân, tạo nhiều việc làm...) và
môi trƣờng (các hoạt động GTVT đƣờng bộ đang là một trong những nguyên nhân gây
ra ô nhiễm môi trƣờng nghiêm trọng. Vì vậy, phát triển GTVT đƣờng bộ tỉnh Thanh
Hoá cần chú ý đến việc tái tạo nguồn lợi, bảo vệ môi trƣờng, đảm bảo sự phát triển bền
vững). Trên quan điểm này, tác giả đã cố gắng đánh giá sự phát triển của GTVT
trong mối tƣơng quan hài hòa giữa hiệu quả kinh tế và việc sử dụng hợp lý các
nguồn lực tự nhiên, KT - XH trên lãnh thổ.
4.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
4 2 1 Phương pháp thu thập xử lý số li u, tài li u
Đây là phƣơng pháp truyền thống trong Địa lí KT - XH. Đối với đề tài luận án,
tác giả tiến hành theo các bƣớc cụ thể sau: